Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

moi ngay mot de de so 50 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.27 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Đề số 050. x 3 x2 + +( m− 4)x −7 đạt cực tiểu tại x = 1 là 3 2 A.  B. { 0 } C. { 1 } D. { 2 } Câu 2: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 a √3 và đường chéo của mặt bên bằng 4 a . A. 12 a3 B. 6 √ 3 a3 C. 2 √ 3 a 3 D. 4 a3 Câu 3: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi bằng 40 cm. Tìm thể tích của khối trụ đó. 250 π A. 1000 π cm3 B. cm3 C. 250 π cm3 D. 16000 π cm3 3 mx  2 y 2 x  m đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số A. ( − ∞; −2 ) ∪ ( 2 ;+∞ ) . B. m∈ ¿ ∪ ¿ . C.  2  m  2 . D.  2 m 2 . Câu 1: Tập hợp các giá trị của m để hàm số. 5. x.. y=. dx I =a ln 3+b ln 5 3 x  1 được kết quả . Giá trị. Câu 5: Tính tích phân I = 1 A. 4 B. 1 C. 0 Câu 6: Tính diện tích toàn phần của hình bát diện đều có cạnh bằng A. 3 B. 6 C. 3 √ 3 log 2 ( log 2 10) Câu 7: Biết a= . Giá trị của 10a là: log 2 10 A. 1 B. log 2 10 C. 4 Câu 8: Phương trình log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1) 3 có nghiệm là: A. x 11 B. x 9 Câu 9: Số giao điểm của đồ thị hàm số A. 0 B. 2 Câu 10: Đồ thị hình bên là của hàm số 3  2x 1  2x y y x 1 x 1 A. B. 1  2x 1  2x y y 1 x x 1 C. D. Câu 11: Giá trị m để hàm số. là:. D. 5. √4 3 . D. 2 √ 3. D. 2. C. x 7 y=x − 4 x và trục Ox là C. 3. D. x 5 D. 4 y. 2 1 x -4. -3. -2. -1. 1. 2. -1 -2 -3 -4. 3 2 F( x )=mx +(3 m+2) x − 4 x +3 là một nguyên hàm của hàm số. B. m = 2 C. m = 0 3  log 1  x 2  x   2  log 2 5 4 2  Câu 12: Bất phương trình có nghiệm là: x    ;  2   1;   x    2;1 A. B. x    1; 2  D. x ∈ ¿∪ ¿ C.. `. 2. 3. f ( x ) 3x 2  10 x  4 là A. m = 1. Câu 13: Hàm số A.. 2. a +ab+3 b. y=− x3 −3 x 2+ 2. có đồ thị nào dưới đây? B. C.. D. m = 3. D.. `.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y. y. y. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 1. x -3. -2. y. 3. -1. 1. 1. x. 2. -2. -1. 1. 2. x. 3. -3. -2. -1. 1. x. 2. -2. -1. 1. -1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. -2. -3. -3. -3. -3. 2. 3. ` `. x. x. Câu 14: Các nghiệm của phương trình ( √ 2− 1 ) + ( √ 2+1 ) −2 √ 2=0 có tổng bằng A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 15: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A.. max f  x  1; min f  x   35   3;3.   3;3. B.. f  x  2 x3  3 x 2  12 x  10. trên đoạn.   3;3. max f  x  1; min f  x   10   3;3.   