Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

PPCT Li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.56 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>kÕ ho¹ch ch¬ng tr×nh D¹Y HäC. M«n: VẬT LÍ 6 I. Híng dÉn thùc hiÖn 1. Căn cư thực hiện: - Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2016 – 2017. - Căn cứ vào hương hướng nhiệm vụ và hoạt động chuyên môn năm học 2016 – 2017. - Tình hình thực tế của trường . 2. Về phương pháp dạy học: a. Phương pháp dạy học nhóm, thực hành,quan sát..... b. Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình. c. Phương pháp giải quyết vấn đề. d. Phương pháp trò chơi. e. Dạy học theo dự án ( Phương pháp dự án). 3. Về soạn ,giảng bài: + Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV. + Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới), bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất. + Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý giáo án điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay, thực hiện đầy đủ nội dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học. + GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu, tác phong thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập phát huy năng lực của HS, tổ chức hợp lý cho HS học tập cá nhân và theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém trong nội dung từng bài học. 4. Về thiết bị dạy học: + Sử dụng triệt để các đồ dùng dạy học trong phòng thiết bị,,sử dụng thiết bị tự làm,sử dụng máy chiếu khi mượn phải ghi sổ mượn trả. + Đảm bảo đồ dùng phải chuẩn bị trước 2 đến 3 ngày + Nghiêm túc thực hiện các tiết thực hành theo phân phối chương trình. 5. Về kiểm tra đánh giá: - Khi chấm chữa bài 1 tiết trở lên phải có nội dung đề, ma trận, đáp án, biểu điểm rõ ràng, ghi rõ tỷ lệ phần trăm sự tiến bộ, không tiến bộ của học sinh. 6. C¸c lo¹i bµi kiÓm tra trong mét häc kú:. Số bài kiểm tra Học kỳ I Học kỳ II II. PhÇn cô thÓ.. Thường xuyên. Định kỳ. Học kỳ. 2. 1. 1. 2. 1. 1. Líp 6 C¶ n¨m 37 tiÕt. Học kì I: 19 tuần- 18 tiết Häc kú II: 18 tuÇn- 17 tiÕt. Häc kú I: 18tiÕt. Häc kú II: 17 tiÕt. Từ tuần 1 đến tuần 19:. Từ tuần 20 đến tuần 37: 1. 1tiết/tuần. tiết/tuần. CÁC CHỦ ĐỀ CHỦ ĐÈ. Tuần Tiét. Chủ đề 1: đo. 1. 1. Tên bài Bài 1,2: đo độ dài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> lường. Chủ đề 2: Lực phép đo lực, trọng lượng và khối lượng. 2. 1. 3. 1. 4. 1. 5. 1. 6. 1. 7. 1. 8. 1. 9. 1. 10. 1. 11,12 2 13. 1. 14. 1. 15. 1. 16. 1. 17. 1. 18. 1. Chủ đề 3: Các máy cơ đơn giản. 20. 1. 21. 1. Chủđề 4:. 22. 1. Sự nở vì nhiệt của các chất. 23. 1. 24. 1. 25. 1. 26. 1. 27. 1. 28. 1. Một số ứng dụng về sự giãn nở vì nhiệt 1 số chất Chủ đề 6: sự chuyển thể của các. Bài 4: đo thể tích vật rắn không thấm nước Bài 5: Khối lượng-đo khối lượng Bài 6: Lực.hai lực cân bằng Bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực Bài 8: trọng lực –đơn vị trọng lực Kiểm tra 1 tiết Bài 9: Lực đàn hồi Bài 10: Lực kế.phép đo lực.trọng lực và khối lượng Bài 11: Khối lượng riêng-trọng lượng riêng Bài 12: Thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi Bài 13: Máy cơ đơn giản Bài 14: Mặt phẳng nghiêng Bài 15: Đòn bẩy Ôn tập kiểm tra học kỳ I Hoàn thành chương trình. 