Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

TRẮC NGHIỆM LỊCH sử 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.57 KB, 40 trang )

TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12
1. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo là
A. Mỹ.
B. Liên Xô.
C. Nhật Bản.
D. Ấn
Độ.
2. Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học kĩ thuật và công nghệ của Nhật
Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực
A. sản xuất ứng dụng dân dụng.
B. cơng nghệ quốc phịng.
C. khoa học cơ bản.
D. chinh phục vũ trụ.
3. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn (từ đầu
những năm 80 của thế kỉ XX) là biểu hiện của xu thế nào?
A. Đa dạng hố.
B. Tồn cầu hoá.
C. Đa phương hoá.
D.
Nhất thể hoá.
4. An Nam Cộng sản đảng ra đời (8-1929) từ sự phân hoá của
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Hội Việt Nam Cách
mạng Thanh niên.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Tân Việt Cách mạng
đảng.
5. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) là
bản chỉ thị của
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.


C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương.
D. Uỷ ban khởi nghĩa tồn quốc.
6. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Viêt Nam
Dân chủ Cộng hoà đứng trước những khó khăn, thử thách nào ?
A. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
B. Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
C. Các đảng phái trong nước đều câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Pháp trở lại Đông Dương theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
7. Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu – đông 1953 thực dân Pháp tập trung
44 tiểu đoàn quân cơ động ở đâu ?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Bắc bộ.
D. Nam Đông Dương.
8. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Đồng Xồi (Bình Phước).
C. Ấp Bắc (Mỹ Tho).
D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
9. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản
Việt Nam chủ trương thực hiện chính sách đối ngoại


A. hồ bình, hữu nghị, hợp tác.
B. hồ bình, hữu nghị, trung lập.
C. hữu nghị, coi trọng hợp tác kinh tế.
D. hồ bình, mở rộng hợp tác về văn hố.
10.Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam (19651968), Mĩ sử dụng chiến thuật mới nào sau đây ?
A. Thiết xa vận.
B. Tìm diệt.

C. Ấp chiến lược.
D. Trực
thăng vận.
11.Năm 1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm
lược Việt Nam ở
A. Hà Nội.
B. Gia Định.
C. Đà Nẵng.
D. Huế.
12.Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người cùng chí hướng thành
lập tổ chức nào dưới đây?
A. Việt Nam Quang phục hội.
B. Hội Duy tân.
C. Hội Phục Việt.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
13.Hội nghị Ianta (2 - 1945) không quyết định
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hồ bình, an ninh thế giới.
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
C. Thoả thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. Đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
14.Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 1936) xác định nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của cách mạng là gì?
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân.
B. Lật đổ ách thống trị của đế quốc Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
D. Đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp và tay sai, đánh đổ chế độ phong kiến.
15.Cuộc chiến đấu của quân dân Hà Nội (từ ngày 19 - 12 - 1946 đến 17 - 2 1947) đã
A. đẩy qn Pháp rơi vào tình thế phịng ngự bị động.
B. tiêu diệt được một bộ phận sinh lực của quân Pháp.
C. giải phóng được một địa bàn chiến lược quan trọng.
D. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.

16.Từ cuối tháng 3 - 1954, bộ đội chủ lực Việt Nam tiến công vào phân khu
trung tâm của tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ với mục đích chủ yếu là
A. buộc Pháp phải chấp nhận đàm phán.
B. giành thế chủ động trên chiến trường.
C. phân tán cao độ lực lượng quân Pháp.
D. bao vây, chia cắt, tiêu diệt quân Pháp.
17.Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965
- 1968), Mỹ không nhằm thực hiện âm mưu


A. cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” đang thất bại ở
miền Nam.
B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc, từ miền Bắc vào
miền Nam.
C. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân hai miền
Bắc, Nam.
D. phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở miền Bắc.
18. Chiến thắng Đường 14 – Phước Long (từ ngày 22-12-1974 đến ngày 6-11975) của quân dân miền Nam cho thấy
A. so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho cách mạng.
B. khả năng Mĩ can thiệp trở lại bằng quân sự rất cao.
C. so sánh lực lượng thay đổi bất lợi cho cách mạng.
D. nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” đã hoàn thành.
19. Sự thất bại của các khuynh hướng trong phong trào yêu nước Việt Nam
cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải
A. thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.
B. xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.
C. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc.
D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
20. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam

(1897 - 1914) dẫn đến sự ra đời
A. giai cấp công nhân.
B. các giai cấp công
nhân và tư sản.
C. các giai cấp công nhân, tư sản và tiểu tư sản.
D. các giai cấp tư sản
và tiểu tư sản.
21.Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản đưa ra chính sách
đối ngoại mới chủ yếu là do
A. có tiềm lực kinh tế - quốc phịng vượt trội.
B. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh.
C. Mỹ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh.
D. tác động của cục diện Chiến tranh lạnh.
22. Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hồ hỗn Đơng - Tây
(đầu những năm 70 của thế kỉ XX) ?
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hố.
B. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mỹ.
C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
D. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.