3;3. max f  x  17; min f  x   10 max f  x  17; min f  x   35   3;3   3;3 C.   3;3 D.   3;3 Câu 16: Số nghiệm của phương trình 22+ x −22 − x =15 là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 17: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người cho thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? Khi đó có bao nhiêu căn hộ cho thuê? A. Cho thuê 5 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.250.000 đồng. B. Cho thuê 50 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.000.000 đồng. C. Cho thuê 45 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.250.000 đồng. D. Cho thuê 40 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.250.000 đồng. 2 x +1 Câu 18: Đồ thị hàm số y= có tâm đối xứng là điểm nào dưới đây? x−1 A. (1 ;2) B. (−1 ;1) C. (2 ;1) D. (1 ;− 1). . Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số.  x. 2. . 3   2 x  dx x . x3 4 3  3ln x  x 3 A. 3 +C. x3 4 3  3ln x  x C 3 B. - 3. x3 4 3  3ln x  x C 3 C. 3 Câu 20: Giá trị cực đại của hàm số A. 1 B. 0. x3 4 3  3ln x  x C 3 D. 3 3 y=x − 3 x+2 là: C. -1 D. 4. Câu 21: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 2 B. 1. y. x2  2x x  2 là: C. 3. D. 0. 2. Câu 22: Tính K = A. K = 2 ln 2−. (2 x  1)ln xdx 1. 1 2. Câu 23: Đò thị hàm số. B. y. K=. 1 2. C.. K=2 ln 2+. 1 2. D.. K=2 ln 2. ax  b a+ c 2 x  c có tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x = 1 thì bằng:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 1. B. 2. C. 4. D. 6. 2 Câu 24: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 600 cm . Tính thể tích của khối đó. A. 1000 cm3. B. 250 cm3. C. 750 cm3. D. 1250 cm3. Câu 25: Cho hàm số có đồ thi như hình bên. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai? A. Hàm số có 4 điểm cực tiểu. B. Hàm số đồng biến trên 4 khoảng. C. Hàm số nghịch biến trên 4 khoảng. D. Hàm số có 5 điểm cực đại. y. x. Câu 26: Tập xác định của hàm số. y=. log x. √ x − x 2 +2. là:. ¿ B. ¿ D=(−1 ; 2) {0 C. D=(−1 ; 2) ¿ Câu 27: Đồ thị hàm số nào sau đây có 1 đường tiệm cận. x 1 1 y y 2 x 1 x A. y  x  4 x  10  x B. C.. A.. D=(2 ;+∞). D=(0 ; 2). D.. x2  x 1 x2  4 D. Câu 28: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a và AC = a √ 3 .Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. A. l = a B. l = a √ 2 C. l = a √ 3 D. l = 2 a Câu 29: Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: - ∞ 1 3 + x ∞ y' 0 + 0 +∞ 1 y. y −. 