Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 11 (chuyên) năm 2021 - 2022 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.52 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 11 – Chuyên Toán. ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 185. Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... A. Phần trắc nghiệm (7 điểm). Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M ( −3; 4 ) có ảnh là điểm nào qua phép quay tâm O, góc quay 900 ? A. P ( −3; −4 ) .. B. Q ( 4; −3) .. Câu 2. Tập xác định của hàm số y =. C. M ( 3; −4 ) .. D. N ( −4; −3) .. 1 là sin 2 x + 1.  π  A. D=  \ − + kπ , k ∈   .  2 .  π  B. D=  \ − + k 2π , k ∈   .  2 .  π   π  D. D=  \ − + k 2π , k ∈   . C. D=  \ − + kπ , k ∈   .  4   4  Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x + y − 1 =0 và d ′ : x + y − 5 = 0. Phép tịnh tiến   theo vectơ u biến đường thẳng d thành d ′. Khi đó, độ dài bé nhất của vectơ u là bao nhiêu? A. 10 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 . Câu 4. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi D, E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA, AB . Mệnh đề nào sau đây là sai?  ( A ) = G . B. T1  ( F ) = E . C. T D. T2DG A. T1  ( D ) = G . ( B) = F . DE 2. GA. 2. BC. πa Câu 5. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x + 3 cos x = 1 có dạng x = 1) . Khi a, b ∈ * , ( a, b ) = − ( b đó tổng a + b bằng A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 6. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5, gồm 4 chữ số khác nhau? A. 120. B. 72. C. 69. D. 54.  π 4π  Câu 7. Xét hàm số y = cos x trên khoảng  ;  đồng biến trên khoảng có độ dài bao nhiêu? 5 3 . π 7π . D. . 4 6 12 n Câu 8. Cho các số nguyên dương tùy ý k , thỏa mãn k ≤ n . Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. = B. = C. = D. = Cnk Cnk−−11 + Cnk −1 . Cnk Cnk−−11 + Cnk+1 . Cnk Cnk+−11 + Cnk+1 . Cnk Cnk−−11 + Cnk−1 . A.. π. .. B.. π . 3. C.. 2. 2. 2. 2. Câu 9. Cho hai đường tròn có phương trình C1  :  x  3   y  2  4 , C2  :  x  1   y  4  36 . Biết tâm vị tự trong của hai đường tròn là I a ; b , tính a  b ?. 3 A. a + b = . 2. B. a + b = 0.. 1 C. a + b =− . 2. D. a + b =−10 .. Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : 2 x − 3 y + 8 = = ∆′ V 0 . Biết. 1  O ;−  2 . A. ∆′ : 2 x − 3 y + 4 = 0 ′ C. ∆ : 3 x + 2 y + 4 = 0.. ( ∆ ) , tìm. ∆′ :. B. ∆′ : 2 x − 3 y − 4 = 0. ′ D. ∆ : 3 x + 2 y − 4 = 0. Trang 1/3 - Mã đề 185.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11. Cho m và n là hai số nguyên dương lớn hơn 1 . Giả sử a và b là hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng a cho m điểm phân biệt. Trên đường thẳng b cho n điểm phân biệt. Số tứ giác có 4 đỉnh thuộc tập hợp các điểm đã cho là Cm2 .Cn2 . B. 2Cm2 .Cn2 . C. Cm2 + Cn2 . 2 Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? B. y = sin x.cos 2 x . A. y = cos x.sin 3 x . A.. D. Cm2 .Cn2 .. tan x . tan 2 x + 1 Câu 13. Gọi I là tâm ngũ giác đều ABCDE ( thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây là sai? A. Q I , 72o ( AB ) = BC . B. Q I , 72o ( AE ) = BA .. C. y 2019 cos x + 2020 . =. (. D. y =. ). (. C. Q I , 144o ( BC ) = EA . ( ). ). D. Q I , 144o ( CD ) = EA . ( ). 