19. Chủ đề 5. Bài 3: đo thể tích chất lỏng. Ròng rọc Tổng kết chương I: cơ học Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng Bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt Bài22: Nhiệt kế.nhiệt giai Bài 23: Thực hành: Đo nhiệt độ Kiểm tra 1 tiết Bài 24,bài 25 : Sự nóng chảy và sự đông đặc. 29,30 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 26,27: Sự bay hơi và sự ngưng tụ. 31,32 2. Bài 28,29: Sự sôi. 33,34 2. chất. Tổng kết chương II 35,36 2. -Kiểm tra học kì II Hoàn thành chương trình. 37. TỔNG HỢP SỰ KHÁC NHAU GIỮA PPCT NĂM 2011 VÀ KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ NĂM 2016 MÔN VẬT LÍ 6 PPCT NĂM 2011. THỜI LƯỢNG. KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM 2016. THỜI LƯỢNG. NỘI DUNG. (Tiết). NỘI DUNG. (Tiết). CHƯƠNG I. 20. CƠ HỌC. CHỦ ĐỀ I. 4. Đo lường CHỦ ĐỀ II. 9. Lực –phép đo lực , trọng lực và khối lượng CHỦ ĐÈ III. 7. Các máy cơ đơn giản. CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC. 15. CHỦ ĐỀ IV. 3. Sự nở vì nhiệt của các chất CHỦ ĐỀ V. 4. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt một số chất CHỦ ĐỀ VI: Sự chuyển thể của các chất. 8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> kÕ ho¹ch ch¬ng tr×nh D¹Y HäC. M«n: VẬT LÍ 7 I. Híng dÉn thùc hiÖn 1. C¨n cø thùc hiÖn: - Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2016 – 2017. - Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ và hoạt động chuyên môn năm học 2016 – 2017 - T×nh h×nh thùc tÕ cña nhµ trêng. 2. VÒ ph¬ng ph¸p d¹y häc: a. Phương pháp dạy học nhóm, thực hành,quan sát..... b. Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình. c. Phương pháp giải quyết vấn đề. d. Phương pháp trò chơi. e. Dạy học theo dự án ( Phương pháp dự án). 3. VÒ so¹n, gi¶ng bµi: + Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV. + Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới), bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất. + Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý giáo án điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay, thực hiện đầy đủ nội dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học. + GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu, tác phong thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập phát huy năng lực của HS, tổ chức hợp lý cho HS học tập cá nhân và theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém trong nội dung từng bài học. 4. VÒ thiÕt bÞ d¹y häc: + Sử dụng triệt để các đồ dùng dạy học trong phòng thiết bị ,sử dụng thiết bị tự làm, sử dông m¸y chiÕu, khi mîn ph¶i ghi vµo sæ mîn tr¶. + Đảm bảo đồ dùng phải chuẩn bị trớc từ 2 đến 3 ngày + Nghiªm tóc thùc hiÖn c¸c tiÕt thùc hµnh theo ph©n phèi ch¬ng tr×nh. 5. Về kiểm tra đánh giá: - Khi chấm, trả bài 1 tiết trở lên phải có rõ nội dung đề, ma trận đề, đáp án, biểu điểm rõ rµng, ghi râ tû lÖ % sù tiÕn bé, kh«ng tiÕn bé cña häc sinh. 6. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ (qui định số bài tơng ứng) Häc kú 1. Häc kú 2. KiÓm tra thêng xuyªn: 02 bµi KiÓm tra 1 tiÕt (45’): 01 bµi. KiÓm tra thêng xuyªn: 02 bµi KiÓm tra 1 tiÕt (45’): 01 bµi. KiÓm tra học kì: 01 bài. KiÓm tra học kì: 01 bài. II. PhÇn cô thÓ. Líp 7 C¶ n¨m 37 tiÕt. Học kì I: 19 tuần- 18 tiết Häc kú II: 18 tuÇn- 17 tiÕt. Häc kú I: 18tiÕt. Häc kú II: 17 tiÕt. Từ tuần 1 đến tuần 19: 1tiết/tuần. Từ tuần 20 đến tuần 37: 1 tiết/tuần. CÁC CHỦ ĐỀ CHỦ ĐÈ. Tuần. Tiết. MỤC BÀI.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chủ đề 1: ánh sáng- định luật truyền thẳng ánh sáng. 1. 1. Bài 1: Nhận biết ánh sáng - nguồn sáng và vật sáng. 2. 2. Bài 2: Sự truyền ánh sáng. 3. 3. Bài 3: Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng. Chủ đề 2: Định luật phản xạ ánh sáng- gương phẳng. 4. 4. Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng. 5. 5. Bài 5: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 6. 6. Bài 6: Thực hành và kiểm tra thực hành : quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Chủ đề 3: Gương cầu. 7. 7. Bài 7: Gương cầu lồi. 8. 8. Bài 8: Gương cầu lõm. 9. 9. Bài 9: Tổng kết chương I : Quang học. 10. 10. Kiểm tra 1 tiết. Chủ đề 4:. 11. 11. Bài 10: Nguồn âm. Nguồn âm-Độ cao và độ to của âm. 12. 12. Bài 11: Độ cao của âm. 13. 13. Bài 12: Độ to của âm. Chủ đề 5:. 14. 14. Bài 13: Môi trường truyền âm. Môi trường truyền âm, phản xạ âmtiếng vang. 15. 15. Bài 14: Phản xạ âm tiếng vang. 16. 16. Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn. 17. 17. Tổng kết CII: Âm học. 18. 18. Kiểm tra 1 tiết hk I. ,chống ô nhiễm tiếng ồn. 19. Hoàn thành chương trình. Chủ đề 6: Sự nhiễm điện do cọ xát- hai điện tích. 20. 20. Bài 17: Nhiễm điện do cọ sát. 21. 21. Bài 18: Hai loại điện tích. Chủ đề 7: Dòng điện –sơ đồ mạch điện. 22. 22. Bài 19: Dòng điện - nguồn điện. 23. 23. 24. 24. Bài 21: Sơ đồ mạch điện - chiều dòng điện. 25. 25. Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện. 26. 26. 27. 27. Chủ đề 8: Các tác dụng của dòng điện. Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện - dòng điện trong kim loại. Bài 23: Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lí của dòng điện Ôn tập.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chủ đề 9: -Cường độ dòng điện, hiệu điện thế,đo I ,đo U trong đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp và mắc song song. -An toàn khi sử dụng điện. 28. 28. kiểm tra 1 tiết. 29. 29. Bài 24: Cường độ dòng điện. 30. 30. Bài 25: Hiệu điện thế. 31. 31. Bài 26: Hiệu điện thế giữa 2 đầu dụng cụ dùng điện. 32. 32. Bài 27: Thực hành đo I và U đối với đoạn mạch nối tiếp. 33. 33. Bài 28: Thực hành đo I và U đối với đoạn mạch song song. 34. 34. Bài 29: an toàn khi sử dụng điện. 35. 35. -Tổng kết chương III. 36. 36. -Kiểm tra học kỳ II. 37. Hoàn thành chương trình. SỰ KHÁC NHAU GIỮA PPCT NĂM 2011 VÀ KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ NĂM 2016 MÔN VẬT LÍ 7 PPCT NĂM 2011. THỜI LƯỢNG. NỘI DUNG. KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM 2016 NỘI DUNG. (Tiết). CHƯƠNG I. 10. QUANG HỌC. CHỦ ĐỀ I. THỜI LƯỢNG. (Tiết). 3. Ánh sáng- định luật truyền thẳng ánh sáng CHỦ ĐỀ II. 3. Định luật phản xạ ánh sáng- gương phẳng CHỦ ĐÈ III. 4. Gương cầu CHƯƠNG II: ÂM HỌC. 8. CHỦ ĐỀ IV. 3. Nguồn âm-Độ cao và độ to của âm CHỦ ĐỀ V. Môi trường truyền âm ,phản xạ âm-tiếng vang. 