1 3. −∞ Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên ( − ∞; 1 ) ∪ (3 ;+ ∞ ) , đồng biến trên ( 1; 3 ) −1 1 ; ( 1; +∞ ) , đồng biến trên − ; 1 B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng − ∞; 3 3 C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ∞ ; 1 ) ; (3 ;+ ∞ ) , đồng biến trên ( 1; 3 ) −1 1 ∪ ( 1;+ ∞ ) , đồng biến trên − ; 1 D. Hàm số nghịch biến trên − ∞; 3 3 Câu 30: Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là B 1 , h1 , V 1 và B 2 , h2 , V 2 . V1 Biết B 1=B 2 và h1=2 h2 . Khi đó bằng: V2 1 1 A. 2 B. C. D. 3 3 2 Câu 31: Cho đồ thị (C): y=x 3 − 3 mx 2 +( 3 m−1) x +6 m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x 1 , x 2 , x 3 thỏa mãn điều kiện 2 2 2 x 1+ x 2 + x 3+ x1 x 2 x 3=20 . 5 ±√5 2± √ 22 2± √ 3 3 ± √ 33 A. m= B. m= C. m= D. m= 3 3 3 3. (. (. ). ). (. (. ). ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 32: Cho x ,y là các số thực thỏa mãn thức |x|−| y| là : A. √ 2 B. √ 3. log 4 (x+ 2 y )+log 4 (x −2 y )=1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu C. 1. Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số khoảng. (0 ; π4 ). D. 0 tan x −2017 y= tan x −m. đồng biến trên. .. A. 1≤ m≤ 2017 B. m≤ 0 hoặc 1≤ m≤ 2017 C. m≤ 0 hoặc 1≤ m<2017 D. m≥ 0 Câu 34: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều các điểm A, B, C . Mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’ cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích a2 √ 3 bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 8 3 3 3 3 a √3 a √3 a √3 a √3 A. B. C. D. 4 16 12 8 1 3 2 Câu 35: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y= x +mx +(m+ 6)x −(2 m+1) có cực đại, cực 3 tiểu. A. m∈ ( −∞ ; −3 ) ∪ ( 2 ;+∞ ) B. m∈ ( −∞ ; −3 ) ∪ ( −2 ;+ ∞ ) C. m∈ ( −∞ ; −2 ) ∪ ( 3 ;+∞ ) D. m∈ ( −∞ ; 2 ) ∪ ( 3 ;+ ∞ ) 1 1  2 Câu 36: Biết rằng bất phương trình log 4 ( x  3x) log2 (3x  1) có tập nghiệm là S (a; b) . Khi đó 2. 2. giá trị của a  b bằng: 65 10 265 13 A. 64 B. 9 C. 576 D. 9 Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và SA=a .Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 2 2 2 2 3 πa 7 πa 7 πa πa A. B. C. D. 7 12 3 7 4 2 4 2 Câu 38: Cho các hàm số y=x −2 x − 3 , y=− 2 x + x −3 , y=|x 2 −1|− 4 , y=x 2 − 2| x|− 3 . Hỏi có bao nhiêu hàm số có bảng biến thiên dưới đây? - ∞ -1 0 1 + x ∞ y' 0 + 0 0 + + ∞ -3 + ∞ y -4 A. 1. -4. B. 3. C. 2. Câu 39: Với giá trị nào của m thì hàm số. y=. −1 3 x +(m−1) x 2 +(m+ 3) x − 4 3. D. 4 đồng biến trên khoảng. (0 ; 3) . A. m>. 12 7. B. m<. 12 7. C. m≤. 12 7. D. m≥. 12 7. 2 x −1 sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm x −2 cận của (C) tại hai điểm A, B thỏa mãn AB=2 √10 . Khi đó tổng các hoành độ của tất cả các điểm M như trên bằng bao nhiêu? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 40: Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C): y=.