Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Hoa hoc 8 Chuong 1Bai 6Hoa Tri Tom tat ly thuyet Bai tap tu luan Bai tap trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>❻ – HÓA TRỊ A. TÓM TẮT GIÁO KHOA 1. Hóa trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) này với một số nhất định nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) khác. 2. Qui ước hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị. 3. Qui tắc hóa trị: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia. Giả sử công thức hóa học có dạng: AxBy Gọi a, b lần lượt là hóa trị của A và B.. a. b. Ax By Theo qui tắc hóa trị: x . a = y . b  Biết x, y và a (hoặc b) thì tính được b (hoặc a).  Biết a và b thì tìm được x, y để lập công thức hóa học. x b b' Chuyển thành tỉ lệ:   (phân số phải tối giản) y a a' Chọn x = b hay b và y = a hay a (nếu a, b là những số nguyên đơn giản hơn so với a, b). 4. Chú ý:  Một nguyên tố có thể có nhiều hóa trị.  Để viết nhanh công thức hóa học, ta lấy hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) này làm chỉ số cho nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) kia, sau đó rút gọn (như rút gọn phân số) sẽ thu được công thức hóa học (gọi là qui tắc đường chéo).. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1.142 Lập công thức hóa học của hợp chất chứa 2 nguyên tố sau: a) P(V) và Cl(I) b) C(IV) và S(II) c) Fe(III) và O(II) d) Si(IV) và H e) P(V) và O f) Fe(III) và Br(I) 1.143 Lập công thức hóa học của những chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau: a) Fe(III) và nhóm (NO3) b) K và nhóm (CO3) c) Ba và nhóm (PO4) d) Na và nhóm (SO4).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> e) Ca và nhóm (CO3) g) Ba và nhóm (OH) i) Cu(II) và nhóm (CO3). f) Al và nhóm (SO3) h) Al và nhóm (NO3) j) Na và nhóm (PO4). 1.144 Tính hóa trị của các nguyên tố: a) Lưu huỳnh trong các hợp chất: H2S, SO2, SO3. b) Nitơ trong các hợp chất: NH3, NO, NO2, N2O5 c) Sắt trong các hợp chất: FeO, Fe2O3. 1.145 Dựa vào hóa trị các nguyên tố, hãy cho biết công thức hóa học nào sai trong các công thức sau: NaCO3, CaNO3, KCl, SO2, SO3, CO2, CO3, Fe3O2, Al(SO4)2, BaCO3. Hãy sửa lại công thức viết sai. 1.146 Lập công thức hóa học của các nguyên tố sau với hiđro: a) S (II) b) N (III) c) C (IV) d) P (III) 1.147 Lập công thức hóa học của các nguyên tố sau với lưu huỳnh: a) Na (I) b) Al (III) c) Fe (II) d) Hg (I) 1.148 Hợp chất của nguyên tố R hóa trị III với nguyên tố oxi, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% theo khối lượng. Xác định tên nguyên tố R. 1.149 Lập công thức hóa học của các nguyên tố sau với oxi: a) K (I) b) Ba (II) c) Al (III) d) Si (IV) e) P (V) f) S (VI) g) Na (I) h) C (IV) 1.150 Tính số nguyên tử hiđro liên kết được với nguyên tử, nhóm nguyên tử sau. Viết công thức hóa học của hợp chất đó. S (II), Br (I), N (III), Si (IV), SO4 (II), NO3(I), CO3(II), PO4(III), C (IV), SiO3 (II), 1.151 Người ta qui ước mỗi vạch ngang giữa hai kí hiệu biểu thị một hóa trị của mỗi bên nguyên tử. Cho biết sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố X, Y với H và O như sau:. HXH ; HY X O; a) Tính hóa trị của X và Y. b) Viết sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố Y và O, giữa nguyên tố X và Y. 1.152 Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: a) HCl b) H2O c) NH3. d) CH4. 