Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.5 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH TUẦN 7 THÁNG 10 NĂM 2014 Từ ngày 20/10/2014 đến ngày 24/10/2014 CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH NHÁNH 1: GIA ĐÌNH TÔI Hoạt động Thê dục. Hoạt động học. Hoạt động góc. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. 1. Khởi động: Cho trẻ đi làm đoàn tàu kết hợp các kiểu đi, hát: “Đoàn tàu nhỏ xíu”. 2. Trọng động: - Thứ 3, 5 tập các động tác sau: + Hô hấp 3: Thổi nơ bay. + Tay vai 2: Hai tay đưa lên cao. + Chân 2: Đứng giậm chân tại chỗ. + Bụng lườn 1: Đứng chân rộng bằng vai, cúi người về trước, tay chạm ngón chân. + Bật nhảy 1: Bật nhảy tại chỗ. - Thứ 2, 4, 6 tập với bài: “Thật đáng yêu”. 3. Hồi tĩnh : - Cho trẻ đi nhẹ nhàng về lớp. Âm nhạc: MTXQ: Vận động: Ngôn ngữ: Tạo hình: Dạy hát vận Trò chuyện và Chạy thay đổi Kể chuyện: Vẽ đường về động minh tìm hiểu về tốc độ theo Cô bé quàng nhà họa: Cháu yêu công việc của hiệu lệnh, lăn khăn đỏ bà bố mẹ trẻ bóng cho cô Nghe hát: Cho cho bạn con * Góc đóng vai: Trò chơi “Gia đình; Mẹ con; Bác sĩ… ” * Góc xây dựng: Xây dựng và lắp ghép nhà, đồ dùng trong gia đình... * Góc tạo hình: Tô màu một số đồ dùng trong gia đình, nặn theo ý thích … * Góc sách truyện: Xem sách, tranh ảnh về chủ đề. * Góc âm nhạc: Hát những bài hát về chủ đề. * Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh.. Hoạt động ngoài trời. - Quan sát thời tiết, dạo chơi sân trường - Quan sát các kiểu nhà - Quan sát vật chìm nổi … - Chơi trò chơi vận động: Về đúng nhà, Gieo hạt nảy mầm… - Hát và nghe đọc thơ, kể chuyện có nội dung về bản thân. - Chơi theo ý thích, chơi tự do với đồ chơi ngoài trời, đồ chơi mang theo.. Hoạt động chiều. - GDDD: Dạy trẻ ăn chín, uống sôi. - Dạy trò chơi: Tay phải, tay trái của bé. - GDATGT: Trẻ biết một số LLATGT - Ôn luyện, Dạy đồng dao, ca dao phù hợp với chủ đề. - GDVS: Dạy trẻ rửa tay..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NGÀY Hoạt động vui chơi :(Từ ngày 20/10/2014 đến ngày 24/10/2014) Nội dung Mục đích Chuẩn bị Tiến hành *Góc phân vai: *Thỏa thuận trước khi chơi: - Gia đình -Trẻ tự chọn nhóm - Đồ dùng nấu - Cô cùng trẻ hát bài “Cháu - Mẹ con chơi,về nhóm chơi ăn, bác sĩ, búp yêu bà”, trò chuyện về chủ - Bác sĩ Trẻ biết chơi với đồ bê, bán hàng… đề. chơi, biết thể hiện - Cô hỏi: Các con thấy lớp một vài hành động mình có nhiều đồ dùng đồ chơi phù hợp với chơi không? vai mình đóng, biết - Cô chuẩn bị nhiều đồ chơi giữ gìn đồ chơi. để làm gì các con có biết *Góc xây dựng: không? (hoạt động góc) - Xây dựng và - Trẻ biết sử dụng - Các khối gỗ, - Các con xem hôm nay cô đã lắp ghép nhà của các đồ dùng đồ chơi gạch, hàng rào, chuẩn bị những góc chơi gì? bé để xây dựng lắp thảm cỏ, đồ - Các con xem góc đóng vai ghép….. chơi lắp ghép. cô đã chuẩn bị những đồ chơi *Góc tạo hình: gì? - Tô màu, vẽ 1 - Trẻ hứng thú tham - Tranh vẽ các - Với đồ chơi này các con sẽ số đồ dùng trong gia hoạt động. Bước bộ phận trên cơ chơi trò chơi gì? (tương tự cô gia đình bé đầu có 1 số kỹ năng thể chưa tô dẫn trẻ đến góc chơi khác hỏi) tô, vẽ…đơn giản tạo màu. - Để chơi được vui thì khi ra sản phẩm. - Bút màu sáp. chơi các con phải như thế *Góc âm nhạc: nào? (nhường nhịn, đoàn - Hát những bài - Trẻ thích thú biểu - Đàn, nhạc cụ, kết…) hát trong chủ đề, diễn 1 số bài hát và băng hình... Khi chơi với đồ chơi các con chơi với dụng cụ vỗ đệm bằng các phải như thế nào? ( giữ gìn, âm nhạc nhạc cụ, xem băng không quăng ném) nghe nhạc về trường - Trước khi chơi các con phải mầm non. làm