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình log 2 (− x2 −3 x − m+ 10)=3 có hai nghiệm phân biệt trái dấu: A. m<4 B. m<2 C. m>2 D. m>4 3 2 Câu 42: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y  2 x  x  x  5 và đồ thị (C’) 2 của hàm số y  x  x  5 bằng A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 43: Cho x 2 − xy+ y 2=2 . Giá trị nhỏ nhất của P=x 2 +xy + y 2 bằng: 2 1 1 A. 2 B. C. D. 3 6 2 Câu 44: Đáy của một khối hộp đứng là một hình thoi cạnh a , góc nhọn bằng 600 . Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của khối hộp. Tính thể tích của khối hộp đó. 3 3 3 3 3a a √3 a √2 a √6 A. B. C. D. 2 2 3 2 Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2 a 3 √ 15 2 a3 √ 5 a3 √15 a3 √5 A. B. C. D. 3 3 3 3 3 Câu 46: Cho hình hình chóp S.ABCD có cạnh SA= 4 , tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 √ 39 √ 39 √ 39 √ 39 A. 32 B. 96 C. 32 D. 16 Câu 47: Để đồ thị hàm số y=x 4 −2 mx 2 +m có ba điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh một tam giác vuông cân thì giá trị của m là: A. m=−1 . B. m=0 C. m=0 hoặc m=1 D. m=1 Câu 48: Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5. Tính thể tích của khối trụ. A. 96 π B. 36 π C. 192 π D. 48 π. Câu 49: Cho hàm số y=x 3 − 3(m+1) x 2 +9 x − m , với m là tham số thực. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x 1 , x 2 sao cho |x 1 − x 2|≤ 2 A. m∈ ¿ ∪¿ B. m∈ ¿ ∪ ¿ C. m∈ ¿ ∪¿ D. m∈ ( −3 ; −1 − √ 3 ) ∪ ( −1+ √ 3 ; 1 ) Câu 50: Gọi N (t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t. 0,5 ¿ A (%) t năm trước đây thì ta có công thức với A là hằng số. Biết rằng một mẫu gỗ có N (t)=100. ¿ tuổi khoảng 3574 năm thì lượng cacbon 14 còn lại là 65 % . Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 63 % . Hãy xác định tuổi của mẫu gỗ được lấy từ công trình đó. A. 3674 năm B. 3833 năm C. 3656 năm D. 3754 năm ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5. D B C C D. Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30. D A D C A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25. B B D C D A D A C D A C A A D C A B A D. Câu 1. 2. 3. 4. Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50. B B C C C D C B D B B B B D A C D A C B. Lời giải vắn tắt ¿ y ' (1)=0 , y \( 1 \) >0 drarrow m=2\} \{ . ¿ 2 √ 3 a ¿2 ¿ Lăng trụ có chiều cao 4 a ¿2 − ¿ ¿ h= √ ¿ 2 √3 a ¿2 √ 3 ¿ ¿ ⇒ V =Bh=¿ Hình vuông có độ dài cạnh bằng 10, hình trụ có chiều cao h=10 cm, bán kính đáy r=5 cm. V =10 π .52=250 π cm3. 2 2 x − m¿ 2 x − m¿2 ¿ ¿ ¿ Tính , hàm số đồng biến ⇒ 2 − m +4 ' − m 2+ 4 ' y= ¿ y= ¿ trên mỗi khoảng xác định và dấu ‘’=’’ chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm Từ đó tìm được −2<m<2 .. Đặt t =. 