0 có nghiệm. Câu 14. Tìm m để phương trình sin 3 x − 6 − 5m = 7 A. − ≤ m ≤ −1 . 5. 7 B. − < m < −1 . 5.  m ≥ −1 C.  . m ≤ − 7 5 .  m > −1 D.  . m < − 7 5 . Câu 15. Phương trình lượng giác sin 2 x + 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là: π π A. vô nghiệm. B. x = C. x= D. x =−π + k 2π . − + k 2π . + kπ . 2 6   Câu 16. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x.sin 2 x    0 .  3    k   A. S    k ;  B. S  k1800 ;750  k 900 , k   . , k   .   2 6 2       5 k  C. S   D. S  1000  k1800 ;300  k 900 , k   . , k   k ;  .   12 2     Câu 17. Có 4 bạn nam và 4 bạn nữ xếp vào 8 ghế được kê thành hàng ngang. Có bao nhiêu cách xếp mà nam và nữ được xếp xen kẽ nhau? 2 2 A. 2.4! . B. 2.4! . C. 2.8! . D. 8! . C0n C1n Cn2 Cnn n 1 Câu 18. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + ... + n +1 . Ta được S = + ;a, b ∈  . Khi đó a + b bằng Cn + 2 Cn + 2 Cn + 2 Cn + 2 a b A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 7 . sin 3 x Câu 19. Số nghiệm phương trình = 0 thuộc đoạn [ 2π ; 4π ] là: cos x + 1 A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 . − x 2 − 2 x + 1 qua phép − x 2 − 2 x + m . Tìm m sao cho ( P ) là ảnh của ( P′ ) : y = Câu 20. Cho parabol ( P ) : y =  tịnh tiến theo vectơ v = ( 0;1) . A. m = 2 . B. m = ∅ . C. m = 1 . D. m = −1 . 2 2 Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) = 4 và đường thẳng d : x − y + 2 = 0 cắt nhau tại hai điểm A và B . Gọi M là trung điểm AB . Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm M thành điểm M ′ có tọa độ là 9 3 9 3 A. ( −9 ; 3) . B.  − ;  . C.  ; −  . D. ( 9 ; − 3) . 2  2 2 2 Trang 2/3 - Mã đề 185.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn. [ −10;10]. để phương trình. π π   sin  x −  − 3 cos  x −  = 2m vô nghiệm 3 3   A. 9 . B. 21 . C. 20 . D. 18 . 2018 2018 2020 2020 Câu 23. Cho phương trình sin x + cos x= 2 ( sin x + cos x ) . Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng ( 0; 2018 ) . A. ( 643) π .. B. ( 642 ) π .. 2. 2. 2. 2.  1285  C.   π.  2 .  1285  D.   π.  4 . Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn m.cos x + 1 = 0 có nghiệm? A. 4036 . B. 4037 . C. 2018 . Câu 25. Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 240 . B. 120 . C. 180 . Câu 26. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số và chia hết cho 9 ? A. 60000 . B. 40000 . C. 50000 . 1 2 3 Câu 27. Một nghiệm của phương trình Cx + Cx − Cx = x 2 − 10 x + 30 là A. x = 11 . B. x = 9 . C. x = 7 .. Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 A. − . 7 B. Phần tự luận (3 điểm). B.. 1 . 7. [ −2018; 2018]. để phương trình. D. 2019 . D. 160 . D. 30000 . D. x = 5 .. sin x + cos x − 1 bằng? sin x − cos x + 3. C. 3 .. Câu 29. Cho cấp số cộng ( xn ) có công sai d = 3 , x1 = 1 . Xét dãy số. D. −1 .. ( un ). xác định bởi. 2  u1 = 3   1 un +1 − un = xn xn +1 + xn +1 xn . Tính lim un n →+∞. Câu 30. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường tròn 2 x − 3 0; ( C2 ) : x 2 + y 2 + 4 x −= 8y + 4 0 ( C1 ) : x 2 + y 2 −= Xét vị trí tương đối của hai đường tròn. Tìm tọa độ các tâm vị tự của hai đường tròn đó. Câu 31. Cho đa giác đều 2022 đỉnh. a. Có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh là đỉnh của đa giác? b. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn 100° ? ------------- HẾT -------------. Trang 3/3 - Mã đề 185.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 11 – Chuyên Toán. ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề). Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:...................... Mã đề thi 253. A. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M ( −3; 4 ) có ảnh là điểm nào qua phép quay tâm O, góc quay 900 ? A. N ( −4; −3) .. B. P ( −3; −4 ) .. C. Q ( 4; −3) .. D. M ( 3; −4 ) .. Câu 2. Gọi I là tâm ngũ giác đều ABCDE ( thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây là sai? A. Q I , 144o ( CD ) = EA . B. Q I , 72o ( AB ) = BC . ( ) ( ) D. Q I , 144o ( BC ) = EA . ) (. C. Q I , 72o ( AE ) = BA . ( ). Câu 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi D, E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA, AB . Mệnh đề nào sau đây là sai?  ( A ) = G . B. T1  ( F ) = E . C. T D. T2DG A. T1  ( D ) = G . ( B) = F . DE 2. GA. 2. BC. Câu 4. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5, gồm 4 chữ số khác nhau? A. 72. B. 69. C. 54. D. 120. Câu 5. Cho m và n là hai số nguyên dương lớn hơn 1 . Giả sử a và b là hai đường thẳng song song. Trên. đường thẳng a cho m điểm phân biệt. Trên đường thẳng b cho n điểm phân biệt. Số tứ giác có 4 đỉnh thuộc tập hợp các điểm đã cho là A. 2Cm2 .Cn2 .. B. Cm2 + Cn2 .. Câu 6. Tập xác định của hàm số y =.  π  A. D=  \ − + kπ , k ∈   .  2 . C. Cm2 .Cn2 .. D.. Cm2 .Cn2 . 2. 1 là sin 2 x + 1  π  B. D=  \ − + k 2π , k ∈   .  2 .  π   π  C. D=  \ − + kπ , k ∈   . D. D=  \ − + k 2π , k ∈   .  4   4  Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? tan x A. y = . B. y = cos x.sin 3 x . 2 tan x + 1 C. y = sin x.cos 2 x . D. y 2019 cos x + 2020 . = Câu 8. Cho các số nguyên dương tùy ý k , n thỏa mãn k ≤ n . Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. = B. = C. = D. = Cnk Cnk−−11 + Cnk+1 . Cnk Cnk−−11 + Cnk−1 . Cnk Cnk+−11 + Cnk+1 . Cnk Cnk−−11 + Cnk −1 .. πa Câu 9. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x + 3 cos x = 1 có dạng x = 1) . Khi − ( a, b ∈ * , ( a, b ) = b đó tổng a + b bằng A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Trang 1/3 - Mã đề 253.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  π 4π  Câu 10. Xét hàm số y = cos x trên khoảng  ;  đồng biến trên khoảng có độ dài bao nhiêu? 5 3  π π 7π π B. . C. . D. . A. . 3 4 12 6    Câu 11. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x.sin 2 x    0 .  3     5 k   k     B. S    k ;  A. S  k ;  , k   . , k   .     6 2 12 2 2       . C. S  1000  k1800 ;300  k 900 , k   .. D. S  k1800 ;750  k 900 , k   .. Câu 12. Phương trình lượng giác sin 2 x + 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là: π π A. vô nghiệm. B. x = C. x= + kπ . − + k 2π . 2 6 0 có nghiệm. Câu 13. Tìm m để phương trình sin 3 x − 6 − 5m =.  m ≥ −1 A.  . m ≤ − 7 5 .  m > −1 B.  . m < − 7 5 . C. −. D. x =−π + k 2π .. 7 ≤ m ≤ −1 . 5. D. −. Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : 2 x − 3 y + 8 = = ∆′ V 0 . Biết. 1  O ;−  2 . 