gì? (phân vai) *Góc sách: =) Bây giờ cô mời các con về - Xem sách, - Trẻ biết cầm lật - Sách, tranh các góc chơi mà mình thích tranh ảnh về chủ giở, xem sách đúng ảnh, lô tô về nhé! đề. cách, trò chuyện chủ đề * Quá trình chơi: nhận xét về hình - Trẻ về góc chơi, cô giúp trẻ ảnh trong sách phân vai chơi, chơi cùng trẻ. truyện. - Cô bao quát trẻ chơi và giúp * Góc thiên đỡ trẻ khi cần thiết. nhiên: *Nhận xét chơi: Chăm sóc cây - Trẻ biết chăm sóc - Một số đồ - Cô đi đến góc chơi phụ nhận cảnh và bảo vệ cây xanh dùng chăm sóc xét trẻ chơi, sau đó dẫn trẻ cây đến góc xây dựng quan sát nhận xét. - Cô nhận xét chung – giáo dục trẻ lần sau chơi tốt hơn. Thứ 2 ngày 20 tháng 10 năm 2014.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A – Hoạt động học: Lĩnh vực phát triển: PHÁT TRIỂN THẨM MỸ Hoạt động: DẠY HÁT, VẬN ĐỘNG MINH HỌA: CHÁU YÊU BÀ - XUÂN GIAO NGHE HÁT: CHO CON Thời gian: 20 - 25 phút I. Mục đích: 1. Kiến thức: - Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả, vận động minh họa theo nhạc. - Lắng nghe trọn vẹn nội dung bài hát, cảm nhận được giai điệu của bài hát. - Hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát 2. Kĩ năng: - Phát triển thính giác và ngôn ngữ. - Rèn sự nhanh nhẹn cho trẻ thông qua hoạt động âm nhạc 3. Thái độ: - Giáo dục trẻ không đùa nghịch trong giờ học. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, biết yêu quý người thân trong gia đình. II. Chuẩn bị: - Đài, đĩa ghi nhạc bài hát: Cháu yêu bà, Cho con III. Tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Gây hứng thú:. - Cho trẻ quan sát tranh vẽ gia đình. - Đọc thơ và trò - Đàm thoại về nội dung bức tranh. chuyện cùng cô - Dẫn dắt trẻ vào bài dạy. - Lớp mình hôm nay học rất là giỏi cô sẽ thưởng cho chúng mình nghe 1 bài hát. Đó chính là bài Cháu yêu bà sáng tác của nhạc sĩ Xuân Giao. 2. Nội dung: a. Dạy hát vận động minh họa: Cháu yêu bà - Trẻ lắng nghe. - Cô hát lần 1: Nhạc mở nhỏ + Cô vừa hát bài gì? Do ai sáng tác? + Bài hát nói về điều gì? + Tóm tắt nội dung: Bài hát nói về bạn nhỏ rất yêu quý bà biết nghe lời bà, làm cho bà vui. - Chú ý quan sát - Cô hát lần 2: Kết hợp đàn. - Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo” (trẻ hát lần 1) - Lớp mình hát rất hay nhưng bây giờ hãy cùng cô hát múa nhé! - Lắng nghe. - Cô hát vận động minh họa 2 lần và kết hợp giải thích vận động: + Bà ơi bà, cháu yêu bà lắm: tay trái chống hông, tay phải đưa ra phía trước và vẫy nhẹ, sau đó vòng 2 tay lên phía trước áp vào trước ngực. + Tóc bà trắng màu trắng như mây: 2 tay đưa lên vuốt mái tóc, rồi - Lắng nghe đưa 2 tay lên cao và tỏa sang 2 bên. + Cháu yêu bà cháu nắm bàn tay: 2 tay đưa nhẹ từ dưới áp lên ngực rồi làm động tác hái đào mỗi bên 1 lần + Cháu vâng lời, chàu biết bà vui: vỗ tay theo nhịp, nhún chân nghiêng đầu. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Cho các tổ thi đua hát - Mời cá nhân lên biểu diễn. Cô giáo dục trẻ biết yêu quý bà của mình - Cho cả lớp hát nghe "Bé khỏe bé ngoan" lại 1 lần. b. Nghe hát: Cho con - Cô hát cho trẻ nghe lần 1: Theo nhạc mở nhỏ - Cô vừa hát bài gì? Do ai sáng tác? - Bài hát nói về điều gì? - Tóm tắt nội dung: Bài hát nói về em bé khỏe, em bé ngoan, em ăn ngon, ngủ ngon, chăm chỉ học hành được mọi người yêu quý. - Cô hát cho trẻ nghe lần 2: Múa minh họa - Cô hát múa cho trẻ nghe lần 3: Khuyến khích trẻ hát múa cùng cô. - Cô giáo dục trẻ ngoan ngoãn học tập, biết yêu quý ông bà bố mẹ của mình. 3. Kết thúc: - Cô nhận xét chung và cho trẻ ra sân chơi B - Hoạt động ngoài trời: Nội dung Yêu cầu Chuẩn bị 1. HĐCMĐ: Quan Trẻ biết cảm nhận - Địa điểm quan sát sát thời tiết trong thời tiết trong ngày. ngày. - Biết mặc quần áo 2.TCVĐ: Tung phù hợp theo thời bóng tiết 3.Chơi đồ chơi - Trẻ chơi đúng luật - Sân chơi cho trẻ ngoài trời - Trẻ chơi tự do với đồ chơi ngoài sân - Đồ chơi ngoài trời trường. C - Hoạt động chiều: Nội dung Yêu cầu 1. GDDD: - Trẻ biết ăn uống Dạy trẻ ăn chín vệ sinh. uống sôi. - Biết ăn uống đủ 2. Chơi tự do ở chất để có cở thể các góc. khỏe mạnh 3. Nhận xét – nêu - Chơi ở các góc gương – cắm cờ. theo ý thích.. Chuẩn bị - Tranh dinh dưỡng - Đồ dùng đồ chơi ở các góc - Bảng bé ngoan, cờ.. - Lớp, tổ, cá nhân trẻ hát. - Lắng nghe. - Lắng nghe - Lắng nghe. Tiến hành - Cô cho trẻ xếp hàng ra sân, giao nhiệm vụ và dặn dò trẻ. Cho trẻ quan sát thời tiết rồi nói cảm nhận của bản thân. - Cô nhận xét và giáo dục trẻ biết mặc quần áo theo mùa. - Tuyển tập - Trẻ chơi tự do có sự quản lí của cô.. Tiến hành - Cho trẻ quan sát tranh dinh dưỡng và đàm thoại về nội dung bức tranh: Trong tranh vẽ gì? Đó là đồ ăn như thế nào? Nên ăn những đồ ăn ra sao? Những đồ ăn nào không được ăn? ... Cô khái quát lại và giáo dục trẻ biết ăn uống vệ sinh, ăn uống đủ chất để có cở thể khỏe mạnh. - Cô hướng trẻ về các góc chơi, bao quát trẻ khi chơi... D - Đánh giá hàng ngày - Sĩ số: …………………………………Có mặt…………………………………………… - Vắng mặt:……………………………Lý do……………………………………………… - Tình trạng sức khỏe của trẻ: ……………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:.……………………………………....................... - Kiến thức và kĩ năng của trẻ: + Kiến thức: .…………………………………………………………………………. + Kĩ năng: ……………………………………………………………………………. + Thái độ: ……………………………………………………………………………. - Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ: ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………........................ - Biện pháp: ……………………………………………………………............................... ………………………………………………………………………………........................ Thứ 3 ngày 21 tháng 10 năm 2014 A – Hoạt động học: Lĩnh vực phát triển: PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI Hoạt động: TRÒ CHUYỆN VỀ CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH. Thời gian: 20 - 25 phút I. Mục đích: 1. Kiến thức: - Trẻ biết gia đình mình có những ai, kể tên được những người đó. Công việc của mỗi người trong gia đình bé. Biết yêu thương những người thân của mình. Biết gia đình đông con, ít con, nhiều thế hệ hoặc ít thế hệ. 2. Kĩ năng: - Phát triển giác quan, chú ý, tư duy và ngôn ngữ cho trẻ 3. Giáo dục: - Giáo dục trẻ yêu quý gia đình mình, biết các thành viên trong gia đình phải yêu quý nhau. II. Chuẩn bị: + Của cô: - Tranh, ảnh về gia đình đông con, ít con, nhiều thế hệ, ít thế hệ. + Của trẻ: - Ảnh gia đình của trẻ. 2 bảng, các thành viên: ông, bà, bố, mẹ, con. - Tranh vẽ chưa tô màu, sáp màu. Trẻ thuộc bài hát. III. Hình thức tổ chức: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Gây hứng thú * Trò chuyện chủ đề: “Gia đình”. - Trẻ hát “Cả nhà - Cô cùng trẻ hát bài :Cả nhà thương nhau”. thương nhau”. - Hỏi trẻ: + Chúng mình vừa hát bài gì? - Trẻ trả lời cô. + Bài hát nói về ai? + Ba mẹ là người như thế nào? + Các con phải làm gì để giúp đỡ bố mẹ? - Trẻ nghe cô nói. - Giáo dục trẻ yêu quý, vâng lời bố mẹ, ông bà. 2. Nội dung: - Trẻ quan sát, đàm a. Quan sát và đàm thoại: thoại. * Cô cho trẻ quan sát một số tranh ảnh về gia đình. - 3 – 4 trẻ trả lời. - Cô cùng trẻ đàm thoại một số câu hỏi: - Trẻ nghe cô nói. + Gia đình này có những ai? - 3 – 4 trẻ trả lời - Cô chỉ cho trẻ biết về những người trong ảnh: Ông, bà, bố, mẹ, - Trẻ giới thiệu về các con… ảnh của gia đình * Cho trẻ giới thiệu ảnh của gia đình mình. mình..