23. Lực lượng chính trị có vai trị như thế nào đối với thành công của cuộc
Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam ?
A. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.
B. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.
C. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.
D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.
24. Chiến dịch Biên giới (thu - đông 1950) và chiến dịch Điện Biên Phủ
(1954) của Việt Nam đều nhằm
A. giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường.

B. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực đối phương.
C. làm cho quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó.
D. phá vỡ âm mưu bình đình, lấn chiếm của thực dân Pháp.
25. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đi vào lịch sử thế giới như một
chiến công vĩ đại của thế kỉ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to
lớn có tính thời đại sâu sắc?
A. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (năm 1972).
C. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975).
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (năm 1954).
26. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành
thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam sau đại thắng Xuân
1975?
A. Tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Tạo những điều kiện thuận lợi để đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất
nước.
D. Tạo những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ đối
ngoại.
27. Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ
tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có sự khác biệt về
A. tư tưởng.
B. phương pháp.
C. mục đích.
D. tầng lớp lãnh đạo.
28. Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn vào giữa thế kỉ XIX đã
A. làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm.
B. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược.
C. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây.
D. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư sản.

29. Sự phát triển và thắng lợi của cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở
các nước Á, Phi, Mỹ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa
như thế nào ?


A. Hơn 100 nước thuộc địa và phụ thuộc giành được độc lập dân tộc.
B. Làm cho thế kỉ XX trở thành thế kỉ giải trừ chủ nghĩa thực dân.
C. Các quốc gia độc lập trẻ tuổi đạt nhiều thành tựu về kinh tế xã hội.
D. Xoá bỏ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân Âu - Mỹ ở các thuộc địa.
30. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu
tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
B. Trật tự đơn cực được xác lập.
C. Trật tự đa cực được thiết lập.
D. Trật tự nhiều trung tâm ra đời.
31. Sự kiện ngày 11 - 9 - 2001 ở nước Mỹ cho thấy
A. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
B. hồ bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
C. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hồn tồn chấm dứt.
D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.
32. Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở Nam Phi (1993)
chứng tỏ
A. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xoá bỏ.
B. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản bị tan rã.
C. cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hồn thành ở châu Phi.
D. Chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.
33. Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành
Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách
mạng Việt Nam?
A. Xây dựng khối liên minh công-nông vững chắc.

B. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
C. Kết hợp hài hoà vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
34. Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách
mạng tháng Tám năm 1945 có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng
và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là
A. xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
B. tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
D. kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.
35. Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương
không đưa ngọn cờ dân tộc lên hàng đầu mà nặng nề đấu tranh giai cấp
là do
A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản
dân tộc.


B. chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương thuộc
địa.
C. chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc
địa.
D. chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế
giới.
36. Từ ngày 6 - 3 - 1946 đến trước ngày 19 - 12 - 1946, Chính phủ nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hồ nhân nhượng cho thực dân Pháp một số quyền
lợi với nguyên tắc cao nhất là
A. Đảng Cộng sản được hoạt động công khai.
B. đảm bảo an ninh quốc gia.
C. đảm bảo sự phát triển lực lượng chính trị.
D. giữ vững chủ quyền dân tộc.

37. Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và
Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam là
A. quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày kí hiệp định.
B. được kí kết trong bối cảnh có sự hồ hỗn giữa các nước lớn.
C. có sự tham gia đàm phán và cùng kí kết của các cường quốc.
D. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
38. Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975 của Đảng Lao Động Việt Nam là
A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ.
C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. quyết định tổng cơng kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
39. Nội dung nào phản ánh đúng và đủ tính chất các cuộc kháng chiến của
nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp (1945 - 1954) và đế quốc Mỹ
xâm lược (1954 - 1975) ?
A. Giải phóng và giữ nước.
B. Giữ nước và dựng nước.
C. Giải phóng dân tộc.
D. Bảo vệ Tổ quốc.
40. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 – 1975) cho
thấy: Hậu phương của chiến tranh nhân dân
A. khơng thể phân biệt rạch rịi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố khơng gian.
B. ở phía sau và phân biệt rạch rịi với tiền tuyến bằng yếu tố khơng gian.
C. ln ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
D. là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.


