Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.88 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>VIỆN KHGD VIỆT NAM TRƯỜNG THPT THỰC NGHIỆM (Đề chính thức). ĐỀ THI GIỮA KỲ HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 MÔN:TOÁN. LỚP 10. Thời gian: 90’ (Chương trình cơ bản) Mã đề 142. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM. Thời gian làm bài: 35’ Mỗi câu sau đây chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1 (0.25 điểm): Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x : x 2 4 ” là: A) “ x : x 2 4 ” B) “ x : x 2 4 ” C) “ x : x 2 4 ” D) “ x : x 2 4 ” Câu 2 (0.25 điểm): Cho tập hợp X x a x b . Khi đó :. A) X a; b B) X a; b C) X a; b D) X a; b Câu 3 (0.25 điểm): Hợp của hai tập hợp M và N là: A) x x M vµ x N . B) x x M hoÆc x N D) x x N vµ x M. C) x x M vµ x N. Câu 4 (0.25 điểm): Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?. )///////////// [. 2 A) ; 2 . 5; C) ; 2 5; Câu 5 (0.25 điểm): Cho tập hợp. 5 B) ; 2. 5; D) ; 2 5; A 1,2,3, 4 , B 2;4;6;8 . Tập hợp C) 2;4 D) 2;4 . A. B là:. A) B) 2;4 Câu 6 (0.25 điểm): Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không là tập rỗng: A) x . C) x . 2 0. x2 2 0. x2. B) x . D) x . 2 0. x2 2 0 x2. Câu 7 (0.25 điểm): Công thức nào sau đây không phải là hàm số: A) y x 1. B) y x 1. C) y x 1. x2 2x 3 Câu 8 (0.25 điểm): Cho hàm số y f x 2 x 2 2 x 10 A) f 2 2 B) f 2 6 C) f 2 5. D) y . 1 x 1. nÕu x 1 nÕu 3 x 1 . Khi đó: nÕu x 3 D) f 2 0. Câu 9 (0.25 điểm): Với giá trị nào của m thì hàm số y m 1 x m 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. A) m 2 B) m 2 C) m 1 D) m 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10 (0.25 điểm): Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Khoảng đồng biến của hàm số là: A) 2; B) ; 2 C) 1; . y. D) 2;2 . 1 x. 2. O. 2. Câu 11 (0.25 điểm): Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó: A) OB OD B) AO CO C) AD BC D) AB CD Câu 12 (0.25 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Vectơ đối của MN là: A) BM B) PA C) PC D) MB Câu 13 (0.25 điểm): Cho ABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A) MA MB MC 0 B) AM BM CM 3GM C) AB AC 2 AG D) MA MB 2 MG Câu 14 (0.25 điểm): Cho tam giác OMN vuông tại O có OM 3cm, ON 4cm . Khi đó độ dài của véctơ OM ON là: A) 7cm B) 7cm C) 25cm D) 5cm Câu 15 (0.25 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M x1 ; y1 , N x2 ; y2 . Tọa độ của MN là: x x2 y1 y2 ; A) 1 B) x1 x2 ; y1 y2 2 2 C). D) x2 x1 ; y2 y1 . x1 .x2 ; y1 .y2 . Câu 16 (0.25 điểm): Trong các vectơ sau, vectơ nào cùng phương với vectơ u 2;6 : A) v 1;3. B) v 3;1. C) v 1; 3. D) v 4;12 .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> VIỆN KHGD VIỆT NAM TRƯỜNG THPT THỰC NGHIỆM (Đề chính thức). ĐỀ THI GIỮA KỲ HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 MÔN:TOÁN. LỚP 10. Thời gian: 90’ (Chương trình cơ bản) Mã đề 288. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 35’. Mỗi câu sau đây chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1 (0.25 điểm): Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x : x 2 4 ” là: A) “ x : x 2 4 ” B) “ x : x 2 4 ” C) “ x : x 2 4 ” D) “ x : x 2 4 ” Câu 2 (0.25 điểm): Cho tập hợp X x a x b . Khi đó : A) X a; b . B) X a; b. C) X a; b . D) X a; b. Câu 3 (0.25 điểm): Cho tập hợp A 1,2,3, 4 , B 1;3;5;7 . Tập hợp A. B là:. A) B) 1;3 C) 1;3 D) 1;3 Câu 4 (0.25 điểm): Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không là tập rỗng:. C) x A) x . D) x . 