Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

VONG 13 TOAN VIOLYMPIC LOP 5 NAM HOC 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.38 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VÒNG 13 LỚP 5 (Ngày 20/01/2017). ĐẬP DẾ Câu 1: Kết quả của phép nhân 38, 24 6,9 là … A. 263,856 B. 367,104 C. 2638,56. D. 3671,04. Câu 2: Số dư trong phép chia 76,35 : 18 (thương lấy 3 chữ số ở phần thập phân) là … A. 0,12 B. 0,012 C. 12 Câu 3: Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25  3, 2 : 0,4  0,8 12,5. D. 1,2. A. 200. D. 10. B. 30. C. 20. Câu 4: Đem số gạo còn lại trong kho đóng vào các bao. Nếu đóng mỗi bao 5kg thì đóng được 9 bao. Nếu đóng mỗi bao 3kg thì đóng được bao nhiêu bao? Trả lời: Đóng được … bao. A. 11 B. 12 C. 13 D. 15 Câu 5: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 6,5m và diện tích là 29,25m2. Tính chiều cao của thửa ruộng đó. Trả lời: Chiều cao của thửa ruộng đó là … m. A. 4,5 B. 2,25 C. 9 D. 4,875 Câu 6: Hình bên có … hình thang. A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 7: 35,2% chiều dài sợi dây là 4,224m. Sợi dây đó dài bao nhiêu mét? A. 148,6848 B. 1,2 C. 0,12 D. 12 1 Câu 8: 5 = … % A. 15%. B. 10%. C. 20%. D. 2%. Câu 9: Tổng của số thập phân và số tự nhiên bằng 57,3. Khi cộng hai số này, một bạn quên viết dấu phẩy ở số thập phân và cộng như cộng hai số tự nhiên nên kết quả là 168. Tìm số thập phân đó. Trả lời: Số thập phân đó là… A. 12,3 B. 12,36 C. 45 D. 11,07 1 Câu 10: Một hình tam giác có cạnh đáy bằng chiều dài hình chữ nhật, chiều cao bằng 2 chiều rộng hình chữ nhật đó. Hỏi diện tích hình tam giác bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật? Trả lời: Diện tích tam giác bằng … % diện tích hình chữ nhật. A. 100 B. 20 C. 50 D. 25 Câu 11: 30m 8cm > … cm. Trong các số sau, số thích hợp điền vào chỗ chấm là … A. 3080 B. 30800 C. 308. D. 3008.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 1dm; 18cm và chiều cao là 8cm. Tính diện tích hình thang đó. Trả lời: Diện tích hình thang đó là … cm2. A. 224 B. 448 C. 76 D. 112 Câu 13: Tìm x: x  2,673 6,5 2,9 A. x = 16,177. B. x = 21,523. C. x = 21,423. D. x = 191,173. Câu 14: Số dân ở một xã là 5000 người. Với mức tăng hằng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người thì sau một năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người? Trả lời: Tăng thêm … người. A. 26 B. 105 C. 150 D. 16 Câu 15: Kết quả của phép cộng 13,68 + 4,59 là: A. 17,27 B. 18,27 C. 17,17. D. 18,17. Câu 16: Tìm số bị chia trong một phép chia hết. Biết số bị chia gấp 11 lần thương và thương bằng 5 lần số chia. Trả lời: Số bị chia là … A. 55 B. 11 C. 505 D. 605 2 Câu 17: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 75m, đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều cao hơn đáy bé 6,2m. Trung bình cứ 100m2 trong một năm cấy lúa thu được 72kg thóc. Hỏi số thóc thu được trong một năm trên thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Số thóc thu được là … kg. A. 2529 B. 5058 C. 1132,2 D. 252900 1 Câu 18: Một miếng bìa hình tam giác có đáy 9,8cm. Nếu kéo dài đáy thêm 2 độ dài của nó thì diện tích miếng bìa tăng thêm 12,74cm2. Tính diện tích miếng bìa đó. Trả lời: Diện tích miếng bìa là … cm2. A. 37,7 B. 75,4 C. 50,96 D. 25,48 1 Câu 19: Cho hình tam giác ABC có AB = 3,2cm. Lấy H trên BC biết BH = 3 BC. HM vuông góc với AB, HM = 1,3 cm. Tính diện tích tam giác ABC. Trả lời: Diện tích tam giác ABC là … cm2. A. 6,24 B. 12,48 C. 2,08 D. 4,16 Câu 20: Hiệu hai số là số lớn nhất có ba chữ số và một trong hai số là số lẻ bé nhất có ba chữ số. Tìm số còn lại. Trả lời: Số còn lại là … A. 1090 B. 898 C. 888 D. 1100 Câu 21: Trung bình cộng của 4 số là 88. Trung bình cộng của hai số đầu là 105. Hỏi trung bình cộng của hai số sau là bao nhiêu ? A. 71 B. 123,5 C. 17 D. 142 Câu 22: Tính chiều cao của tam giác có diện tích 105,6cm2, độ dài đáy 1,6dm. Trả lời: Chiều cao của tam giác đó là … cm. A. 132 B. 13,2 C. 6,6 D. 3,3 Câu 23: Một tổ 15 công nhân dự định lắp xong một cỗ máy trong 20 ngày, mỗi ngày làm 8 giờ. Thực tế, tổ được bổ sung thêm 5 người nữa và mỗi ngày làm tăng thêm 2 giờ. Hỏi tổ đó.