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gọi vài trẻ kể về gia đình mình. (Động viên khen trẻ). * Cho trẻ xem tranh về 2 gia đình: + Tranh 1: Gia đình có bố mẹ, các con. + Tranh 2: Gia đình có ông bà, bố mẹ, các con. - Hỏi trẻ: Gia đình có những ai? - Cô nói: Gia đình có ông bà, bố mẹ, các con được gọi là gia đình lớn có nhiều thế hệ. Gia đình chỉ có bố mẹ và con thì được gọi là gia đình nhỏ, ít thế hệ. - Cô hỏi trẻ: Gia đình con là gia đình lớn hay gia đình nhỏ? b. Mở rộng - Ngoài ông bà, bố mẹ còn có những ai là người thân? Cô mở rộng cho trẻ. - Giáo dục trẻ biết những người thân trong gia đình phải biết yêu thương nhau. Các con phải ngoan vâng lời ông bà, bố mẹ, biết giúp những công việc nhỏ vừa với sức mình. * Chơi trò chơi: Thi xem đội nào nhanh. - Cô yêu cầu trẻ xếp gia đình lần lượt các thành viên: ông, bà, bố, mẹ, các con. Cô chia lớp thành 2 đội chơi thi đua. - Nhận xét khen trẻ. - Cho cả lớp đọc thơ “Yêu mẹ” và đi về các góc.. - Trẻ kể các thành viên trong gia đình mình. - Trẻ quan sát tranh. - Trẻ trả lời. - Trẻ nghe cô nói. -3 – 4 trẻ trả lời. - Trẻ trả lời cô. - Trẻ chú ý nghe cô nói. - Trẻ nghe cô hướng dẫn chơi và chơi. - Cả lớp đọc thơ “Yêu mẹ” và đi về góc.. B - Hoạt động ngoài trời:. Nội dung 1.Hoạt động có chủ đích: Quan sát bạn trai 2.TCVĐ: Tín hiệu 3.Chơi tự do với đồ vật trên sân, chơi với vòng, bóng, phấn. Mục đích - Trẻ biết tên 1 số đặc điểm nổi bật của bạn trai -Tạo cảm giác thoải mái vui tươi cho trẻ, trẻ thích chơi cùng bạn - Trẻ thể hiện được sở thích, kỹ năng chơi của bản thân. Chuẩn bị -Địa điểm quan sát - Địa điểm chơi, cờ - Địa điểm chơi. 1 số đồ chơi: vòng, bóng. Tiến hành * Hoạt động có chủ đích: : Quan sát bạn trai Đây là ai? Là bạn trai hay gái? Bạn có đặc điểm gì nổi bật?.... =) Giáo dục trẻ yêu quý bạn bè. * Trò chơi vận động: Tín hiệu Cô giới thiệu cách chơi- luật chơi (Cô cho trẻ chơi 4-5 lần) * Chơi tự do: Cô giới thiệu các trò chơi bằng đồ chơi ngoài trời và đồ chơi cô chuẩn bị - trẻ lựa chọn chơi Cô bao quát trẻ.. C - Hoạt động chiều: Nội dung -Vận động nhẹ ăn quà chiều. Mục đích -Tăng cường sức khỏe cho trẻ -Trẻ biết chơi trò chơi -Dạy trò chơi : Tín đúng cách hiệu - Tạo cho trẻ cảm. Chuẩn bị -Quà chiều, vệ sinh cá nhân sạch sẽ - Sân chơi Lá cờ màu đỏ,. Tiến hành -Cô cho trẻ ngồi theo tổ, cô chia quà cho trẻ - Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi của trò chơi. - Cho trẻ chơi theo hứng thú..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Chơi tự do tại các giác thoải mái ,trẻ thể xanh - Cô hướng dẫn trẻ lựa góc hiện được sở thích kỹ - Các góc , đồ chơi chọn góc theo ý thích năng, ý tưởng chơi cho trẻ chơi theo ý - Cho trẻ vệ sinh, cắm bé -Vệ sinh-nêu của mình thích ngoan lên bảng gương-trả trẻ - Trẻ sạch sẽ, gọn - Trao đổi với phụ huynh gàng tình hình của trẻ tại lớp - Trẻ thể hiện được trong ngày. bản thân, tích cực trong các hoạt động D - Đánh giá hàng ngày - Sĩ số: …………………………………Có mặt…………………………………………… - Vắng mặt:……………………………Lý do……………………………………………… - Tình trạng sức khỏe của trẻ: ……………………………………………………………… - Trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:.……………………………………....................... - Kiến thức và kĩ năng của trẻ: + Kiến thức: .…………………………………………………………………………. + Kĩ năng: ……………………………………………………………………………. + Thái độ: ……………………………………………………………………………. - Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ: ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………........................ - Biện pháp: ……………………………………………………………............................... ………………………………………………………………………………........................ Thứ 4 ngày 22 tháng 10 năm 2014 A – Hoạt động học: Lĩnh vực phát triển: PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Hoạt động: CHẠY THAY ĐỔI TỐC ĐỘ THEO HIỆU LỆNH LĂN BÓNG CHO CÔ CHO BẠN Thời gian: 20 - 25 phút I. Mục đích: 1. Kiến thức: - Trẻ biết chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh của cô - Trẻ biết lăn bóng cho cô cho bạn, không giữ bóng 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tập các bài vận động cho trẻ - Phát triển thể lực cho trẻ. 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú học. Giáo dục có tính kỷ luật, tinh thần tập thể, nghe lời cô giáo II. Chuẩn bị: - Nhạc, cờ. Sân tập bằng phẳng sạch sẽ. Trang phục của cô và trẻ gọn gàng III. Tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Gây hứng thú: - Trẻ hát - Cô cho trẻ hát bài trò chuyện dẫn dắt vào bài học 2. Nội dung: a. Khởi động: - Trẻ thực hiện - Cô cho trẻ làm đoàn tàu kết hợp 1 số kiểu đi, chạy khác nhau sau.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> đó xếp hàng theo tổ dãn cách đều tập bài tập phát triển chung(BTPTC) b. Trọng động: * BTPTC: ( Cô tập cùng trẻ kết hợp phân tích động tác) Trẻ thực hiện - Tay (3 lần x 4 nhịp) - Chân (3 lần x 4 nhịp) - Bụng (2 lần x 4 nhịp) - Bật (2 lần x 4 nhịp) * Vận động cơ bản: Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh - ĐH: 2 hàng ngang đối diện nhau cách nhau khoảng 3m Trẻ nghe - Cô giới thiệu tên vận động cơ bản cho trẻ nghe: - Cô làm mẫu 3 lần: + Lần 1 (không phân tích) Trẻ quan sát + Lần 2 (kết hợp phân tích): Cô đứng ở tư thế chuẩn bị trước vạch Trẻ quan sát – lắng xuất phát, khi nghe hiệu lệnh chạy, cô chạy về phía trước, khi chạy nghe chú ý nghe hiệu lệnh chạy nhanh, chạy chậm để thay đổi tốc độ của mình. Chạy đến vạch đích rồi sau đó đi về cuối hàng + Lần 3: Vừa làm vừa hỏi trẻ - Cô gọi 1- 2 trẻ khá lên thực hiện - Cô lần lượt cho cả lớp thực hiện (2-3 lần, cô chú ý sửa sai cho trẻ - Trẻ quan sát- nhận nhắc nhở trẻ đúng theo hiệu lệnh của cô - động viên khuyến khích xét trẻ) Trẻ thực hiện - Củng cố: Cô hỏi lại trẻ tên bài- cô trốt kiến thức. * Lăn bóng cho cô cho bạn Cô cho trẻ ngồi thành vong tròn, sau đó giới thiệu cách lăn bóng Trẻ nghe Cô cho trẻ chơi 2-3 lần. Trẻ chơi (Cô nhận xét động viên trẻ sau mỗi lần chơi) c. Hồi tĩnh: Trẻ đi lại nhẹ Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 - 2 vòng sân. nhàng trên sân 3. Kết thúc: - Cô nhận xét giáo dục – sau đó cho trẻ làm chim bay nhẹ nhàng Lắng nghe chuyển hoạt động B - Hoạt động ngoài trời: Nội dung Mục đích Chuẩn bị Tiến hành 1.Hoạt động - Trẻ biết tên -Địa điểm quan * Hoạt động có chủ đích: Quan sát đồ có chủ đích: 1 số đồ dùng sát, đồ chơi chơi ngoài trời Quan sát đồ đồ chơi, cách ngoài trời Cô cho trẻ hát bài: Đi chơi chơi ngoài chơi với đồ Bây giờ cô dẫn các cháu đi thăm quan trời chơi đó sân trường nhé! Cô dẫn trẻ đi xung quanh sân trường và 2.TCVĐ: -Tạo cảm - Địa điểm chơi hỏi: Bóng tròn to giác thoải mái Trong sân trường có những đồ chơi nào? vui tươi cho Cách chơi đồ chơi này như thế nào trẻ, trẻ thích Để đồ chơi được đẹp các cháu phải làm chơi cùng bạn gì? giữ gìn… - Trẻ thể hiện * Trò chơi vận động: Bóng tròn to 3.Chơi tự do được sở - Địa điểm Cô giới thiệu cách chơi- luật chơi.