5 0. B) x . x2 5 0 x2. 5 0. x2 5 0 x2. Câu 5 (0.25 điểm): Giao của hai tập hợp M và N là: A) x x M vµ x N . B) x x M hoÆc x N D) x x N vµ x M. C) x x M vµ x N. Câu 6 (0.25 điểm): Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?. ]///////////// [. 2 A) ; 2 . 5; C) ; 2 5; . 5 B) ; 2. 5; D) ; 2 5; . x 2 2 x 3 nÕu x 1 Câu 7 (0.25 điểm): Cho hàm số y f x 2 x 2 nÕu 3 x 1 . Khi đó: nÕu x 3 2 x 10 A) f 2 6 B) f 2 3 C) f 2 14 D) f 2 0. Câu 8 (0.25 điểm): Với giá trị nào của m thì hàm số y m 2 x m 1 đồng biến trên tập xác định của hàm số. A) m 1 B) m 1 C) m 2 D) m 2 Câu 9 (0.25 điểm): Công thức nào sau đây không phải là hàm số: 1 A) y2 x 2 B) y x 2 C) y x 2 D) y x 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 10 (0.25 điểm): Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Khoảng đồng biến của hàm số là: A) 2; B) ; 2 C) 1; . y. 2. D) 2;2 . x. 2. O. 1. Câu 11 (0.25 điểm): Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó: A) OB OD B) AO OC C) AD CB D) AB CD Câu 12 (0.25 điểm): Cho tam giác OMN vuông tại O có OM 1cm, ON 3cm . Khi đó độ dài của véctơ OM ON là: A) 4cm B) 2cm C) 10cm D) 10cm Câu 13 (0.25 điểm): Cho ABC có trọng tâm G. I là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A) IA IB IC 0 B) AI BI CI 3GI C) AB AC 2 AG D) IA IB 2 IG Câu 14 (0.25 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Vectơ đối của MP là: A) NB B) PA C) PC D) NC Câu 15 (0.25 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M x1 ; y1 , N x2 ; y2 . Tọa độ trung điểm của MN là: A) x1 x2 ; y1 y2 B) x2 x1 ; y2 y1 . x x2 y1 y2 x x2 y1 y2 ; ; C) 1 D) 1 2 2 2 2 Câu 16 (0.25 điểm): Trong các vectơ sau, vectơ nào cùng phương với vectơ u 3;6 : A) v 1;2 . B) v 1; 2 . C) v 2;1. D) v 6;12 .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> VIỆN KHGD VIỆT NAM TRƯỜNG THPT THỰC NGHIỆM (Đề chính thức). ĐỀ THI GIỮA KỲ HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 MÔN:TOÁN. LỚP 10. Thời gian: 90’ (Chương trình cơ bản) Mã đề 385. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 35’. Mỗi câu sau đây chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1 (0.25 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Vectơ đối của PM là: A) NB B) PA C) PC D) NC Câu 2 (0.25 điểm): Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó: A) OB OD B) AO CO C) AD CB D) AB DC Câu 3 (0.25 điểm): Cho tam giác OMN vuông tại O có OM 3cm, ON 4cm . Khi đó độ dài của véctơ OM ON là: A) 7cm B) 7cm C) 25cm D) 5cm Câu 4 (0.25 điểm): Cho ABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A) MA MB MC 0 B) AB AC 2 AG C) MA MB MC 3MG D) MA MB 2 MG Câu 5 (0.25 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M x1 ; y1 , N x2 ; y2 . Tọa độ của NM là: x x2 y1 y2 ; A) 1 B) x1 x2 ; y1 y2 2 2 C). D) x2 x1 ; y2 y1 . x1 .x2 ; y1 .y2 . Câu 6 (0.25 điểm): Trong các vectơ sau, vectơ nào cùng phương với vectơ u 2; 6 : A) v 1; 3. B) v 3;1. C) v 1;3. D) v 4;12 . Câu 7 (0.25 điểm): Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x : x 2 4 ” là: A) “ x : x 2 4 ” B) “ x : x 2 4 ” C) “ x : x 2 4 ” D) “ x : x 2 4 ” a x b . Khi đó : Câu 8 (0.25 điểm): Cho tập hợp X x . A) X a; b B) X a; b C) X a; b D) X a; b Câu 9 (0.25 điểm): Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không là tập rỗng: A) x C) x . 