3 x  1  t 2 3x  1  2tdt 3dx. 2tdt t1 t 2  1 4 2dt 2 ln 3 t 2 3 = 2 t  1 = t 1 I= 4. 5. 6. . 4 2. = 2ln3 - ln5. Khi đó a2 +ab +3b2 =5 . 2 a √3 Bát diện đều có 8 mặt là tam giác đều, nên S tp =8 =2 a2 √ 3=6 . 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7 9 10 11. 12 13. 14. 17. 18 19. log 2 ( log 2 10) a a ⇔ log 2 10 =log 2 ( log 2 10)⇔ 10 =log 2 10 log 2 10 PT hoành độ giao điểm: x 3 − 4 x=0 có 3 nghiệm, nên đồ thị giao với Ox tại 3 điểm. Dựa vào TCĐ x=−1 và đồ thị đi qua điểm (0 ; 1) . 3m 3  m 1  ⇒ 2 F '  x  3mx  2  3m  2  x  4 2  3m  2  10 a=. 3 5  3 5  log 1  x 2  x   log 1 ⇔ x2 − x − ≥ 4 4 4 4  x 2  x  2 0  2  2 BPT ⇔ x ∈¿ ∪ ¿ . Dựa vào hệ số a< 0 và đồ thị đi qua điểm (0 ; 2) . 1 t+ − 2 √ 2=0⇔ t t=√2 −1 ¿ t =√ 2+1 ¿ x=1 x Đặt t=( √ 2− 1 ) >0 , ta có: ¿ x=−1 ¿ ¿ ¿ ⇒¿ ¿ ¿ ¿ PT có hai nghiệm: x = 1 và x = -1. Gọi số căn hộ bỏ trống là 2x thì giá cho thuê căn hộ là 2000+100x( Đơn vị nghìn đồng) Khi đó thu nhập là f (x)=(2000+100 x)(50 −2 x) Xét hàm số f (x)=(2000+100 x)(50 −2 x) trên ¿ ta có 5 f ' ( x )=100(50 − 2 x) −2( 2000+100 x )=− 400 x+1000 ⇒ f ' (x)=0 ⇔ x= . Vậy số căn hộ 2 cho thuê là 45 với giá 2250 nghìn đồng, tức 2.250.000 đồng. TCĐ: x=1 , TCN: y=2 nên tâm đối xứng là (1 ;2) . 1 3  2 3   2 3  2 x   2 x dx  x   2 x   dx x  3ln x  4 x 3   x  x    = 3 3 +C lim. 21. x  . x2  2x x2  2x ; lim   x 2 x 2  có tiệm cận đứng là x=2 x 2 x 2 Áp dụng CT tích phan từng phần, hoặc sử dụng máy tính. ax  b a ax  b a a lim  ; lim   y  2  a 4 x   2 x  c 2 x   2 x  c 2 2 tiệm cận ngang c x  1  c  2 2 Tiệm cận đứng là Do đó a+c=2. 2 3 6 a =600⇒ a=10⇒ V =10 =1000 cm3. Hàm số chỉ có 3 điểm cực đại. 2 x  x 1 y 2 x  4 có 1 tiệm cận ngang y =1; 2 tiệm cận đứng x 2 và x  2 Đồ thị lim. 22 23 24 25 27. x2  2x x2  2x 1; lim  1  x   x 2 x 2 có 2 tiệm cận ngang.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đồ thị Đồ thị. 28. 31. 32. y. y. x 1 x  1 có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. 1 x có 1 tiệm cận đứng x =0 và 1 tiệm cận ngang y=0. 2 Đồ thị y  x  4 x  10  x có 1 tiệm cận ngang  4 x  10 lim ( x 2  4 x  10  x)  lim 2 2 x   x   x  4 x  10  x vì . . 2 2 l=BC=√ AB + AC =2a 3 2 PT hoành độ: x −3 mx +(3 m− 1) x+ 6 m=0 ⇔ (x+ 1)[ x 2 −(3 m+ 1) x+ 6 m]=0 ⇔ x=−1=x 3 ¿ x 2 −(3 m+ 1) x+ 6 m=0(∗) ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ 3 m+1¿ 2 −18 m=19 x 1+ x 2 ¿2 − 3 x 1 x2 =19⇒ ¿ . ⇒ x 21+ x22 − x 1 x 2=19 ⇔ ¿ 2 ± 22 ⇔ 9 m 2 −12 m−18=0 ⇔m= √ . 3 Từ giả thiết suy ra x> 0 và x 2 − 4 y 2=4 . Không mất tính tổng quát , giả sử y ≥ 0 Đặt u = x-y, kết hợp với x 2 − 4 y 2=4 ta được 3 y 2 − 2 uy+ 4 −u 2=0 . PT có nghiệm nên Δ=4 u2 − 12(4 − u2) ≥ 0 ⇒ u ≥ √3 . π Với x ∈ 0 ; thì tanx nhận các giá trị thuộc khoảng ( 0 ; 1 ) . Hàm số xác định trên 4 tan x − m¿ 2 2 π khoảng 0 ; khi m∉ ( 0 ; 1 ) . cos x ¿ . 