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> với đồ vật trên sân, chơi với vòng, bóng, phấn. thích, kỹ chơi. 1 số đồ năng chơi của chơi: vòng, bản thân bóng. (Cô cho trẻ chơi 4-5 lần) * Chơi tự do: Cô bao quát trẻ. Cô giới thiệu các trò chơi bằng đồ chơi ngoài trời và đồ chơi cô mang theo - trẻ lựa chọn chơi. C - Hoạt động chiều: Nội dung Yêu cầu Chuẩn bị 1. Dạy trẻ đi - Trẻ biết đi đúng - Tranh ATGT đường bên tay phần đường quy phải. định. 2. Chơi tự do ở - Trẻ chơi ở các - Đồ dùng đồ các góc góc theo ý thích chơi ở các góc 3. Nhận xét – nêu gương – cắm cờ.. Tiến hành - Cho trẻ quan sát tranh ATGT và đàm thoại về nội dung bức tranh: Tranh vẽ gì? Các bạn nhỏ đi đường bên tay nào? Còn đường nào thì khôngt được đi? Khi đi đường phải làm gì? ... Cô khái quát lại và giáo dục trẻ biết đi đúng phần đường của mình, cẩn thận khi sang đường. - Cô hướng trẻ về các góc chơi. Cô bao quát trẻ khi chơi. - Nêu gương, bình cờ.. D - Đánh giá hàng ngày - Sĩ số: …………………………………Có mặt…………………………………………… - Vắng mặt:……………………………Lý do……………………………………………… - Tình trạng sức khỏe của trẻ: ……………………………………………………………… - Trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:.……………………………………....................... - Kiến thức và kĩ năng của trẻ: + Kiến thức: .…………………………………………………………………………. + Kĩ năng: ……………………………………………………………………………. + Thái độ: ……………………………………………………………………………. - Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ: ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………........................ - Biện pháp: ……………………………………………………………............................... ………………………………………………………………………………......................... Thứ 5 ngày 23 tháng 10 năm 2014 A – Hoạt động học: Lĩnh vực phát triển: PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Hoạt động: KỂ CHUYỆN: CÔ BÉ QUÀNG KHĂN ĐỎ Thời gian: 20 - 25 phút I. Mục đích: 1. Kiến thức - Trẻ nhớ tên truyện, tên tác giả, tên các nhân vật trong truyện. - Hiểu nội dung câu truyện (Cô bé vì không nghe lời mẹ dặn nên suýt bị chó sói ăn thịt) 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng chú ý và ghi nhớ có chủ định cho trẻ - Trẻ trả lời được các câu hỏi đàm thoại của cô.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Phát triển ngôn ngữ cho trẻ 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú học. - Giáo dục trẻ nghe lời bố mẹ. II. Chuẩn bị: - Hình ảnh(Tranh ) minh họa nội dung câu truyện trên máy tính III. Tiến hành: Hoạt động của cô 1. Gây hứng thú: - Cô cùng trẻ hát bài “Cháu yêu bà” ST: Xuân Giao - Trò chuyện về nội dung bài hát. - Dẫn dắt giới thiệu tên câu chuyện kể cho trẻ nghe 2. Nội dung a. Cô kê diễn cảm cho trẻ nghe: Cô kể lần 1(không tranh) Cô hỏi trẻ tên câu truyện- tác giả? Cô kể lần 2 (kết hợp hình ảnh minh họa) Cô hỏi trẻ về nội dung câu truyện- cô nhấn mạnh lại nội dung câu truyện: Cô bé quàng khăn đỏ mang bánh đến cho bà nhưng vì không nghe lời mẹ dặn nên suýt bị sói ăn thịt. 2. Đàm thoại – giảng giải - trích dẫn: Cô vừa kể cho các con nghe câu truyện gì? Trong câu truyện có những nhân vật nào? Vì sao mọi người gọi cô bé là cô bé quàng khăn đỏ? Mẹ khăn đỏ bảo khăn đỏ đi đâu? Mẹ dặn khăn đỏ ntn? Trích “ Ngày xưa, có một cô…………mà chó sói ăn thịt con đấy” Trên đường đi đến nhà bà ngoại khăn đỏ gặp những gì? Chó sói hỏi cô bé những gì? Trích “Vào đến cửa rừng thì cô gặp chó sói…….” Sói đến nhà bà ngoại và đã làm gì bà ngoại? Ai đã cứu bà và cô bé? Trích “Chó sói bỏ cô bé quàng khăn đỏ……giả làm bà ngoại bị ốm” Cô bé tưởng bà ngoại bị ốm nằm trên giường, cô hỏi những gì? Trích “ Bà ơi! Bà ốm lâu chưa…..mồm bà to đê bà ăn thịt cháu đấy” Từ đó cô bé quàng khăn đỏ có bao giờ làm sai lời mẹ dặn không? =) Cô giáo dục trẻ phải biết nghe lời người lớn. 3.Cô kê diễn cảm cho trẻ nghe lần 3: khuyến khích trẻ hưởng ứng Cô hỏi trẻ lại tên truyên – Cô trốt kiến thức * KTTH: Cô nhận xét, động viên trẻ B.Hoạt động ngoài trời:. Dự kiến hoạt động của trẻ Trẻ hát và trò chuyện cùng cô. Trẻ nghe Trẻ trả lời Trẻ nghe Trẻ trả lời Trẻ nghe Trẻ trả lời Trẻ nghe Trẻ trả lời Trẻ nghe Trẻ trả lời Trẻ nghe Trẻ nghe Trẻ hưởng ứng Trẻ trả lời.