3 0. x2 3 0. x2. B) x D) x . 3 0. x2 3 0 x2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 10 (0.25 điểm): Cho tập hợp A 1,2,3, 4 , B 2;4;6;8 . Tập hợp A. B là:. A) B) 2;4 C) 2;4 D) 2;4 Câu 11 (0.25 điểm): Hiệu của hai tập hợp N và M là: A) x x M vµ x N . B) x x M hoÆc x N D) x x N vµ x M. C) x x M vµ x N. Câu 12 (0.25 điểm): Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?. ]///////////// (. 2. 5 B) ; 2. A) ; 2 . 5; D) ; 2 5; . 5; C) ; 2 5; . Câu 13 (0.25 điểm): Công thức nào sau đây không phải là hàm số: C) y x 3. B) y x 3. C) y x 3. x2 2x 3 Câu 14 (0.25 điểm): Cho hàm số y f x 2 x 2 2 x 10 A) f 2 2 B) f 2 14 C) f 2 5. 1 x 3 nÕu x 1 nÕu 1 x 2 . Khi đó: nÕu x 2 D) y . D) f 2 0. Câu 15 (0.25 điểm): Với giá trị nào của m thì hàm số y m 1 x m 2 đồng biến trên tập xác định của hàm số. A) m 1 B) m 1 C) m 2 D) m 2 Câu 16 (0.25 điểm): Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Khoảng nghịch biến của hàm số là: A) 2; B) ; 2 C) 1; . y. D) 2;2 . 1 x. 2. O. 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> VIỆN KHGD VIỆT NAM TRƯỜNG THPT THỰC NGHIỆM (Đề chính thức). ĐỀ THI GIỮA KỲ HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 MÔN:TOÁN. LỚP 10. Thời gian: 90’ (Chương trình cơ bản) Mã đề 479. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 35’. Mỗi câu sau đây chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1 (0.25 điểm): Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó: A) OB OD B) AO CO C) AD CB D) AB CD Câu 2 (0.25 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Vectơ đối của NP là: A) MB B) MA C) PC D) NC Câu 3 (0.25 điểm): Cho ABC có trọng tâm G. I là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A) IA IB IC 0 B) IA IB 2 IG C) AB AC 2 AG D) IA IB IC 3IG Câu 4 (0.25 điểm): Cho tam giác OMN vuông tại O có OM 1cm, ON 3cm . Khi đó độ dài của véctơ OM ON là: A) 4cm B) 2cm C) 10cm D) 10cm Câu 5 (0.25 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M x1 ; y1 , N x2 ; y2 . Tọa độ trung điểm của MN là: x x2 y1 y2 x x2 y1 y2 ; ; A) 1 B) 1 2 2 2 2 C) x1 x2 ; y1 y2 . D) x2 x1 ; y2 y1 . Câu 6 (0.25 điểm): Trong các vectơ sau, vectơ nào cùng phương với vectơ u 3; 6 : A) v 1;2 B) v 1; 2 C) v 2;1 D) v 6;12 Câu 7 (0.25 điểm): Hiệu của hai tập hợp M và N là: A) x x M x N . B) x x M hoÆc x N D) x x N vµ x M. C) x x M vµ x N. Câu 8 (0.25 điểm): Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?. )///////////// (. 2 A) ; 2 . A) . B) ; 2. 5; D) ; 2 5; Cho tập hợp A 1,2,3, 4 , B 1;3;5;7 . Tập hợp B) 1;3 C) 1;3 D) 1;3. 5; C) ; 2 5; Câu 9 (0.25 điểm):. 5. A. B là:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 10 (0.25 điểm): Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không là tập rỗng: A) x . . C) x . B) x . 6 0. x2 6 0. x. 2. . D) x . 