Câu 1: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào
có nền cơng nghiệp đứng thứ hai thế giới?
A. Anh.

B. Mỹ .
C. Nhật Bản.

D. Liên Xô.

Câu 2: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được
đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Campuchia gia nhập ASEAN (1999).
D. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
Câu 3: Trong giai đoạn 1945-1973, kinh tế Mỹ
A. khủng hoảng và suy thoái.

B. phát triển mạnh mẽ.

C. phát triển xen kẽ suy thoái.

D. phục hồi và phát triển.

Câu 4: Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham dự hội nghị Quốc tế nông dân.
B. tham dự đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
C. tham gia thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 5: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Người nhà quê.
C. Chuông rè.
D.

Búa liềm.
Câu 6: Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng
Cộng sản Việt Nam (tháng 10-1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đảng cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. An Nam Đảng Cộng sản.

D. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.

Câu 7: Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12-3-1945)
được Ban thưởng vụ trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau
khi


A. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
Dương.

B. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng

C. Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
Dương bùng nổ.

D. Chiến tranh Thái Bình

Câu 8: Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
B. cơ lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
Đơng Dương.


D. quốc tế hóa chiến tranh

Câu 9: Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. sử dụng bạo lực cách mạng.
B. đấu tranh đòi hiệp thương tổng
tuyển cử.
C. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
ngoại giao.

D. kết hợp đấu tranh chính trị và

Câu 10: Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975 ở miền Nam Việt Nam?
A. Huế - Đà Nẵng.
B. Đường 14 - Phước Long.
C. Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên.
Câu 11: Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam
đạt được thành tựu là
A. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
nước.

D. khắc phục triệt để nạn đói trong

Câu 12: Nội dung nào sau đây khơng phải là mục đích của Việt Nam khi mở
chiến dịch biên giới thu-đông năm 1950?
A. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.

B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.
C. Làm phá sản chiến lược đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
D. Khai thông đường sang Trung Quốc và các nước trên thế giới.
Câu 13: Hội nghị Pốtxđam (1945) thông qua quyết định nào?


A. Liên Xơ có trách nhiệm tham gia chống qn phiệt Nhật ở châu Á.
B. Thành lập tổ chức Liê hợp quốc tế để duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Liên quân Mĩ - Anh sẽ mở mặt trận ở Tây Âu để tiêu diệt phát xít Đức.
D. Phân công quân đội Đồng minh giải giáp quân Nhật ở Đông Dương.
Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị sụp
đổ?
A. Nước Namibia tuyên bố độc lập (1990).
B. Nước Cộng hịa Ai Cập được thành lập (1953).
C. Nhân dân Mơdămbích và Ănggôla lật đổ ách thống trị của Bồ Đào Nha
(1975).
D. Bản Hiến pháp (1993) của Nam Phi chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng
tộc.
Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên
thế giới diễn ra đầu tiên ở khu vực nào?
A. Nam Phi
B. Đông Bắc Á
C. Đông Nam Á
D. Mĩ
Latinh
Câu 16: Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính
sách đối ngoại trở về châu Á dựa trên cơ sở nào?
A. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
B. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng
hậu.

C. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
nhân.

D. Mĩ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt

Câu 17: Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (tháng 8 - 1925) là mốc đánh
dấu phong trào công nhân Việt Nam
A. bước đầu đấu tranh tự giác.
B. có một tổ chức cơng khai lãnh
đạo.
C. hồn tồn đấu tranh tự giác.
ràng.

D. có một đường lối chính trị rõ

Câu 18: Nội dung nào không phải ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 1931 ở Việt Nam?


A. Đưa quần chúng nhân dân bước vào thời kỳ trực tiếp vận động cứu nước.
B. Khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng và quyền lãnh đạo của giai cấp cơng
nhân.
C. Hình thành khối liên minh cơng nơng, cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu
tranh.
D. Là cuộc diễn tập đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945.
Câu 19: Ngày 30 - 8 - 1945 , vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị là sự kiện đánh dấu
A. nhiệm vụ dân tộc của cách mạng hoàn thành.
B. nhiệm vụ dân chủ của cách mạng hoàn thành.
C. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ.
D. tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước.

Câu 20: Trong những năm 1953 - 1954, để can thiệp sâu vào chiến tranh Đông
Dương, Mĩ đã
A. ký với Pháp hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương.
B. viện trợ cho Pháp triển khai kế hoạch qn sự Rove.
C. cơng nhận Chính phủ Bảo Đại do Pháp dựng nên.
D. tăng cường viện trợ cho Pháp thực hiện kế hoạch Nava.
Câu 21: Nội dung không phải ý nghĩa của hiệp định Pari năm 1973 về Việt
Nam
A. Là văn bản pháp lí đầu tiên ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
C. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
D. Tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân Việt Nam tiến lên giải phóng miền Nam.
Câu 22: Nội dung nào thể hiện sự linh hoạt, sáng tạo của Bộ Chính trị Trung
ương Đảng trong việc đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam trong
hai năm 1975 và 1976?
A. Tổng tiến công và nổi dậy ở Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng rồi tiến về Sài Gòn.


