Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.07 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA Môn: Tiếng Việt. CHỦ ĐỀ. 1. Đọc hiểu văn bản 2. Kiến thức tiếng việt. Số câu và số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu. 3. Tổng. Số điểm. Mức 1 TN 2. TL. Mức 2 TN 2. TL. Mức 3 TN. TL 1. Mức 4 TN. Tổng. TL 5. 1. 1. 1. 3. 1. 2. 1. 3. 1,5. 1,5. 1. 3. 3. 4. 2. 9. 1,5. 2. 2. 6.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học .................. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Lớp: ………….. LỚP 1 - NĂM HỌC: 2016-2017 Họ và tên:................................................... Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút. Điểm. Lời phê của cô giáo. I. PHẦN ĐỌC HIỂU: Đọc thầm và trả lời câu hỏi (40 phút - 3 điểm) CÂY BÀNG Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. Theo Hữu Tưởng - Học sinh đọc thầm bài Cây bàng , chọn và khoanh vào ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Tìm tiếng trong bài có vần oang? (0,5 điểm) M1 ......................... Câu 2: Tìm 2 tiếng ngoài bài có vần oang? (0,5 điểm) M1 ......................... Câu 3: Đoạn văn tả cây bàng được trồng ở đâu? (0,5 điểm) M2 A. Ngay giữa sân trường B. Trồng ở ngoài đường C. Trồng ở trong vườn điều D. Trên cánh đồng Câu 4: Xuân sang cây bàng thay đổi như thế nào? (0,5 điểm) M2 A. Cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. B. Cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. C. Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. D. Lá vàng rụng đầy sân. Câu 5: Viết câu chứa tiếng có vần oang. (1 điểm) M3 ..................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả: (7 điểm): Nhìn viết bài "Đi học"(Viết 2 khổ thơ đầu) Hôm qua em tới trường Mẹ dắt tay từng bước Hôm nay mẹ lên nương Một mình em tới lớp Trường của em be bé Nằm lặng giữa rừng cây Cô giáo em tre trẻ Dạy em hát rất hay.. 2. Bài tập: (3 điểm) Bài 1: Điền vào chỗ trống (1 điểm) (M1) a) Điền vần: ăn hay ăng? Bé ngắm tr....... Mẹ mang ch.... ra phơi n..... b) Điền chữ ng hay ngh? ....ỗng đi trong ....õ ...é mẹ gọi Câu 2: Nối các từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B: (1 điểm) (M2). Câu 3: Hằng ngày ai đưa em tới trường? (1 điểm) (M3) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1 CHỦ ĐỀ. Số câu/ Câu số/ Điểm số. Mức 1 (3) TN TL. Mức 2 (3) TN TL. Mức 3 (3) TN TL. Mức 4 (1) TN TL. Tổng TN. TL.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỐ HỌC. Số câu. 3. Câu số. 1,2,3. Số điểm ĐẠI LƯỢNG. HÌNH HỌC. GIẢI TOÁN:. 3. 2. 1. 1. 4,5. 8. 10. 2. 1. Số câu. 1. Câu số. 6. Số điểm. 1. 1. Câu số. 7. Số điểm. 1. 1. 1. Số câu. 1. Câu số. 9. Số điểm. 1. 3. 1. 1 1. 3. 1. 10. Số câu. CỘNG. 5. 1. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN I. Phần trắc nghiệm : (7 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C B B C D 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm. 2. Câu 6 C 1 điểm. 1. 1. 7. Câu 7 A 1 điểm. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 8 : ( 1 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0, 25 điểm Câu 9 : ( 1 điểm): Viết đúng lời giải được 0, 25 điểm ; Viết đúng phép tính 0,5 điểm Viết đúng đáp số được 0,25 điểm Câu 10 : ( 1 điểm): Viết đúng. Trường Tiểu học .................. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Lớp: LỚP 1 - NĂM HỌC: 2016-2017 Họ và tên:................................................... Môn: TOÁN. 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thời gian: 40 phút. Điểm. Lời phê của cô giáo. I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: Trong các số : 80 , 68 , 84 , 72 , số nào lớn nhất A . 80. B . 84. C . 68. D . 72. C . 69. D . 61. Câu 2 : Số liền trước của 60 là : A . 62. B . 59. Câu 3: “Số 45”đọc là : A. Bốn năm. B. Bốn mươi lăm. C. năm mươi năm .. D. năm mươi tư. Câu 4:. Tính 32 + 40= ?. A . 62 Câu 5 : Tính : A : 58. B . 82 54 +. C . 72. D . 52. 4 - 7 =...... B : 85. C: 53. D: 51. Câu 6 : Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là: A. Thứ năm ngày 7 tháng 5. C. Thứ tư ngày 7 tháng 5. B. Thứ ba ngày 5 tháng 5. D. Thứ năm ngày 8 tháng 5. Câu 7 : ( 1®iÓm) H×nh bªn cã: A. 1 h×nh tam gi¸c C. 5.h×nh tam gi¸c. B. 2 h×nh tam gi¸c D. 4 h×nh tam gi¸c.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Tự luận Câu 8: Đặt tính rồi tính : 40 + 30. 29 9. 4+ 3. 70 - 30. Câu 9 : Hà có 35 que tính , Lan có 2 chục que tính . Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ? Giải. Câu 10: Số? 45 – 5 =. +35. 70-. = 40+10.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>