6 0. x2 6 0. x. 2. Câu 11 (0.25 điểm): Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x : x 2 4 ” là: A) “ x B) “ x : x2 4 ” : x2 4 ” C) “ x D) “ x : x2 4 ” : x2 4 ” Câu 12 (0.25 điểm): Cho tập hợp X x a x b . Khi đó :. A) X a; b B) X a; b C) X a; b D) X a; b Câu 13 (0.25 điểm): Công thức nào sau đây không phải là hàm số: 1 A) y B) y x 2 C) y x 2 D) y2 x 2 x2 x 2 2 x 3 ; x 1 Câu 14 (0.25 điểm): Cho hàm số y f x 2 x 2 ; 1 x 2 . Khi đó: ;x2 2 x 10 A) f 2 5. B) f 2 2. C) f 2 14. D) f 2 0. Câu 15 (0.25 điểm): Với giá trị nào của m thì hàm số y m 2 x m 1 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. A) m 1 B) m 1 C) m 2 D) m 2 Câu 16 (0.25 điểm): Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Khoảng nghịch biến của hàm số là: A) 2; B) 2;2 C) 1; . y. 2. D) ; 2 . x. 2. O. 1.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> VIỆN KHGD VIỆT NAM TRƯỜNG THPT THỰC NGHIỆM (Đề chính thức). ĐỀ THI GIỮA KỲ HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN. LỚP 10 Thời gian: 90’ (Chương trình cơ bản). PHẦN THI TỰ LUẬN Thời gian làm bài: 55’. Đề số 1. Câu I (1.0 điểm): Cho các tập hợp A 2;6 ; B 5;8 . Xác định các tập hợp: A B , A B ; C A ; A \ B . Câu II (2.0 điểm): 5 2x a) Tìm tập xác định của các hàm số sau: y x 2 x 1 b) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y 2 x 3 x . c) Tìm các hệ số a, b của hàm số y ax b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 1; 1. và N 2; 7 . Câu III (1.5 điểm): Cho ABC , M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 2MC, N là trung điểm cạnh AC, P là điểm đối xứng của B qua A. 1 3 3 1 Chứng minh rằng: BA BP , BC BM , BN BP BM . 4 4 2 2 Câu IV (1.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A 2; 3 , B 3;4 , G 4; 2 . a) Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC. b) Tìm tọa độ điểm D sao cho 2 AB 3AC 5AD 0.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> VIỆN KHGD VIỆT NAM TRƯỜNG THPT THỰC NGHIỆM (Đề chính thức). ĐỀ THI GIỮA KỲ HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN. LỚP 10 Thời gian: 90’ (Chương trình cơ bản). PHẦN THI TỰ LUẬN. Đề số 2. Thời gian làm bài: 55’ Câu I (1.0 điểm): Cho A 3;9 ; B 6;12 . Xác định các tập hợp: A B , A B ; C A ; A \ B . Câu II (2.0 điểm): a) Tìm tập xác định của các hàm số sau: y . 3 2x. x 1. 2x. b) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y x 4 x . 2. c) Tìm các hệ số a, b của hàm số y ax b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 2; 1. và N 1;5 . Câu III (1.5 điểm): Cho ABC , M là trung điểm cạnh BC, N là điểm trên cạnh AC sao cho AN 3NC . Trên tia đối của tia BA, lấy điểm P sao cho BA 2BP . 1 2 4 2 Chứng minh rằng: AB AP , AC AN , AM AP AN . 3 3 3 3 Câu IV (1.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A 4; 3 , C 2;6 , G 4;2 . a) Tìm tọa độ điểm B sao cho G là trọng tâm tam giác ABC. b) Tìm tọa độ điểm D sao cho 2 AB 3AC 5AD 0.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> VIỆN KHGD VIỆT NAM TRƯỜNG THPT THỰC NGHIỆM (Đề chính thức). ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 MÔN:TOÁN. LỚP 10. Thời gian: 90’ (Chương trình cơ bản). PHẦN THI TRẮC NGHIỆM Mã đề 142. 1D 9C. 2B 10A. 3B 11C. 4C 12B. 5C 13B. 6D 14D. 7A 15D. 8A 16C Mã đề 288. 1A 9A. 2C 10C. 3C 11B. 4B 12C. 5A 13B. 6D 14A. 7B 15D. 8D 16B. Mã đề 385. 1D 9A. 2D 10D. 3D 11D. 4C 12B. 5B 13C. 6A 14C. 7C 15B. 8A 16B Mã đề 479. 