B. Chủ trương đánh nhanh thắng nhanh và tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu.
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng trong năm
1975.
D. Tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
Câu 23: Sự kiện nào mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã
hội của Việt Nam?
A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
C. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước thắng lợi (1975).
D. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp thắng lợi (1954).
Câu 24: Nội dung nào không phải là nguyên nhân thất bại của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp xâm lược ở Việt Nam (1858 - 1884)?

A. Thiếu đường lối và giai cấp lãnh đạo đúng đắn.
B. Nhân dân thiếu quyết tâm kháng chiến.
C. Triều đình chỉ chủ trương đàm phán, thương lượng.
D. Phong trào đấu tranh diễn ra mạnh mẽ nhưng thiếu sự đoàn kết, thống nhất.
Câu 25: Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức
(1972) và Định ước Hexinki (1975) đều chủ trương
A. thủ tiêu tên lửa tầm trung ở châu Âu, cắt giảm vũ khí chiến lược.
B. giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
C. tiến hành thúc đẩy hợp tác về chính trị và quốc phòng.
D. giải thể các tổ chức quân sự của Mỹ và Liên Xô tại châu Âu.
Câu 26: Trong thập niên 90 của thế kỉ XX, các cuộc xung đột quân sự xảy ra ở
bán đảo Bancăng và một số nước châu Phi là một trong những
A. di chứng của cuộc Chiến tranh lạnh.
B. biểu hiện mâu thuẫn mới trong trật tự đa cực.
C. biểu hiện sự trỗi dậy của các thế lực mới trong trật tự đa cực.
D. thành công của Mỹ trong việc thiết lập trật tự thế giới đơn cực.


Câu 27: Đặc điểm của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau Chiến
tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là
A. khuynh hướng vô sản phát triển nhờ kinh nghiệm của khuynh hướng tư sản.
B. cả hai khuynh hướng tư sản và vô sản đều sử dụng bạo lực để loại trừ nhau.
C. sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh.
D. sự tồn tại song song của khuynh hướng tư sản và khuynh hướng vô sản.
Câu 28: Phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936-1939 ở
Việt Nam có điểm khác biệt về
A. giai cấp lãnh đạo.
B. nhiệm vụ chiến lược.
C. nhiệm vụ trước mắt.


D. động lực chủ yếu.

Câu 29: Tình hình Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 chứng tỏ
A. dân tộc và dân chủ là hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng.
B. giành chính quyền là vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng .
C. giành và giữ chính quyền chỉ là sự nghiệp của giai cấp vô sản.
D. giành chính quyền đã khó nhưng giữ chính quyền cịn khó hơn.
Câu 30: Cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam tại các đơ thị phía Bắc vĩ
tuyến 16 từ cuối năm 1946 đến đầu năm 1947 có nhiệm vụ trọng tâm là
A. giữ thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. B. giam chân quân Pháp
một thời gian.
C. phá hủy toàn bộ phương tiện vật chất của Pháp.
lực Pháp.

D. tiêu diệt toàn bộ binh

Câu 31: Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) của nhân dân
Việt Nam thắng lợi là một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và tính
thời đại sâu sắc vì đã
A. giáng địn mạnh mẽ vào âm mưu nơ dịch của chủ nghĩa thực dân.
B. tạo ra tác động cơ bản làm sụp đổ trật tự thế giới hai cực Ianta.
C. tạo nên cuộc khủng hoảng tâm lý sâu sắc đối với các cựu binh Mĩ.
D. dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế- chính trị trầm trọng ở Mĩ.


Câu 32: Hạn chế của các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp cuối thế kỉ
XIX ở Việt Nam là
A. chỉ diễn ra trên địa bàn rừng núi hiểm trở.
B. tinh thần chiến đấu của nghĩa quân chưa quyết liệt.
C. nặng nề phịng thủ, ít chủ động tấn cơng.