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ,chống ô nhiễm tiếng ồn 17. CHỦ ĐỀ VI. 2. Sự nhiễm điện do cọ xát- hai điện tích CHỦ ĐỀ VII. 3. Dòng điện –sơ đồ mạch điện CHƯƠNG III. CHỦ ĐỀ VIII. ĐIỆN HỌC. Các tác dụng của dòng điện CHỦ ĐỀ I X. 4. 8. Cường độ dòng điện, hiệu điện thế, đo I, đo U trong đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp và mắc song song. - An toàn khi sử dụng điện. kÕ ho¹ch ch¬ng tr×nh D¹Y HäC. M«n: VẬT LÍ 8 I. Híng dÉn thùc hiÖn 1. C¨n cø thùc hiÖn: - Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2016 – 2017. - Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ và hoạt động chuyên môn năm học 2016 – 2017 - T×nh h×nh thùc tÕ cña nhµ trêng. 2. VÒ ph¬ng ph¸p d¹y häc: a. Phương pháp dạy học nhóm, thực hành,quan sát......

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b. Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình. c. Phương pháp giải quyết vấn đề. d. Phương pháp trò chơi. e. Dạy học theo dự án ( Phương pháp dự án). 3. VÒ so¹n, gi¶ng bµi: + Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV. + Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới), bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất. + Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý giáo án điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay, thực hiện đầy đủ nội dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học. + GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu, tác phong thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập phát huy năng lực của HS, tổ chức hợp lý cho HS học tập cá nhân và theo nhóm. + Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém trong nội dung từng bài học. 4. VÒ thiÕt bÞ d¹y häc: + Sử dụng triệt để các đồ dùng dạy học trong phòng thiết bị ,sử dụng thiết bị tự làm, sử dông m¸y chiÕu, khi mîn ph¶i ghi vµo sæ mîn tr¶. + Đảm bảo đồ dùng phải chuẩn bị trớc từ 2 đến 3 ngày + Nghiªm tóc thùc hiÖn c¸c tiÕt thùc hµnh theo ph©n phèi ch¬ng tr×nh. 5. Về kiểm tra đánh giá: - Khi chấm, trả bài 1 tiết trở lên phải có rõ nội dung đề, ma trận đề, đáp án, biểu điểm rõ rµng, ghi râ tû lÖ % sù tiÕn bé, kh«ng tiÕn bé cña häc sinh. 6. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ (qui định số bài tơng ứng) Häc kú 1. Häc kú 2. KiÓm tra thêng xuyªn: 02 bµi KiÓm tra 1 tiÕt (45’): 01 bµi. KiÓm tra thêng xuyªn: 02 bµi KiÓm tra 1 tiÕt (45’): 01 bµi. KiÓm tra học kì: 01 bài. KiÓm tra học kì: 01 bài. II. PhÇn cô thÓ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Líp 8 C¶ n¨m 37 tiÕt. Học kì I: 19 tuần- 18 tiết. Häc kú I: 18tiÕt. Häc kú II: 17 tiÕt. Từ tuần 1 đến tuần 19:. Từ tuần 20 đến tuần 37:. 1tiết/tuần. 1 tiết/tuần. Häc kú II: 18 tuÇn- 17 tiÕt. CÁC CHỦ ĐỀ CHỦ ĐÈ. Tuần. Tiết. Chủ đề 1: Chuyển động cơ học. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 5. 5. 6. 6. 7. 7. Ôn tập. 8. 8. 9. 9. Kiểm tra 1 tiết. Bài 7: Áp suất. 10. 10. 11. 11. 12. 12. 13. 13. 14. 14. 15. 15. 16. 16. 17. 