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đã hoàn thành công việc trong bao nhiêu ngày? Biết năng suất mỗi người là như nhau. A. 120 B. 3 C. 12 D. Đáp số khác Câu 24: Tuổi Tôm sau 3 năm nữa gấp hai lần rưỡi tuổi Tôm trước đây 3 năm. Hỏi hiện tại Tôm bao nhiêu tuổi? Trả lời: Hiện tại Tôm … tuổi. A. 7 B. 10 C. 2 D. 5 Câu 25: Một mảnh bìa hình thang có đáy lớn 2dm 3cm, đáy bé 1,7dm, chiều cao 16cm. Tính diện tích mảnh bìa đó. Trả lời: Diện tích mảnh bìa đó là … dm2. A. 8 B. 3,2 C. 3,27 D. 6,4 Câu 26: Cho tam giác ABC có diện tích là 56,7cm2. Trên BC lấy điểm M, N sao cho BM = MN = NC. Tính diện tích tam giác AMN. Trả lời: Diện tích tam giác AMN là … cm2. A. 28,35 B. 37,8 C. Đáp số khác D. 18,9 1 Câu 27: Biết 5 của một số là 125,4. Tìm 63% của số đó. A. 15,8004 B. 995,2 C. 394,01. D. 395,01. Câu 28: Người ta rót một số lít dầu vào một số can. Nếu mỗi can chứa 5l dầu thì còn thừa 5l. Nếu mỗi can chứa 6l dầu thì có 1 can không chứa dầu. Hỏi có bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Có … l dầu. A. Đáp số khác B. 66 C. 55 D. 60 Câu 29: Số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 928,74 và lớn hơn 925,9 là … A. 928 B. 927 C. 926. D. 929. ĐI TÌM KHO BÁU Câu 1: Tính giá trị biểu thức: (375,4 12,5  25,7 : 2,75) (21,8 : 0,25  43,6 2) Trả lời: Giá trị biểu thức là … Câu 2: Trong vườn nhà bác Cường có 500 cây ăn quả gồm hai loại cam và bưởi trong đó có 49,4% là bưởi. Hỏi có bao nhiêu cây cam? Trả lời: Có …….. cây cam. Câu 3: Một cửa hàng bán vải ngày thứ nhất bán được 32,7m vải, ít hơn ngày thứ hai 4,6m vải. Số mét vải bán được ngày thứ ba bằng trung bình cộng số mét vải bán được trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Trả lời: Ngày thứ ba cửa hàng bán được …….. m vải. 2 Câu 4: Một hình thang có đáy lớn là 15,9cm, đáy bé là 9,6cm, chiều cao bằng 3 tổng hai đáy. Tính diện tích hình thang đó. Trả lời: Diện tích hình thang đó là ……… cm2. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 5: Một đội công nhân có 30 người được giao làm xong một công việc trong 20 ngày, mỗi ngày làm việc 8 giờ. Sau 5 ngày, đội được bổ sung thêm 10 người và ban lãnh đạo quyết định tăng thời gian làm việc lên 10 giờ một ngày. Hỏi đội công nhân đó hoàn thành công việc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> được giao trong bao nhiêu ngày? Biết rằng năng suất làm việc của mọi người là như nhau. Trả lời: Đội đó làm xong công việc trong …… ngày. Câu 6: Lãi suất tiết kiệm là 0,68% một tháng. Bác Tâm gửi tiết kiệm 30000000 đồng thì sau một tháng bác có bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi? Trả lời: Sau một tháng, cả gốc lẫn lãi bác Tâm có …………….. đồng. Câu 7: Tìm x biết: x : 2,4 : 2,5 = 1,04 Trả lời: x = ……….. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 8: Tìm x biết: x : 0,25 + x : 0,5 + x + x : 0,01 = 321 Trả lời: x = …….. 91 Câu 9: Cộng thêm vào mẫu số đồng thời bớt đi ở tử số của phân số 59 với cùng một số tự 3 nhiên ta được phân số bằng phân số 2 . Tìm số tự nhiên đó. Trả lời: Số tự nhiên là ……… Câu 10: Viết thêm 2 chữ số vào bên phải 2017 ta được số A chia hết cho 2, 5 và 9. Tìm số A. Trả lời: Số A là ……… Câu 11: Tính giá trị biểu thức: 8,22 + 9,28 + 10,34 + … + 23,06 + 24,12 Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là …….. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 12: Một người thợ dệt vải, ngày thứ nhất dệt được 32,6m vải, ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 2,3m và ít hơn ngày thứ ba 1,2m. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải? Trả lời: Cả ba ngày người đó dệt được ……… m vải. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 13: Tính giá trị biểu thức: 1,05 + 1,55 + 2,05 + 2,55 + … + 8,55 = ………. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 14: Một cửa hàng nhập về 12,5 tấn gạo. Cửa hàng đó đã bán được 32% số gạo và 1,1 tạ gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo? Trả lời: Cửa hàng còn lại ………. tấn gạo. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 15: Tìm số thập phân bé nhất viết bằng 10 chữ số khác nhau. Trả lời: Số đó là ………… Câu 16: Diện tích một hình chữ nhật là 25,8 cm2. Tính diện tích hình chữ nhật đó khi tăng số đo chiều dài của nó thêm 10%. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật mới là …….. cm2. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 17: Một người bán hàng bị lỗ 70000 đồng, bằng 10% tiền vốn bỏ ra. Hỏi tiền vốn của người đó là bao nhiêu? Trả lời: Tiền vốn của người đó là ……………. đồng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 18: Tìm số dư trong phép chia 4,553 : 44 (phần thập phân của thương có 4 chữ số) Trả lời: Số dư là ……… (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 19: Khi gấp một sợi dây thành một hình chữ nhật có chiều rộng là số tự nhiên và chiều dài gấp 1,6 lần chiều rộng thì diện tích của hình chữ nhật là 57,6 cm2. Hỏi cũng sợi dây đó đem gấp thành một hình vuông thì diện tích của hình vuông đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? Trả lời: Diện tích hình vuông đó là …….. cm2. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 20: Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 2 12,9cm, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Biết một chiều cao của tam giác là 12cm. Tìm độ dài đáy tương ứng với chiều cao đó của tam giác. Trả lời: Độ dài đáy tương ứng với chiều cao đó của tam giác là ……… cm. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 21: Tìm một số thập phân biết nếu lấy số đó cộng với 1,05, sau đó nhân với 2,4 rồi trừ đi 6,9, cuối cùng chia cho 0,9 ta được kết quả là 8,2. Trả lời: Số đó là ……. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 22: Tính diện tích một mảnh đất, biết 33,5% diện tích mảnh đất đó bằng 281,4 m2. Trả lời: Diện tích mảnh đất đó là …….. m2. Câu 23: Tính giá trị biểu thức: A = 3,46 0,75  96,54 0,75 Trả lời: A = …….. Câu 24: Số thập phân lớn nhất viết bằng bốn chữ số lẻ khác nhau là …….. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) 1 Câu 25: Cho tam giác ABC có diện tích là 102,6cm2. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 3 AB. Trên BC lấy điểm N sao cho BN = NC. Nối AN, MN. Tính diện tích tam giác AMN. Trả lời: Diện tích tam giác AMN là ……… cm2. (Viết kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). ĐÁP ÁN VÒNG 13 ĐẬP DẾ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C1. 263,856. C2. 0,012. C3. 30. C4. 15. C5. 4,5. C6. 4. C7. 12. C8. 20%. C9. 12,3. C10. 25. C11. 308. C12. 112. C13. x = 21,523 C14. 105. C15. 18,27. C16. 605. C17. 2529. C18. 25,48. C19. 6,24. C20. 1100. C21. 71. C22. 13,2. C23. 12. C24. 7. C25. 3,2. C26. 18,9. C27. 395,01. C28. 60. C29. 928. ĐI TÌM KHO BÁU C1. 0. C2. 253. C3. 35. C4. 216,75. C5. 14. C6. 30204000. C7. 6,24. C8. 3. C9. 1. C10. 201780. C11. 258,72. C12. 103,6. C13. 76,8. C14. 8,39. C15. 0,123456789. C16. 28,38. C17. 700000. C18. 0,0034. C19. 60,84. C20. 18,49. C21. 4,9. C22. 840. C23. 75. C24. 975,3. C25. 17,1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×