D. chưa được quần chúng nhân dân ủng hộ.
Câu 33: Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo
hướng đối ngoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì
A. hợp tác chính trị - qn sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
B. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
C. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
Câu 34: Nội dung nào là điểm tương đồng giữa phong trào giải phóng dân tộc
ở châu Phi và khu vực Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai
A. chỉ theo khuynh hướng vô sản.
B. kết quả đấu tranh.
C. có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
D. chỉ sử dụng đấu tranh vũ trang.
Câu 35: Đầu năm 1930, khuynh hướng vô sản thắng thế hồn tồn khuynh
hướng tư sản ở Việt Nam vì
A. khuynh hướng vô sản giải quyết triệt để tất cả mâu thuẫn trong xã hội Việt
Nam.
B. giai cấp công nhân chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu xã hội Việt Nam.
C. khuyh hướng vô sản đáp ứng được nhu cầu khách quan của sự nghiệp giải
phóng dân tộc.
D. khuynh hướng vô sản giải quyết được nhu cầu ruộng đất của giai cấp nông
dân Việt Nam.


Câu 36: Điểm mới của Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung
ương tháng 5 - 1941 so với Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng
Cộng sản Đông Dương là chủ trương
A. thành lập chính quyền nhà nước của tồn dân tộc.
B. thành lập ở mỗi nước Đơng Dương một Đảng riêng.
C. hồn thành triệt để nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.

D. thành lập hình thức chính quyền cơng nơng binh.
Câu 37: Căn cứ địa trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân
dân Việt Nam (1945 – 1954) không phải là
A. nơi đứng chân của lực lượng vũ trang.
B. một loại hình hậu phương kháng chiến.
C. trận địa tiến công quân xâm lược.
D. nơi đối phương bất khả xâm phạm .
Câu 38: Trong chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975, lực lượng chính trị giữ vai
trị
A. hỗ trợ lực lượng vũ trang.
B. quyết định thắng lợi.
C. nịng cốt .

D. xung kích.

Câu 39: Điểm chung của Cách mạng tháng 8 - 1945, kháng chiến chống thực
dân Pháp (1945-1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở Việt
Nam là có sự kết hợp
A. đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
B. lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang.
C. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
D. của lực lượng vũ trang 3 thứ quân.
Câu 40: Yếu tố nào quyết định sự xuất hiện của khuynh hướng tư sản ở Việt
Nam đầu thế kỉ XX
A. những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng.
B. sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
C. sự lỗi thời của hệ tự tưởng phong kiến.


D. sự khủng hoảng, suy yếu của chế độ phong kiến.


Câu 1: Mục tiêu đấu tranh trước mắt được Đảng Cộng sản Đơng Dương xác
định trong thời kì 1936-1939 là
A. chống đế quốc và phát xít giành độc lập dân tộc.
B. chống đế quốc và phong kiến.
C. chống phát xít và nguy cơ chiến tranh do chúng gây ra.
D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
Câu 2: Trong chỉ thị của Ban Thường vụ Trung ương Đảng ngày 12-3-1945,
đã nhận định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là
A. Đế quốc Mĩ.
B. Thực dân Pháp.
C. Thực dân Pháp và phát xít Nhật.

D. Phát xít Nhật.

Câu 3: Chiến lược và sách lược của cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam
được thể hiện đầu tiên trong tác phẩm
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B. Chính cương vắt tắt, Sách lược vắn tắt.
C. Đường Kách mệnh.
D. Luận cương chính trị.
Câu 4: Chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt
Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) là
A. chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950.
B. chiến dịch Trung Lào năm 1953.
C. chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.
D. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 5: Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đơng
Dương trong hồn cảnh
A. sau khi cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất kết thúc.

B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, nước Pháp bị thiệt hại nặng nề.


C. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang trong giai đoạn quyết liệt.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu.
Câu 6: Sự kiện nào dưới đây là tín hiệu tiến công của quân ta mở đầu cho
cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp xâm lược?
A. Cơng nhân Nhà máy điện Yên Phụ phá máy, tắt điện vào 20 giờ ngày 19-121946.
B. Hội nghị bất thường Ban chấp hành Trung ương Đảng họp ngày 18 và 19-11946.
C. Ban thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12-121946.
D. Lờì gọi tồn quốc kháng chiến được truyền đi khắp cả nước.
Câu 7: Năm 1993, Cộng đồng châu Âu (EC) chính thức mang tên mới là Liên
minh châu Âu (EU). Mục tiêu của tổ chức này là đẩy mạnh hợp tác, liên minh
A. trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị và văn hóa.
B.trong các lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
C.trong các lĩnh vực kinh tế, tiền tệ.
D.trong các lĩnh vực chính trị và quân sự.
Câu 8: Vai trò chủ yếu của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đối với cách
mạng Việt Nam là
A. tập hợp giai cấp tư sản dân tộc tham gia cách mạng.
B. tập hợp thanh niên, trí thức yêu nước tham gia cách mạng.
C. truyền bá tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam.
D. truyền bá tư tưởng cách mạng vô sản vào Việt Nam.
Câu 9: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách
mạng Việt Nam vì
A. đã chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đường lối cứu nước
trong phong trào cách mạng Việt Nam.
B. đã chứng tỏ sức mạnh của liên minh cơng-nơng là lực lượng nịng cốt của cách
mạng để giành thắng lợi.
C. đã tập hợp được tất cả lực lượng cách mạng của cả nước dưới sự lãnh đạp của

Đảng tạo ra sức mạnh tổng hợp.