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nội dung 1.Hoạt động có chủ đích: Quan sát lớp học. Mục đích - Trẻ biết tên 1 số lớp học. Chuẩn bị -Địa điểm quan sát,. 2.TCVĐ: Cáo và thỏ. -Phát triển vận động cho trẻ -Tạo cảm giác thoải mái vui tươi cho trẻ, trẻ thích chơi cùng bạn - Trẻ thể hiện được sở thích, kỹ năng chơi của bản thân. - Địa điểm chơi. 3.Chơi tự do với đồ vật trên sân, chơi với vòng, bóng, phấn C. Hoạt động chiều. - Địa điểm chơi. 1 số đồ chơi: vòng, bóng. Nội dung Mục đích -Vận động nhẹ - -Tăng cường sức khỏe ăn quà chiều cho trẻ - Củng cố lại bài thơ: Câu truyện “Cô bé quàng khăn đỏ” -Dạy trò chơi : Về đúng nhà. - Trẻ được ôn lại kiến thức cũ của bài họcgiúp trẻ nhớ lâu - Phát triển ngôn ngữ cho trẻ -Trẻ biết chơi trò chơi đúng cách. Tiến hành * Hoạt động có chủ đích: Quan sát lớp học Cô cho trẻ hát bài: Đi chơi Bây giờ cô dẫn các cháu đi thăm quan 1 số lớp học nhé! Cô dẫn trẻ đi xung quanh sân trường kết hợp quan sát 1 số lớp học Cô hỏi: Đây là lớp nào? Cô gì dạy? Cô giáo dục trẻ yêu quý trường lớp, yêu quý bạn bè… * Trò chơi vận động: Cáo và thỏ Cô giới thiệu cách chơi- luật chơi (Cô cho trẻ chơi 4-5 lần) * Chơi tự do: Cô giới thiệu các trò chơi bằng đồ chơi ngoài trời và đồ chơi cô chuẩn bị sẵn - trẻ lựa chọn chơi Cô bao quát trẻ.. Chuẩn bị -Quà chiều, vệ sinh cá nhân sạch sẽ - Hình ảnh minh họa nội dung câu truyện. Tiến hành -Cô cho trẻ ngồi theo tổ, cô chia quà cho trẻ - Cô kể lại cho trẻ nghe câu chuyện- đàm thoại về nội dung câu truyện - Tuyển tập trò chơi. - Sân chơi - Cô hướng dẫn trẻ lựa chọn góc theo ý thích. - Các góc , đồ Chơi tự do tại - Tạo cho trẻ cảm giác chơi cho trẻ chơi các góc thoải mái ,trẻ thể hiện theo ý thích - Cho trẻ vệ sinh, cắm bé được sở thích kỹ năng, ngoan lên bảng ý tưởng chơi của mình - Trao đổi với phụ huynh - Trẻ sạch sẽ, gọn gàng - Bảng bé ngoan, tình hình của trẻ tại lớp -Vệ sinh-nêu - Trẻ thể hiện được bản cờ… trong ngày. gương-trả trẻ thân, tích cực trong các hoạt động - Giúp phụ huynh nắm được tình hình của trẻ ở trường D - Đánh giá hàng ngày.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Sĩ số: …………………………………Có mặt…………………………………………… - Vắng mặt:……………………………Lý do……………………………………………… - Tình trạng sức khỏe của trẻ: ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………........................ - Trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:.……………………………………....................... ………………………………………………………………………………........................ - Kiến thức và kĩ năng của trẻ: + Kiến thức: .…………………………………………………………………………. + Kĩ năng: ……………………………………………………………………………. + Thái độ: ……………………………………………………………………………. - Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ: ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………........................ - Biện pháp: ……………………………………………………………............................... ………………………………………………………………………………........................ Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm 2014 A – Hoạt động học: Lĩnh vực phát triển:. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ Hoạt động: VẼ ĐƯỜNG VỀ NHÀ. Thời gian: 20 - 25 phút I. Mục đích: 1. Kiến thức: - Phát triển tư duy trí tưởng tượng cho trẻ khi thể hiện sản phẩm. - Trẻ biết vẽ đường về nhà theo mẫu của cô. 2. Kĩ năng: - Củng cố kỹ năng nhận biết về màu sắc - Rèn luyện sự tinh khéo cho đôi bàn tay, kỹ năng vẽ và tô màu cho trẻ. 3. Thái độ: - Trẻ biết giữ gìn sản phẩm của mình, nhớ đường về nhà mình II. Chuẩn bị - Mẫu của cô - Giấy A4, bút màu đủ cho trẻ III. Tiến hành Hoạt động của cô. Hoạt động của trẻ. 1. Gây hứng thú: - Trò chuyện chủ đề: “Gia đình”. Trẻ trò chuyện. - Cô trò chuyện cùng trẻ về gia đình. - Giáo dục trẻ biết yêu quý, tôn trọng các thành viên trong gia đình. 2. Nội dung: a. Quan sát mẫu: Cô đưa lần lượt 2 - 3 tranh vẽ đường về nhà cho trẻ quan sát Trẻ quan sát về màu sắc cô đã tô..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Cô nhắc trẻ về kĩ năng tô màu; tô trùng khít bức tranh, tô Trẻ quan sát đều tay, mịn màu, không chờm ra ngoài. - Cho trẻ thực hiện động tác di màu trên không. Trẻ làm động tác b. Cho trẻ thực hiện: trên không Khi trẻ thực hiện, cô chú ý quan sát, hướng dẫn trẻ. Hỏi trẻ Lắng nghe đang tô gì ? Tô như thế nào. Động viên trẻ hoàn thành sản Trẻ thực hiện. phẩm. - Cô giúp đỡ trẻ, nhắc trẻ tư thế ngồi ngay ngắn, cầm bút tay phải, di màu đều tay... c. Trưng bày và nhận xét sản phẩm: - Cho trẻ trưng bày sản phẩm. 1 – 2 trẻ nhận xét - Cô nhận xét sản phẩm động viên trẻ kịp thời. - Củng cố - giáo dục bài. 3. Kết thúc: Cô cho trẻ ra chơi Trẻ ra chơi. B - Hoạt động ngoài trời Nội dung Yêu cầu Chuẩn bị Tiến hành 1. QSCMĐ: Quan sát cây xanh 2. TCVĐ: Gieo hạt. 3. Chơi đồ chơi ngoài trời. - Trẻ nhận biết gọi - Cây xanh tên cây - Đồ chơi - Trẻ hứng thú ngoài trời chơi và chơi đúng luật - Trẻ chơi tự do với đồ chơi ngoài sân trường. QSCMĐ: - Cho trẻ hát: Em yêu cây xanh Đàm thoại về nội dung bài hát. Dẫn dắt trẻ vào bài dạy. - Cô giao nhiệm vụ và dặn dò trẻ Cho trẻ qua sát cây xanhy và hỏi trẻ : Đây là cây gì? Cây có đặc điểm gì? Thân cây như thế nào?... Trồng cây để làm gì? - Cô khái quát lại và giáo dục trẻ không ngứt lá bẻ cành. TCVĐ : Gieo hạt Cho trẻ chơi 3-4 lần Chơi tự do: Có sự quả lí của cô.. Yêu cầu - Trẻ biết cách rửa tay bằng xà phòng, biết rửa đúng cách. - Biết giữ gìn đôi tay sạch sẽ và rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.. Tiến hành 1. Cô trò chuyện cùng trẻ về tranh minh họa .Cô khái quát và nói lại cách rửa tay theo tranh minh họa. Cô cho lần lượt trẻ rửa tay theo các bước rửa tay. GD trẻ biết giữ vệ sinh đôi tay để bảo vệ bản thân. 2. Cho trẻ chơi trò chơi 3-4 lần 3. Nêu gương cuối ngày.. C. Hoạt động chiều. Nội dung 1. GDVS : Dạy trẻ kĩ năng rửa tay bằng xà phòng. 2. TCDG: Kéo co 3. Nhận xét – nêu gương – cắm cờ.. Chuẩn bị - Tranh minh họa các bước rửa tay. - Bình nước có vòi, xà phòng, khăn mặt, giá phơi.. D - Đánh giá hàng ngày - Sĩ số: …………………………………Có mặt…………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Vắng mặt:……………………………Lý do……………………………………………… - Tình trạng sức khỏe của trẻ: ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………........................ - Trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:.……………………………………....................... ………………………………………………………………………………........................ - Kiến thức và kĩ năng của trẻ: + Kiến thức: .…………………………………………………………………………. + Kĩ năng: ……………………………………………………………………………. + Thái độ: ……………………………………………………………………………. - Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ: ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………........................ - Biện pháp: ……………………………………………………………............................... ……………………………………………………………………………….........................
<span class='text_page_counter'>(15)</span>