17. Chủ đề 2: Lực. Chủ đề 3: Áp suất. Chủ đề 4: Lực đẩy ác si mét – Sự nổi.. 18. MỤC BÀI. Bài 1: Chuyển động cơ học. Bài 2: Vận tốc. Bài 3: Chuyển động đều – Chuyển động không đều. Bài 4: Biểu diễn lực. Bài 5: Sự cân bằng lực – Quán tính. Bài 6: Lực ma sát.. Bài 8: Áp suất chất lỏng. Bài 8: Bình thông nhau – Máy nén thủy lực. Bài 9: Áp suất khí quyển. Bài 10: Lực đẩy Ác – si – mét. Bài 12: Sự nổi. Bài 11: Thực hành và kiểm tra thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác – si mét. Ôn tập học kì I Kiểm tra học kì I. Hoàn thành chương trình.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chủ đề 5:. 19. 18. 20. 19. 21. 20. 22. 21. 23. 22. 24. 23. 25. 24. 26. 25. 27. 26. Chủ đề 7: Các hình thức truyền. 28. 27. 29. 28. nhiệt. 30. 29. Chủ đề 8: Tính nhiệt lượng.. 31. 30. 32. 31. 33. 32. 34. 33. 35. 34. 36. 35. Công – Công suất. Chủ đề 6: Cấu tạo chất - Nhiệt năng. 37. Bài 13: Công cơ học. Bài 14: Định luật về công. Bài 15: Công suất. Bài 16: Cơ năng. Bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học .Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào? Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên Bài 21: Nhiệt năng. Kiểm tra 1 tiết Bài 22: Dẫn nhiệt. Bài 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệt Thực hành – kiểm tra: So sánh tính dẫn nhiệt của các chất và Nghiên cứu khả năng hấp thụ tia bức xạ nhiệt của vật màu đen – trắng. Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt. Bài tập về công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng nhiệt. Bài 29: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học Ôn tập học kì II Kiểm tra học kì II hoàn thành chương trình. TỔNG HỢP SỰ KHÁC NHAU GIỮA PPCT NĂM 2011 VÀ KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ NĂM 2016 MÔN VẬT LÍ 8.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PPCT NĂM 2011 THỜI LƯỢNG NỘI DUNG. KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM 2016. (Tiết). NỘI DUNG. THỜI LƯỢNG (Tiết). CHƯƠNG I. 22. CHỦ ĐỀ I: Chuyển động cơ học. 3. CHỦ ĐỀ II: Lực. 5. CHỦ ĐÈ III: Áp suất. 4. CHỦ ĐỀ IV: Lực đẩy ác si mét – Sự nổi.. 5. CHỦ ĐỀ V. 5. CƠ HỌC. Công – Công suất CHƯƠNG II:. 13. CHỦ ĐỀ VI: Cấu tạo chất - Nhiệt năng. 4. CHỦ ĐỀ VII. 3. NHIỆT HỌC. Các hình thức truyền CHỦ ĐỀ VIII:. 6. Tính nhiệt lượng. kÕ ho¹ch thùc hiÖn ch¬ng tr×nh. M«n: Vật lí 9 I. Híng dÉn thùc hiÖn 1. C¨n cø thùc hiÖn: - Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2016 – 2017. - Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ và hoạt động chuyên môn năm học 2016 – 2017 - T×nh h×nh thùc tÕ cña nhµ trêng. 2. VÒ ph¬ng ph¸p d¹y häc: a. Phương pháp dạy học nhóm, thực hành,quan sát..... b. Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình. c. Phương pháp giải quyết vấn đề. d. Phương pháp trò chơi. e. Dạy học theo dự án ( Phương pháp dự án). 