D. đã thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất.
Câu 10: Mục đích quan trọng nhất của Liên hợp quốc là
A. thúc đẩy hợp tác quốc tế giữa các nước.
B. duy trì hồ bình và an ninh thế giới.
C. duy trì hồ bình thế giới.
D. phát triển quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
Câu 11: Trong phong trào giải phóng dân tộc và bảo vệ độc lập, Mĩ Latinh trở
thành “Lục địa bùng cháy” từ sau
A. thắng lợi của cách mạng Cuba (1-1-1959) nước cộng hoà Cuba ra đời.
B. phong trào đấu tranh của nhân dân Panama đòi thu hồi chủ quyền kênh đào
(1964).
C. phong trào đấu tranh vũ trang chống chế độ độc tài ở Nicaragoa (1979).
D. cuộc tấn cơng trại lính Mơncađa (26-7-1953).
Câu 12: Tháng 12-1989, trong cuộc gặp gỡ khơng chính thức của hai nhà lãnh
đạo M.Goocbachop và G.Busơ (cha) đã chính thức cùng tun bố
A. giữ gìn hồ bình, an ninh cho nhân loại.
B. chấm dứt chạy đua vũ trang.
C. hạn chế vũ khí hạt nhân huỷ diệt.
D. chấm dứt Chiến tranh lạnh.
Câu 13: Chiến thắng nào dưới đây của quân dân miền Nam đã mở ra cao trào
“tìm Mĩ mà đánh, lùng nguỵ mà diệt” trên khắp miền Nam?
A. Chiến thắng Áp Bắc
B. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965-1966 và 1966-1967.
C. Chiến thắng Van Tường.
D. Phong trào Đồng khởi.
Câu 14: Hình thức đấu tranh nào dưới đấy khơng được sử dụng trong phong
trào dân chủ 1936-1939?

A. Đấu tranh nghị trường.
B. Đấu tranh báo chí.


C. Đấu tranh vũ trang.

D. Mít tinh, đưa dân nguyện.

Câu 15: Đảng ta đã quyết định phát động toàn quốc kháng chiến chống thực
dân Pháp quay trở lại xâm lược ngay sau khi
A. Thực dân Pháp gửi tối hậu thư địi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ
chiến đấu (18-12-1946).
B. Thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn (11-1946)
C. thời gian “hai bên ngừng bắn” giữa ta và Pháp theo Hiệp định sơ bộ (6-3-1946)
đã hết
D. Thực dân Pháp cho quân đánh úp trụ sở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ (23-9-1945)
Câu 16: Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, nhiệm vụ của cách
mạng nước ta là
A. giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước.
C. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân
chủ nhân dân ở miền Nam.
D. tiến hành kháng chiến chống chế độ thực dân kiểu mới của Mĩ và chính quyền
Sài Gòn ở miền Nam.
Câu 17: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941), xác
định cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở nước ta theo hình thái
A. chuyển giữ gìn lực lượng lượng sang thế tiến cơng.
B. dùng bạo lực cách mạng để đánh bại kẻ thù.
C. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
D. khởi nghĩa vũ trang.

Câu 18: Nhiệm vụ chiến lược xác định trong Luận cương chính trị (10-1930)
của Đảng Cộng sản Đông Dương là
A. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
B. đánh đổ đế quốc, đánh đổ phong kiến.
C. thực hiện đoàn kết quốc tế, thực hiện chuyên chính vơ sản.
D. đánh đổ giai cấp địa chủ phong kiến đem lại ruộng đất cho dân cày.


Câu 19: Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp là
A. tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh.
C. tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc
tế.
D. toàn dân, tồn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính.
Câu 20: Giành chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945 là những tỉnh
A. Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Hà Nội.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nội, Quảng Nam.
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hoá.
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
Câu 21: Những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2-1945) ra đời trên
sự thoả thuận giữa những cường quốc
A. Mĩ, Anh, Pháp.
B. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc.
C. Liên Xô, Mĩ, Anh.

D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp.