4 ' 2017 −m y= ¿ 2 tan x − m ¿ ¿ π Hàm số đồng biến trên 0 ; khi cos 2 x ¿ 4 ' 2017 −m y= ¿ π Với ∀ x ∈(0 ; ) và dấu “=” chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm 4 Từ đó suy ra m≤ 0 hoặc 1≤ m<2017 Do A’A = A’B = A’C nên hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với trọng tâm O của tam giác ABC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AA’, Khi đó (P) (BCH). Gọi M là trung điểm của BC thì MH AA’ và góc A ' AM nhọn, H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng trụ khi cắt bởi (P) là tam giác BCH. đều cạnh a nên Δ ABC C’ A’ a 3 2 a 3 AM= √ , AO= AM= √ ’ 2 3 3 B’ Theo bài ra a2√ 3 1 a2 √ 3 a √3 H S BCH= ⇒ HM . BC= ⇒ HM= 8 2 8 4. ( ). ( ). 33. ( ). 34. C. A O. M.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. 35. 2. 2. 3 a 3a 3 a − = 4 16 4 A ' O HM = Do hai tam giác A’AO và MAH đồng dạng nên . suy ra AO AH AO. HM a √ 3 a √ 3 4 a A ' O= = = AH 3 4 3a 3 1 1 a a √3 a3√ 3 Thể tích khối lăng trụ: V = A ' O . S ABC= A ' O. AM . BC= a= 2 23 2 12 2 ĐK: y ' (x)=0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ PT x +2 mx+(m+6)=0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ Δ '=m2 −m −6> 0⇔ m∈ ( −∞ ; −2 ) ∪ ( 3; +∞ ) 2. 2. AH=√ AM − HM =. √. ìï x 2 + 3 x > 0 1 ïí Û x> ï 3x - 1 > 0 3 Điề kiện XĐ: ïî Từ điều kiện suy ra. 36. log 4 ( x 2 + 3x ) > 0 Þ log 2 (3x - 1) > 0 Þ x >. 2 3. 1 < x <1 8 Do đó PT 2 13 < x <1 Þ a 2 + b 2 = 9 Kết hợp ĐK, suy ra 3 Û log 2 (3 x - 1) 2 < log 2 ( x 2 + 3 x) Û. 37. Gọi O là trọng tâm của tam giác đều ABC và M, N là trung 2 a √3 điểm của BC và SA ⇒ AO= AM= . 3 3 Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. ⇒ AOIN là hình chữ ⇒IO ⊥(ABC) và IN ⊥SA nhật. SA 2 a √21 R=IA == √ AH2 +IH2 = AH2 + = 2 6 2 7 πa ⇒ Scau =4 πR2= . 3. √. S. N. I. ( ). A. C O. M. B. 38. 39. 40. 4 2 y=− 2 x + x −3 cũng đi qua các điểm (± 1; − 4),(0 ; −3) nhưng các điểm cực trị không đúng, và chiều biến thiên cũng không đúng. Hàm số đồng biến trên (0; 3) ⇔ y ' =− x 2+ 2(m− 1) x+ m+3 ≥ 0 ∀ x ∈ ( 0 ; 3 ) ⇔ y ' ≥ 0 ∀ x ∈ [ 0 ; 3 ] ⇔ m(2 x +1)≥ x 2+ 2 x − 3 ∀ x ∈ [ 0 ; 3 ] x 2 +2 x −3 ⇔ g(x )= ≤ m ∀ x ∈ [0 ; 3 ] 2 x +1 12 Từ yêu cầu của bài toán suy ra m≥ Max g( x)=g(3)= 7 [ 0 ;3] 2 a− 1 ,(a ≠ 2) thuộc đồ thị (C). Giả sử M a ; a− 2 a −2 ¿2 ¿ Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M có dạng ¿ −3 (Δ) : y= ¿ 2 a+2 +) Gọi A là giao của tiệm cận đứng với Δ ⇒ A 2 ; a −2 B là giao của tiệm cận ngang với Δ⇒ B(2 a − 2; 2). Hàm số. (. ). (. ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a − 2¿ 2 ¿ a −2 ¿2 +9=0 a− 2¿ 4 −10 ¿ +) Khi đó ¿ 36 a −2 ¿2 + ¿ AB=2 √10 ⇔ 4 ¿ a −2 ¿2=9 ⇒a ∈ {− 1; 1 ; 3 ; 5 } nên tổng các hoành độ bằng 8. a −2 ¿2 =1,¿ ¿ 3  2 x  x 2  x  5  x 2  x  5 ⇒ x=± 1 , x=0 42. 1. 0. 1. S   2 x  2 x dx    2 x  2 x  dx  3. 1. 3. 1 2.   2 x. 3.  2 x  dx 1. 0. P x 2 + xy+ y = . Trường hợp 1: Nếu y = 0 thì P=1 2 x 2 − xy + y 2 x 2 x ¿ + +1 y y ¿ x 2 x x ¿ − +1 Trường hợp 2: Nếu y ≠ 0 thì Đặt t= , ta có y y y ¿ ¿ x 2 +xy + y 2 P= 2 =¿ x − xy+ y 2 2 2 t − t +1 ¿ ¿ 2 2 2 t − t +1 ¿ t +t +1 P=f (t)= 2 ¿ t − t+1 ¿ 2 2 (2 t +1)(t − t +1)−(2 t −1)(t + t +1) ' f (t )= ¿ 2 Lập bảng biến thiên và tìm được GTNN của P là . 3 Gọi hình hộp là ABCD . A ' B' C ' D' , góc BAC=60 0 . S ABCD AB=BD=a Đáy là hình thoi có , AC=a √ 3 ⇒ BD ' =a √ 3 ⇒ đường cao DD ' =√ BD ' 2 −BD 2=a √ 2 . a2 √3 a3 √ 6 A ⇒ V =2 S ABD . DD ' =2 a √ 2= 4 2 Ta có. 43. 44. D. B C. 45. Ta có SA ⊥ (ABCD)⇒ SCA=60 0 . 2 a ¿2 ¿ a2 +¿ ⇒ SA=AC . tan 600= √¿ 1 2 a3 √ 15 . ⇒ V = a .2 a . a √ 15= 3 3. S. A. D. B C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 46. 47. 48. 49. Gọi O=AC ∩BD ⇒SO ⊥ BD , AO⊥ OB . S Đặt AC=2 x . ta có SO2 =SB2 −OB2=AB2 −OB 2=OA 2=x 2 . Áp dụng CT đường trung tuyến: 2 2 AC2 9 /16+ 1 4 a2 25 2 SA +SC 2 SO = − ⇒x = − ⇒ x 2= . 2 4 2 4 64 A D 5 5 39 2 2 √ ⇒ x= ⇒ AC= , BD=2 BO=2 √ AB − AO = +) H 8 4 4 O B 2 2 25 2 ⇒ AC +SC = =AC ⇒ ΔSAC vuông tại S . C 16 SA . SC 3 = . +) Kẻ SH⊥ AC ⇒ SH= 2 2 √ SA + SC 5 Do BD ⊥ SO , BD ⊥ AC ⇒ BD ⊥(SAC)⇒ AH ⊥ (ABCD) . 1 1 1 3 5 39 39 V S . ABCD= SH . AC . BD= ⋅ ⋅ ⋅ √ = √ 3 2 6 5 4 4 32 ' y =4 x3 − 4 mx=4 x ( x 2 − m) ⇒ y ' =0 ⇔ x=0 ¿ 2 x =m Ta có ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ Hàm số có 3 cực trị khi PT y ' =0 có ba nghiệm phân biệt ⇔ m ≥ 0 . Khi đó đồ thị hàm số cóa 3 điểm cực trị đó là A (0 ; m); B( √ m ;− m2+ m); C(− √ m; − m2 +m) . Điểm B và C đối xứng nhau qua Oy. Tam giác chỉ có thể vuông cân tại A ⇔ ⃗ AB . ⃗ AC=0 . Từ đó tìm được m = 1 h Khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến đáy của hình trụ là d= =3 . 2 2 2 2 Do đó đáy của hình trụ có bán kính r= √ R −d =4 ⇒ V tru=6 . 4 π =96 π . 2 2 Ta có y' 3 x  6(m  1) x  9. ĐK: MPT x  2(m  1) x  3 0 có hai nghiệm phân biệt là m   1 3  ' (m  1) 2  3  0   x1 , x 2 .  m   1  3 Theo định lý Viet ta có x1  x 2 2(m  1); x1 x 2 3. Khi đó:. x1  x 2 2   x1  x2  2  4 x1 x2 4  4 m  1 2  12 4 ⇔ ( m+1 )2 ≤ 4 ⇔ −3 ≤ m≤ 1 ⇒ 50. A≈. m∈ ¿ ∪¿. 3574 ⇒ t=A log 0,5 ( 0 ,63)≈ 3833 log 0,5 (0. 65).

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×