3. VÒ so¹n, gi¶ng bµi:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV. + Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới), bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất. + Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý giáo án điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay, thực hiện đầy đủ nội dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học. + GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu, tác phong thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập phát huy năng lực của HS, tổ chức hợp lý cho HS học tập cá nhân và theo nhóm. + Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém trong nội dung từng bài học. 4. VÒ thiÕt bÞ d¹y häc: + Sử dụng triệt để các đồ dùng dạy học trong phòng thiết bị ,sử dụng thiết bị tự làm, sử dông m¸y chiÕu, khi mîn ph¶i ghi vµo sæ mîn tr¶. + Đảm bảo đồ dùng phải chuẩn bị trớc từ 2 đến 3 ngày + Nghiªm tóc thùc hiÖn c¸c tiÕt thùc hµnh theo ph©n phèi ch¬ng tr×nh. 5. Về kiểm tra đánh giá: - Khi chấm, trả bài 1 tiết trở lên phải có rõ nội dung đề, ma trận đề, đáp án, biểu điểm rõ rµng, ghi râ tû lÖ % sù tiÕn bé, kh«ng tiÕn bé cña häc sinh. 6. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ (qui định số bài tơng ứng) Häc kú 1. Häc kú 2. KiÓm tra thêng xuyªn: 03 bµi. KiÓm tra thêng xuyªn: 03 bµi. KiÓm tra 1 tiÕt (45’): 01 bµi. KiÓm tra 1 tiÕt (45’): 01 bµi. KiÓm tra học kì: 01 bài. KiÓm tra học kì: 01 bài. II. PhÇn cô thÓ Líp 9 C¶ n¨m 37 tiÕt. Học kì I: 19 tuần- 36 tiết. Häc kú I: 18tiÕt. Häc kú II: 17 tiÕt. Từ tuần 1 đến tuần 19:. Từ tuần 20 đến tuần 37:. 2tiết/tuần. 2 tiết/tuần. Häc kú II: 18 tuÇn- 34 tiÕt. Các chủ đề:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHỦ ĐÈ. Tuần. Tiết. Tên bài.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chủ đề 1: Định luật Ôm. Chủ đề 2: Sự phụ thuộc của điện trở vào dây dẫn. Chủ đề 3: Công suất điện – Công dòng điện. 1. 1. Bài 1: Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. 1. 2. Bài 2: Điện trở của dây dẫn – Định luật Ôm. 2. 3. Bài 3: Thực hành - kiểm tra: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế. 2. 4. Bài 4: Đoạn mạch nối tiếp. 3. 5. Bài 5: Đoạn mạch song song. 3. 6. Bài 6: Bài tập vận dụng định luật Ôm. 4. 7. Bài 7: Sự phụ thuộc của đ.trở vào c.dài dây dẫn. 4. 8. Bài 8: Sự phụ thuộc của đ.trở vào tiết diện dây dẫn. 5. 9. Bài 9: Sự p.thuộc của đ.trở vào v.liệu làm dây dẫn. 5. 10. Bài 10: Biến trở- Điện trở dùng trong kĩ thuật. 6. 11. Bài 11: Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn. 6. 12. Bài 12: Công suất điện. 7. 13. Bài 13: Điện năng – Công của dòng điện. 7. 14. Bài 14: Bài tập về c.suất điện và điện năng sử dụng. 8. 15. Bài 15: T.hành: Xác định c. suất của các d.cụ điện. 8. 16. Bài 16: Định luật Jun-Len-xơ. 9. 17. Bài 17: Bài tập vận dụng định luật Jun-Lenxơ. 9. 18. Bài 19: Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện. 10. 19. Bài 20: Tổng kết chương I: Điện học. 10. 20. Bài 20: Tổng kết chương I: Điện học. 11. 21. Kiểm tra 1tiết. 11. 22. Bài 21: Nam châm vĩnh cửu. 12. 23. Bài 22: Tác dụng từ của dòng điện-Từ trường.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chủ đề 4: Từ trường 12. 24. Bài 23: Từ phổ-Đường sức từ. 13. 25. Bài 24: Từ trường của ống dây có d.điện chạy qua. 13. 26. Bài 25: Sự nhiễm từ của sắt, thép-Nam châm điện. Chủ đề 5: Ứng dụng của từ trường. 14. 27. Bài 26: Ứng dụng của nam châm. 14. 28. Bài 27: Lực điện từ. 15. 29. Bài 28: Động cơ điện một chiều. 