Câu 22: Đầu những năm 70 của thế kỉ XX, thành tựu của Liên Xô thể hiện sức
mạnh, cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu là

A. thế cân bằng chiến lược về chinh phục vụ trụ.
B. thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quốc phòng.
C. thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quốc tế.
D. thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự nói chung và về sức mạnh hạt
nhân nói riêng.
Câu 23: Thắng lợi quan trọng trong công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc
(1954-1957) là
A. khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
B. đã đánh đổ tồn bộ giai cấp địa chủ phong kiến.
C. đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nông thôn.


D. giải phóng hồn tồn nơng dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong
kiến.
Câu 24: Từ những năm 70 của thế kỉ XX nền kinh tế Nhật Bản giữ vị trí
A. một trong ba trung tâm kinh tế, tài chính lớn của thế giới.
B. là trung tâm hợp tác kinh tế, tài chính của thế giới.
C. đứng thứ hai thế giới.
D. trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới.
Câu 25: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạnng tháng Tám năm 1945,
bài học kinh nghiệm được rút ra cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ
quốc hiện nay là
A. luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
B. cương quyết trong đấu tranh.
C. nhân nhượng với kẻ thù.
D. linh hoạt, mềm dẻo, khôn khéo, nhưng cương quyết giữ vững độc lập chủ
quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 26: Tổ chức nào dưới đây là liên kết chính trị-kinh tế lớn nhất hành tinh?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
B. Liên minh châu Âu (EU)

C. Liên hợp quốc
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
Câu 27: Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương tháng 5-1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 là gì ?
A. Thành lập mặt trận thống nhất rộng rãi chống đế quốc.
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện gảim tô, giảm tức.
Câu 28: Ngun nhân nào dưới đây có tính quyết định nhất đưa tới thắng lợi
của cuộc kháng chiến chống Pháp?


A. Sự ủng hộ giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân.
B. Nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Tình đồn kết chiến đấu của ba nước Đơng Dương
D. Tồn qn tồn dân ta đồn kết một long,dung cảm trong chiến đấu.
Câu 29: Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược Chiến tranh đặc
biệt và Việt Nam hố chiến tranh là gì?
A. Mĩ ra sức dồn dập lập ấp , coi ấp chiến lược là quốc sách.
B. Sử dụng quân đội Sài Gòn để mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.
C. Thực hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Mở các cuộc tiến cơng để “tìm diệt” và “bình định”.
Câu 30: Vì sao Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hồ chủ trương
hồ hỗn với qn Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc?
A. Kéo dài thêm thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà ta biết không thể
tránh khỏi.
B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù: quân Trung Hoa Dân quốc,
quân Anh, quân Pháp, cùng bọn tay sai phản động.
C. Lực lượng của ta cịn yếu cần phải hồ hỗn để có thời gian củng cố lực lượng.
D. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù,tập trung lực lượng đánh

thực dân Pháp ở miền Nam.
Câu 31: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ được tiến hành trên phạm vi
A. mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.
B. Ttến hành chiến tranh xâm lược Lào và Campuchia.
C. miền Bắc và ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
D. miền Nam và mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 32: Điểm nổi bật của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Kinh tế Mĩ phát triển chậm lại do chính sách chạy đua vũ trang.
B. Khoảng 20 năm sau chiến tranh,Mĩ trở thành trung tâm kinh tế-tài chính lớn
nhất thế giới.


C. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.
D. Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh của thế giới.
Câu 33: Khó khăn lớn nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945
là gì?
A. Các tệ nạn xã hội cũ,hơn 90% dân ta mù chữ.
B. Ngoại xâm và nội phản phá hoại.
C. Chính quyền cách mạng cịn non trẻ.
D. Nạn đói tiếp tục đe doạ đời sống của nhân dân.
Câu 34: Biến đổi quan trọng nhất ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế
giới thứ hai đến nay là
A. thành lập và mở rộng Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B. tất cả các quốc gia trong khu vực đều đã giành được độc lập ở các mức độ
khác nhau.
C. phát triển mạnh mẽ về kinh tế,một số nước trở thành “con rồng” kinh tế ở châu
Á.
D. Việt Nam góp phần làm sụp đổ hệ thống thuộc địa kiểu cũ và kiểu mới của chủ
nghĩa thực dân.
Câu 35: Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam diễn ra trong hoàn cảnh

A. ba tổ chức cộng sản ra đời hoạt động riêng rẽ gây trở ngại lớn cho cách mạng.
B. phong trào công nhân trong nước và trên thế giới phát triển.
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin tác động mạnh đến ba tổ chức cộng sản.
D. có sự quan tâm của Quốc tế cộng sản đối với giai cấp công nhân Việt Nam.
Câu 36: Mĩ kí với Pháp “Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương” ngày 2312-1950 nhằm mục đích
A. giúp đỡ chính quyền tay sai,biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. hất cẳng Pháp để độc chiếm Đông Dương.
C. từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
D. viện trợ kinh tế-tài chính cho Pháp.


