Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap don dieucuc tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP 3 2 Câu 1: Hàm số y  x  3x  1 có khoảng đồng biến là:. A. .  ;  2 . 0;   và .  ; 0.  2; 0  B. . 2; . 0; 2.  và   C.  D.   Câu 2: Hàm số nào sau đây có điểm cực đại x 2 ? 2. A. y  x  4 x  3 y. B.. y . 1 3 3 2 x  x  2x 1 3 2. x 2 x 1. 2 C. D. y  4  x Câu 3: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên?. A.. C.. y. x 1 x 1. y. B..  2 x 1 x 1. D.. y. 2 x 1 x 1. y. 2x  1 x 1. x2  x  3 x  2 là đường thẳng: Câu 4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. x 2 B. y 2 C. y  2 D. x  2 y. 2 x 2  3x 1 y x2  1 Câu 5: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 A. B. 3 C. 1 D. 0 3 2 1; 4 Câu 6: Tìm GTLN-GTNN của hàm số y  x  3x +1 trên đoạn   . A. maxy 17, miny  3 B. maxy 17, miny  1 C. maxy 3, miny  17 D. maxy 1, miny  3. Câu 7: Viết PTTT của đồ thị hàm số A. y  x  1 C. y  x  3 y. y. 1 x  1 tại điểm   2;  1 . B. y  x  1. D. y x  3. x2 x  1 Hãy chọn câu có khẳng định sai?. Câu 8: Cho hàm số A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó . B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.  1;1 C. Tâm đối xứng của đồ thị là điểm có tọa độ  . D. Tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng x 1 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Cho hàm số. y  f  x. có đồ thị như hình bên:. Hãy xác định số cực trị của hàm số A. 2 C. 4. y  f  x. B. 5 D. 3. 3 2 Câu 10: Tìm m để hàm số y  x  3 x  mx  1 có hai cực trị. A. m  3 B. m 3 C. m  3 D. m 3. Câu 11: Khoảng cách giữa hai điểm CĐ, CT của đồ thị hàm số A. 2 2. y. x 2  3x  3 x 1 bằng bao nhiêu?. B. 6. C. 2 D. 2 5 Câu 12: Hàm số nào sau đây không có cực trị? 3 2 A. y  x  x  1. 4 2 B. y 2 x  4 x  3. 3 C. y x  3x  4. 4 2 D. y  x  2 x  2. Câu 13: Tìm m để hàm số A. 1  m  10 C. m 1 hoặc m 10. y  x3   m  1 x 2  3  m  1 x  1. đồng biến trên R .. B. 1 m 10 D. m  1 hoặc m  10. ………HẾT……….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×