1.153 Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau. Cho biết S hóa trị II: a) K2S b) MgS c) Cr2S3 d) CS2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.154 Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau. Cho biết nhóm (NO3) hóa trị I, nhóm (CO3) hóa trị II: a) Ba(NO3)2 b) Fe(NO3)2 c) CuCO3 d) Li2CO3. C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1.155 Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? Ⓐ Kali clorua KCl2 Ⓑ Kali sunfat K(SO4)2 Ⓒ Kali sunfit KSO3. Ⓓ Kali sunfua K2S. 1.156 Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là: Ⓐ XSO4 Ⓑ X(SO4)3 Ⓒ X2(SO4)3 Ⓓ X3SO4 1.157 Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: Ⓐ NO Ⓑ N2O Ⓒ N2O3 Ⓓ NO2 1.158 Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: Ⓐ S2O2. Ⓑ S2O3. Ⓒ SO2. Ⓓ SO3. 1.159 Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là 1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là: Ⓐ1:8. Ⓑ2:1. Ⓒ3:2. Ⓓ2:3. 1.160 Nguyên tử P có hoá trị (V) trong hợp chất nào sau đây? Ⓐ P2O3. Ⓑ P2O5. Ⓒ P4O4. Ⓓ P4O10. 1.161 Biết Cr hoá trị (III) và O hoá trị (II). Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? Ⓐ CrO. Ⓑ Cr2O3. Ⓒ CrO2. Ⓓ CrO3. 1.162 Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: Ⓐ XY. Ⓑ X2Y. Ⓒ XY2. Ⓓ X2Y3. 1.163 Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 (III) là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: Ⓐ XY. Ⓑ X2Y. Ⓒ XY2. Ⓓ X2Y3. 1.164 Một oxit của Crom là Cr 2O3. Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là: Ⓐ CrSO4. Ⓑ Cr2(SO4)3. Ⓒ Cr2(SO4)2. Ⓓ Cr3(SO4)2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.165 Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: Ⓐ XY. Ⓑ X2Y. Ⓒ XY2. Ⓓ X2Y3. Ⓒ Ca2PO4. Ⓓ Ca(PO4)2. 1.166 Chọn công thức viết đúng. Ⓐ CaPO4. Ⓑ Ca3(PO4)3. 1.167 Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị I của clo: Ⓐ Cl2O3. Ⓑ HCl. Ⓒ Cl2O5. Ⓓ Cl2O7. 1.168 Biết rằng Mg có hóa trị II , gốc sunfat của hóa trị II. Công thức đúng của muối magie sunfat là : Ⓐ MgSO4. Ⓑ Mg(SO4)2. Ⓒ Mg2(SO4)3. Ⓓ Mg2SO4. 1.169 Cho biết sắt có hóa trị III , công thức hóa học nào sau đây viết đúng. Ⓐ FeSO4. Ⓑ Fe2SO4. Ⓒ Fe(SO4)2. Ⓓ Fe2(SO4)3. 1.170 Công thức hóa học nào phù hợp với hóa trị III của nitơ là: Ⓐ NO2. Ⓑ NH3. Ⓒ N2O. Ⓓ NO. 1.171 Chọn công thức hóa học khác loại trong số các công thức hóa học sau: Ⓐ H2O. Ⓑ CaO. Ⓒ H2. Ⓓ MgO. 1.172 Hợp chất Bax(NO3)y Có phân tử khối là 261. Bari có nguyên tử khối là 137 và hoá trị n. Hoá trị của nhóm NO3 là: ………. Ⓐ IV. Ⓑ III. Ⓒ II. ⒹI. 1.173 Để tạo ra hợp chất nước, 2 nguyên tố hiđro và oxi đã hoá hợp với nhau theo tỉ lệ về thể tích là: Ⓐ2:1. Ⓑ 3: 1. Ⓒ1:2. Ⓓ 1: 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×