1A 9B. 2A 10C. 3D 11B. 4C 12D. 5B 13D. 6D 14A. PHẦN THI TỰ LUẬN Câu I: (1đ) Câu II: (2đ). a) A 2;6 ; B 5;8 A. C A ;2 . B 2;8. (0.25đ). 6; (0.25đ); A \ B 2;5 (0.25đ). 5 x 5 2 x 0 2 a) Điều kiện xác định: x 2 0 x 2 x 1 x 1 0 5 tập xác định D 1; \ 2 2 3 b) Đặt y f x 2 x x . +) TXĐ: D . ;A. . Do đó x D x D. 7C 15C. 8A 16D. Đề số 1. B 5;6 . (0.25đ). ;. 0.5 đ 0.5 đ. 0. 5 đ. 0. 5 đ 0.25 đ.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> . . +) f x 2 x x 2 x 3 x 2 x 3 x f x 3. 0.25 đ. Do đó hàm số đã cho là hàm lẻ. c) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 1; 1 và N 2; 7 . . . a b 1 2a b 7. Câu III:. . (0.25đ). P. (1.5đ). A. . N. B. M. . a 2 (0.25đ) b 3 P là điểm đối xứng của B qua A A là 1 trung điểm BP BA BP . 2 3 3 BM 2 MC BC BN BC BM 2 2 N là trung điểm cạnh AC 1 BN BA BC 2 11 3 3 1 BP BM BP BM 4 22 2 4. C. . Câu IV a) A 2; 3 , B 3;4 , G 4; 2 . (1.5 đ) x A x B xC x G 3 G là trọng tâm tam giác ABC y y B yC yG A 3 x 3x G x A x B C yC 3yG yA yB . 0.5đ. 0.25 đ 0.25 đ 0. 5 đ. 0.5 đ. 0.25 đ. 0.25 đ. x 3.4 2 3 13 (0.25đ) C 13; 7 (0.25đ) C yC 3. 2 3 4 7 b) AB 5;7 2 AB 10; 14 ; AC 15; 4 3AC 45; 12 AD x D 2; yD 3 5AD 5x D 10; 5yD 15. 0.5đ. 0.25 đ. 2 AB 3AC 5AD 5x D 65; 5yD 41 x 13 41 5x D 65 0 D 2 AB 3 AC 5 AD 0 41 D 13; yD 5 5yD 41 0 5 PHẦN THI TỰ LUẬN Câu I: (1đ). a) A 3;9 ; B 6;12 A. Câu II: (2đ). 3 x 3 2 x 0 2 a) Điều kiện xác định: 2 x 0 x 2 x 1 x 1 0 . C A ;3. B 3;12 (0.25đ) ; A. 9; (0.25đ); A \ B 3;6 (0.25đ). 0.25 đ. Đề số 2. B 6;9 (0.25đ). 0.5 đ 0.5 đ. 0.5 đ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3 tập xác định D ;2 \ 1 2 b) Đặt y f x x 2 4 x . +) TXĐ: D . . Do đó x D x D. +) f x x 4 x x 2 4 x f x Do đó hàm số đã cho là hàm chẵn.. 0.5 đ 0.25 đ. 2. 0.25 đ. c) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 2; 1 và N 1;5. Câu III:. . 2a b 1 a b 5. (0.25đ). . . a 2 b3. (0.25đ). 2 2 BP AB AP . 3 3 (1.5đ) 4 4 AN 3NC AC AN AC AN N 3 3 M B C M là trung điểm cạnh BC 1 1 AM AB AC p 2 2 12 4 2 1 AP AN AP AN 23 3 3 3 Câu IV: a) A 4; 3 , C 2;6 , G 4;2 . (1.5đ) x A x B xC x G 3 G là trọng tâm tam giác ABC y y B yC yG A 3 x 3 x G x A xC B yB 3yG yA yC A. a) BA 2 BP AB . x 3. 4 4 2 14 (0.25đ) B 14;3 (0.25đ) B yB 3.2 3 6 3 A 4; 3 , C 2;6 , G 4;2 B 14;3 2 AB 3AC 5AD 0. b) AB 18;6 2 AB 36;12 ; AC 6;9 3AC 18; 27 . AD x D 4; yD 3 5AD 5x D 20; 5yD 15. 0.5đ 0.25 đ 0.25 đ 0. 5 đ 0. 5 đ. 0.25 đ. 0.25 đ 0.5đ. 0.25đ. 2 AB 3AC 5AD 5x D 2; 5yD 30 . 2 xD 2 5x D 2 0 2 AB 3 AC 5 AD 0 D ; 6 5 5yD 30 0 y 6 5 D. 0.25đ.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2017 – 2018 Chủ đề. NHẬN BIẾT TNKQ. TL. Câu 1 0.25. THÔNG HIỂU TNKQ. TL. VẬN DỤNG TNKQ. Cộng. TL. Câu 5 Câu I 0.25 1.0. Câu 2 0.25 1. Mệnh đê và tập hợp Câu 3 0.25. Câu 6 0.25. 7. Câu 4 0.25 Câu 7 0.25. Câu 8 Câu II 0.25 2.0. 2. Hàm số và hàm số bậc nhất. Câu 9 0.25. 5. Câu 10 0.25. 3. Véc tơ, các phép toán véc tơ. 4. Hệ tọa độ. Câu 11 0.25. Câu 14 Câu III 0.25 1.5. Câu 12 0.25 Câu 13 0.25 Câu 15 0.25. 5. Câu 16 Câu IVa 0.25 1.0. Câu IVb 0.5. TS câu hỏi. 9. 6. 3. 1. 2. Số điểm, %. 2.25 (22.5%). 1,5 (15%). 4.0 (40%). 0,25 ( 2,5%). 2.0 (15%). 4. Tổng số câu. 9. 9. 3. 21. Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2.25 (22.5%). 5.5 (55%). 2.25 (22.5%). 10.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>