Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi giữa kì 1 môn hóa lớp 11 năm 2021 - 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.66 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa lớp 11 năm 2021 Môn học: Hóa học 11 Thời gian 50 phút không kể thời gian giao bài Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24. Câu 1: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ bằng cách A. Nhiệt phân NH4Cl. B. Nhiệt phân NH4NO2 bão hòa. C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Nhiệt phân NH4NO3. Câu 2: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất điện ly mạnh? A. Hg(CN)2, C2H5OH, CuSO4, NaNO3 B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, CH3COOH C. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3 D. HgCl2, CH3COONa, Na2S, Mg(OH)2 Câu 3: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. B. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 4: Muối nào sau đây là muối axit? A. Ca(NO3)2.. B. KHSO4.. Câu 5: Chất thường được dùng làm bột nở là:. C. NH4NO3.. D. K2SO4..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. NH4Cl.. B. NH4HCO3.. C. (NH4)2SO4.. D. Na2CO3.. C. MgCl2.. D. CH3COOH.. Câu 6: Chất nào sau đây là bazơ A. HClO3.. B. Ba(OH)2.. Câu 7: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là: A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.. C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.. D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.. Câu 8: Dãy gồm các axit 2 nấc là: A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3. C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3. Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử? A. N2 + 3H2  B. N2 + 6Li  C. N2 + O2  D. N2 + 3Mg  Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH.. B. NaCl.. C. CuSO4.. D. NaOH.. Câu 11: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H 2O) có những phần tử nào? A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O. C. H+, NO3-, HNO3..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. H+, NO3-, HNO3, H2O Câu 12: Điều chế NH3 từ đơn chất. Thể tích NH3 tạo ra là 67,2 lit. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích N2 (lit) cần là: A. 13,44. B. 134,4. C. 403,2. D. Tất cả đều sai. Câu 13: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] > [NO3-].. C. [H+] < [NO3-].. B. [H+] < 0,10M.. D. [H+] = 0,10M.. Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước. C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp. Câu 15: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu 2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,01 và 0,03.. B. 0,05 và 0,01.. C. 0,02 và 0,05.. D. 0,03 và 0,02.. Câu 16: Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CaCl2, CO2, KOH.. B. Ca(OH)2, Na2SO4, BaCl2.. C. HNO3, Ba(OH)2, KNO3.. D. BaCl2, H2SO4, CO2.. Câu 17: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 8,10.. B. 2,70.. C. 5,40.. D. 4,05.. o. t , Pt Câu 18: Vai trò của NH3 trong phản ứng 4NH3  5O 2    4NO  6H 2O là. A. chất khử.. B. axit.. C. chất oxi hóa.. D. bazơ.. Câu 19: Cần thêm thể tích nước vào V lít dd HCl có pH = 3 để thu được dd có pH = 4 là A. 10V lit.. B. V lit.. C. 9V lit.. D. 3V lit.. Câu 20: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Ag.. B. Zn.. C. Fe.. D. Al. Câu 21: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước). A. Na+, HCO3-. B. Na+ và SO42-. C. Na+, HCO-3 và SO42-. D. Ba2+, HCO-3 và Na+ . Câu 22: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là A. 0,14M.. B. 0.10M.. C. 0,12M.. D. 0,13M.. Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34.. B. 34,08.. C. 106,38.. D. 97,98..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 24: Cho các nhận định sau: (1) Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion. (2) Dưới tác dụng của nhiệt, muối amoni phân hủy thành amoniac và axit. (3) Các dung dịch sau đều hóa xanh quỳ tím: CH 3COONa, NaOH, KHCO3, NaHSO4, K2S. (4) Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm. (5) Trong phòng thí nghiệm khi điều chế khí nitơ, ta có thể thu khí N 2 bằng phương pháp đẩy nước Số nhận định đúng là A. 2.. B. 4.. C. 3.. D. 5.. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH 3 dư, kết tủa thu được mang nung đến khối lượng không đổi, cân được 2,04g. Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,7g và 0,3g B. 0,3g và 2,7g C. 1,08g và 1,92g D. 0,54g và 2,46g -------------Hết------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp án đề thi giữa học kì 1 hóa 11 1C. 2C. 3A. 4B. 5B. 6B. 7A. 8D. 9C. 10A. 11A. 12B. 13D. 14B. 15D. 16D. 17C. 18A. 19C. 20B. 21A. 22C. 23C. 24C. 25C. Tham khảo tài liệu: -11.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×