Câu 37: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975), thắng lợi
quân sự nào của quân dân Việt Nam đã mở ra cục diện “vừa đánh vừa
đàm” ?
A. Chiến thắng Vạn Tường (8/1965).
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Cuộc Tiến công chiến lược xuân-hè năm 1972.
D. Chiến thắng Đường 9 Nam Lào (1971).
Câu 38: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ Việt Nam (19191930) là gì?
A. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ
nghĩa Mác-Lênin.
B. Sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác.
C. Sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
D. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và
dân chủ tư sản.
Câu 39: Tồn cầu hố là thời cơ đối với các nước đang phát triển nói chung và
Việt Nam nói riêng bởi lý do nào sau đây?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Thúc đẩy nhanh sự phát triển và xã hội hoá của lực lượng sản xuất, đưa lại sự
tăng trưởng cao.

C. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 40: Cuộc cách mạng hoa học-kỹ thuật hiện đại (từ những năm 40 của thế
kỷ XX) diễn ra theo trình tự nào?
A. Kĩ thuật - khoa học - sản xuất.
B. Khoa học - kĩ thuật sản xuất.
C. Sản xuất - kĩ thuật - khoa học.
học - kĩ thuật.

D. Sản xuất - khoa


Câu 1: Trong nhũng năm 1929-1933, kinh tế Việt Nam lâm vào khùng hoảng
bắt đầu từ ngành
A. nông nghiệp. B. công nghiệp.

C. thủ công nghiệp.

D. thương mại.

Câu 2: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đã đáp ứng
nguyện vọng cấp bách cùa nông dân Việt Nam?
A. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”.
bình”.
C. “Cách mạng ruộng đất”.
cơng”.

B. “Tự do, dân chủ, cơm áo và hịa

D. “Giảm tơ, giảm thuế, chia lại ruộng


Câu 3: Sự kiện nào đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt
Nam?
A. Năm 1920, cơng nhân Sài Gịn-Chợ Lớn thành lập Cơng hội.
B. Ba tổ chức cộng sản thành ỉập năm 1929.
C. Cuộc bãi cơng của thợ máy xưởng Ba Son-Sài Gịn (8/1925).
D. Thực hiện chủ trương “vơ sản hóa” (1928).
Câu 4: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sàn Đông Dương
(7/1936) xác định phương pháp đấu tranh của cách mạng Việt Nam trong giai
đoạn 1936-1939 là
A. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
B. kết hợp các hình thức cơng khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
C. đẩu trành chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
D. khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa.
Câu 5: Sự kiện chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng và
khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản ở Việt Nam là
A. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
B. sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam (1929).
C. vụ mưu sát tên trùm mộ phu Badanh ở Hà Nội (1929).
D. thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2/1930).


Câu 6: Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là một thắng lợi, song chưa
trọn vẹn vì
A. sự nghiệp cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước chưa hồn
thành.
B. thực dân Pháp khơng phối hợp với nhân dân ta thực hiện cuộc tổng tuyển cừ
tự do.
C. ngay sau ngày kí kết, Mĩ đã câu kết vói Pháp phá họại Hiệp đỉnh Gionevơ.
D. Mĩ đâ không tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản cúa nhân dân Việt Nam.

Câu 7: Tháng lợi nào đã đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành
người làm chủ đất nước?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
C. Tổng tiên công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Chiên thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 8: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) là
một cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn và sáng tạo vì đã
A. kêu gọi các dân tộc trên thế giới đồn kểt chổng chủ nghĩa đế qc.
B. kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
C. khẳng định cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới.
D. thể hiện rõ nguyên vọng độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam.
Câu 9: Nét nổi bật của quan hệ quốc tế kể từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai

A.các nước hợp tác có hiệu quả trong việc phát triển kinh tế, khoa học - công
nghệ.
B.Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh chống lại Liên Xơ và các nước Đơng Âu.
C. tình trạng đối đầu gay gắt giữa hai siêu cường Liên Xô - Mĩ.
D.Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu và chạy đua vũ trang.
Câu 10: Thắng lợi của nhân dân Modambich, Anggôla năm 1975 đã chứng tỏ
A. chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai ở Nam Phi hoàn toàn sụp đồ.
B. hệ thống thuộc địa cùa chủ nghĩa thực dân cũ bắt đầu sụp đổ ở châu Phi.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×