Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ON TAP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP NHÓM HÓA. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ I LỚP 12 – NĂM HỌC 2014-2015. I.Kiến thức liên quan 1, Chương : Este- lipit ( 7 câu) - Đồng phân, danh pháp - Tính chất - Điều chế 2, Chương cacbohiddrat (3 câu) - Câu tạo - Tính chất 3,Chương amin-aminoaxit-protein (5 câu) -Khái niệm, phân loại, đồng phân, danh pháp - Tính chất 4, Chương polime (3 câu) - Danh pháp -Phân loại, PP điều chế 5, Tính chất kim loại ( 3 câu) Tổng hợp : (4 câu) II. Một số dạng bài tập Câu 1: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 2: CH3COOC2H5 có tên gọi là : A.metylaxetat B. etylaxetat C.metylfomiat D.phenyl axetat Câu 3: Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Glucozơ, fructozơ và tinh bột. B. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ. C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ. D. Xenlulozơ, fructozơ và saccarozơ. Câu 4: . Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol: A. muối. B. chất béo. C. este đơn chức. D. etyl axetat. Câu 5: Este được tạo bởi ancol no đơn chức mạch hở và axit no đơn chức mạch hở có công thức chung là: A. CnH2n-2O 2 (n≥3). B. CnH2nO 2 (n≥2). C. CnH2n-1O 2 (n≥2) D. CnH2n+1O 2 (n≥3). Câu 6: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl liền kề nhau? A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng.. B. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2. C. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 7: Khi thủy phân CH3OOC2H5 bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là: A. HCOOH và C2H5ONa. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH. Câu 8: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ người ta dùng phản ứng nào sau đây? A. phản ứng tráng bạc. B. phản ứng màu với iot. C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng với HNO3. Câu 9: Dãy chất nào sau đây thuộc hợp chất polisaccarit: A. xelulozo, saccarozo B.Tinh bột, glucozo C. Tinh bột, xenlulozo D. fructozo, glucozo Câu 10. Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol KOH. X thuộc loại este: A. đơn chức B. Hai chức C. Ba chức D. Không xác định Câu 11: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có: A. số mol CO2 = số mol H2O B. số mol CO2 > số mol H2O C. số mol CO2 < số mol H2O D. không đủ dữ kiện để xác định. Câu 12: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D.C5H8O2 Câu 14: thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M(vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomiat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Propyl axetat Câu 15. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được: A. Axit và glixerol B. Muối và rượu C. Muối của axít béo và glixerol D. Muối và Etylenglicol Câu 16: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là A. fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 17: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là: A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 18: Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là: A. (C6H7O3(OH)3)n.. B. (C6H5O2(OH)3)n.. C. (C6H8O2(OH)2)n.. D.(C6H7O2(OH)3 )n.. Câu 19. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được: A. glixerol.. B. axit oleic.. C. axit panmitic.. D. axit stearic.. Câu 20: Este có mùi thơm của hoa nhài là : A. Etyl axetat B. Vinyl axetat C. Benzyl axetat D. isoamyl axetat Câu 21: Chất nào sau đây là este : A. CH3Cl B. C 6H5OH C. C2H5NO2 D.CH3COOCH3 Câu 22: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ: A. Phenyl amin < metyl amin < amoniac B. metyl amin< amoniac < phenyl amin C. amoniac < phenyl amin < metyl amin D. Phenyl amin < amoniac < metyl amin Câu 23: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng sẳn 1ml anilin (hình 1), hiện tượng xẩy ra là: A.Thấy xuất hiện kết tủa màu trắng B. Thấy xuất hiện kết tủa màu vàng C. Thấy dung dịch màu xanh lam D. Thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu Câu 24: Điều nào sau đây không đúng ? A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định Câu 25: Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống,để tổng hợp ta dùng phản ứng ? A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân Câu 26 11. Polime X có khối lượng mol phân tử là 280000 gam/mol và hệ số trùng hợp là n = 10000. X là: A. (- CH2 - CH2 -)n B. (- CF2 - CF2- )n C. (-CH2-CHCl-)n D. (-CH2-CH(CH3)-)n Câu 27: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 24: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 18,5 g một este X đơn chức thu được 33 gam CO2 và 13,5 gam nước. Tên gọi của B là A. vinyl axetat B. etyl axetat C. metyl propionat D. etyl fomat Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử của este là. A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. CTCT của A là A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOC2H3 D. CH3COOC2H5 Câu 29: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300 ml dd NaOH 0,5M. CTPT este là. A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2 Câu 30:Cho 7,4 g este X no, đơn chức phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g kết tủa. CTCT của X là A. HCOOCH3 B. HCOOCH2CH2CH3 C. HCOOC2H5 D. HCOOCH(CH3)CH3 Câu 31: Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dùng 150 ml dung dịch NaOH1M. Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl propionat Câu 32 :Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 33. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200 ml dd NaOH. Nồng độ mol/l của dd NaOH là.A. 0,5 M B. 1 M C. 1,5 M D. 2M Câu 34: Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg tristeat có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ( coi như phản ứng này xảy ra hoàn toàn ) là bao nhiêu kg? A.1,78 kg B.0,184 kg C.0,89 kg D.1,84 kg Câu 35: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 1 tấn olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit? A.76018 li B.760,18 lit C.7,6018 lit D.7601,8 lit Câu 36: Từ axit nitric dư và 2 tấn xenlulozơ có thể sản xuất được bao nhiêu tấn thuốc súng không khói xenlulozơ trinitrat biết hiệu suất phản ứng là 60% . A. 1,84 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,2 tấn. D. 1,1 tấn . Câu 37: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 550. B. 810. C. 650. D. 750. Câu 38: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg. Câu 39: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch glucozơ 10% với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac, nếu hiệu suất phản ứng 100% thì khối lượng bạc kim loại thu được là: A. 33,33 gam B. 4,32 gam C. 8,64 gam D. 2,16 gam Câu 40:Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là A. 9,521 B. 9,125 C. 9,215 D. 9,512 Câu 41:Để trung hòa 200ml dung dịch aminoaxit X 0,5M cần 100g dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dd thu được 16,3g muối khan. X có công thức cấu tạo là: A. H2NCH(COOH)2 B. H2NCH2CH(COOH)2 C. (H2N)2CHCH2(COOH)2 D. Avà B đúng Câu 42:A là -amioaxit (có chứa 1 nhóm –NH2). Đốt cháy 8,9g A bằng O2 vừa đủ được 13,2g CO2; 6,3g H2Ovà 1,12 lít N2(đktc). A có CTPT là :A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C6H9NO4 Câu 43: Để trung hòa hết 3,1 g một amin đơn chức cần dùng 100ml dd HCl 1M. amin đó là; A. CH5N B. C2H7N C. C3H3N D. C3H9N Câu 44: Cho 9,3 g một ankyl amin X tác dụng với dd FeCl 3 dư thu được 10,7g kết tủa. Công thức cấu tạo của X là:A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 45: Đun nóng 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta cô cạn dung dịch thu được 2,5 g muối khan. Mặt khác, lấy 100g dung dịch aminoaxit trên có nồng độ 20,6 % phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5 M. Công thức phân tử của aminoaxit là: A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONH4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 46:Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các - amino axit còn thu được các đipetit: GlyAla; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe –Val. Câu 47: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m là: A. 42,16 gam. B. 43,8 gam. C.41,1 gam D. 34,8 gam. Câu 48: X là aminoaxit có chứa 1 nhóm NH2. Biết 50ml dung dịch X phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,5M , dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 50ml dd NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hoà 250ml dung dịch X bằng KOH rồi đem cô cạn thì được 35g muối . Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. . H2N-C6H4-COOH B. H2N-C6H3-(COOH)2 C. H2N-C6H12-COOH D. H2N-C2H4-COOH Câu 49. X là một aminoaxit chỉ chứa một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là: A. NH2 – CH2 – COOH B. H2N – CH = CH – COOH C. CH3 – CH(NH2) – COOH D. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH. Câu 50: X là este của amino axit (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2) với đơn chức. Đun nóng 2,314 gam X trong dung dịch NaOH (vừa đủ) sau phản ứng thu được 2,522 gam muối Y. Vậy công thức của X là: A. H2N-CH2-COOCH3 B. H2N-C3H6-COO-C2H5 C. H2N-CH2-COOC2H5 D. H2N-C2H4-COOCH3 Câu 51: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt,tính dẻo, có ánhk C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ. Câu 52: Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất, dễ dát mỏng, kéo dài nhất là A. Al. B. Ag. C. Au. D. Cu. Câu 53: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy các nhất dùng làm dây tóc bóng đèn là A. Au. B. Pt. C. Cr. D. W. Câu 54: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W. B. Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag. C. Tính cứng: Cs < Fe < W < Cr. D. Tính dẻo: Al < Au < Ag. Câu 55:Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt. C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. kém hoạt động, có tính khử Câu 56: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 57: Kim loại nào sau đây là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng. Câu 58: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại? A. Li. B. Xe. C. Na. D. K. Câu 59: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. W. B. Fe. C. Cu. D. Zn. 2 2 6 1 2 2 3 Câu 60: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: (a) 1s 2s 2p 3s ; (b) 1s 2s 2p ; (c) 2 2 6 2 6 2 2 6 2 6 6 2 2 2 6 2 3 2 2 6 2 5 1s 2s 2p 3s 3p ; (d) 1s 2s 2p 3s 3p ; (e) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ; (g) 1s 2s 2p 3s 3p . Có bao nhiêu cấu hình là nguyên tử kim loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.. Chúc các em ôn thi đạt kết quả cao!.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×