15. 30,31 Bài 30: Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái. Chủ đề 6: Hiện tượng c.ư.đ.t. 16. 32. Bài 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ. 16. 33. Bài 32: Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng. 17. 34. Ôn tập học kì I. 17. 35. Ôn tập học kì I. 18. 36. Kiểm tra học kì I. 19. Hoàn thành chương trình. HỌC KÌ II 20. 37. Bài 33: Dòng điện xoay chiều. Chủ đề 7: Dòng điện 20 xoay chiều - Máy biến 21 áp. 38. Bài 34: Máy phát điện xoay chiều. 39. Bài 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều-Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều. 21. 40. Bài 36: Truyền tải điện năng đi xa. 22. 41. Bài 37: Máy biến thế. 22. 42. Bài 39: Tổng kết chương II: Điện từ học. 23. 43. Bài 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chủ đề 8: Thấu kính. 23. 44. Bài 42: Thấu kính hội tụ. 24. 45. Bài 43: Ảnh của một vật tạo bởi t.kính hội tụ. 24. 46. Bài tập. 25. 47. Bài 44: Thấu kính phân kỳ. 25. 48. Bài 45: Ảnh của một vật tạo bởi t. kính phân kì. 26. 49. Bài tập. 26. 50. Bài 46: Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ. 27. 51. Ôn tập. 27. 52. Kiểm tra 1tiết. 28. 53. Bài 47: Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh. 28. 54. Bài 48: Mắt. Ứng dụng của thấu. 29. 55. Bài 49: Mắt cận và mắt lão. kính. 29. 56. Bài 50: Kính lúp. 30. 57. Bài 51: Bài tập quang hình học. 30. 58. Bài 52: Ánh sáng trắng và ánh sáng màu. 31. 59. Bài 53: Sự phân tích ánh sáng trắng. 31. 60. Bài 55: Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng. Chủ đề 9:. và dưới ánh sáng màu. Chủ đề 10: Tính chất và tác dụng của ánh sáng. Chủ đề 11: Định luạt. 32. 61. Bài 56: Các tác dụng của ánh sáng. 32. 62. Bài 57: Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD. 33. 63. Bài 58: Tổng kết chương III: Quang học. 33. 64. Bài 58: Tổng kết chương III: Quang học. 34. 65. Bài 59: Năng lượng và chuyển hóa năng lượng. 34. 66. Bài 60: Định luật bảo toàn năng lượng. 35. 67. Bài tập. bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 35. 68. Ôn tập học kì II. 36. 69. Ôn tập học kì II. 36. 70. Kiểm tra học kì II. 37. Hoàn thành chương trình. TỔNG HỢP SỰ KHÁC NHAU GIỮA PPCT NĂM 2011 VÀ KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ NĂM 2016 MÔN VẬT LÍ 9 PPCT NĂM 2011 NỘI DUNG. THỜI LƯỢNG. KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM 2016 NỘI DUNG. (Tiết). CHƯƠNG I. 21. ĐIỆN HỌC. THỜI LƯỢNG (Tiết). CHỦ ĐỀ I. 6. Định luật Ôm CHỦ ĐỀ II. 5. Sự phụ thuộc của điện trở vào dây dẫn CHỦ ĐÈ III. 10. Công suất điện – Công dòng điện CHƯƠNG II:. 21. ĐIỆN TỪ HỌC. CHỦ ĐỀ IV. 4. Từ trường CHỦ ĐỀ V. 6. Ứng dụng của từ trường CHỦ ĐỀ VI:. 5. Hiện tượng cảm ứng điện từ CHỦ ĐỀ VII. 6. Dòng điện xoay chiều - Máy biến áp CHƯƠNG III QUANG HỌC. 22. CHỦ ĐỀ VIII. 10. Thấu kính CHỦ ĐỀ IX. 5.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ứng dụng của thấu kính CHỦ ĐỀ X. 7. Tính chất và tác dụng của ánh sáng CHƯƠNG IV BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG. 6. CHỦ ĐỀ XI Định luạt bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 6.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×