7 < m < −1 . 5. ( ∆ ) , tìm. ∆′ :. A. ∆′ : 2 x − 3 y + 4 = B. ∆′ : 2 x − 3 y − 4 = 0 0. C. ∆′ : 3 x + 2 y + 4 = D. ∆′ : 3 x + 2 y − 4 = 0. 0. Câu 15. Có 4 bạn nam và 4 bạn nữ xếp vào 8 ghế được kê thành hàng ngang. Có bao nhiêu cách xếp mà nam và nữ được xếp xen kẽ nhau? 2 2 B. 2.4! . C. 2.8! . D. 8! . A. 2.4! . Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x + y − 1 =0 và d ′ : x + y − 5 = 0. Phép tịnh   tiến theo vectơ u biến đường thẳng d thành d ′. Khi đó, độ dài bé nhất của vectơ u là bao nhiêu? A. 10 .. B.. 2.. D. 2 2 .. C. 2 . 2. 2. 2. 2. Câu 17. Cho hai đường tròn có phương trình C1  :  x  3   y  2  4 , C2  :  x  1   y  4  36 . Biết tâm vị tự trong của hai đường tròn là I a ; b , tính a  b ?. 1 3 A. a + b =− . B. a + b =−10 . C. a + b = . D. a + b = 0. 2 2 Câu 18. Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 120 . B. 180 . C. 160 . D. 240 . Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −10;10] để phương trình. π π   sin  x −  − 3 cos  x −  = 2m vô nghiệm 3 3   A. 20 . B. 18 . C. 9 . D. 21 . sin x + cos x − 1 Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số y = bằng? sin x − cos x + 3 1 1 A. . B. −1 . C. − . D. 3 . 7 7 C0n C1n Cn2 Cnn n 1 Câu 21. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + ... + n +1 . Ta được S = + ;a, b ∈  . Khi đó a + b bằng Cn + 2 Cn + 2 Cn + 2 Cn + 2 a b A. 7 . B. 9 . C. 6 . D. 8 .. Trang 2/3 - Mã đề 253.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 22. Cho phương trình sin 2018 x + cos 2018 x= 2 ( sin 2020 x + cos 2020 x ) . Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng ( 0; 2018 ) . 2. 2 2  1285  A.  B. ( 643) π . C. ( 642 ) π .  π.  2  Câu 23. Một nghiệm của phương trình C1x + Cx2 − Cx3 = x 2 − 10 x + 30 là A. x = 5 . B. x = 11 . C. x = 9 . Câu 24. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số và chia hết cho 9 ? A. 30000 . B. 60000 . C. 40000 . Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn. m.cos x + 1 = 0 có nghiệm? A. 2018 . B. 2019 . C. 4036 . sin 3 x Câu 26. Số nghiệm phương trình = 0 thuộc đoạn [ 2π ; 4π ] là: cos x + 1 A. 6 . B. 7 . C. 4 .. 2.  1285  D.   π.  4 . D. x = 7 . D. 50000 .. [ −2018; 2018]. để phương trình. D. 4037 .. D. 5 . − x − 2 x + m . Tìm m sao cho ( P ) là ảnh của ( P′ ) : y = − x 2 − 2 x + 1 qua phép Câu 27. Cho parabol ( P ) : y =  tịnh tiến theo vectơ v = ( 0;1) . 2. A. m = ∅ . B. m = 1 . C. m = −1 . D. m = 2 . 2 2 Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) = 4 và đường thẳng d : x − y + 2 = 0 cắt nhau tại hai điểm A và B . Gọi M là trung điểm AB . Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm M thành điểm M ′ có tọa độ là 9 3 9 3 A. ( 9 ; − 3) . B. ( −9 ; 3) . C.  − ;  . D.  ; −  . 2 2  2 2 B. Phần tự luận (3 điểm) Câu 29. Cho cấp số cộng ( xn ) có công sai d = 3 , x1 = 1 . Xét dãy số. ( un ). xác định bởi. 2  u1 = 3   1 un +1 − un = xn xn +1 + xn +1 xn . Tính lim un n →+∞. Câu 30. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường tròn 2 x − 3 0; ( C2 ) : x 2 + y 2 + 4 x −= 8y + 4 0 ( C1 ) : x 2 + y 2 −= Xét vị trí tương đối của hai đường tròn. Tìm tọa độ các tâm vị tự của hai đường tròn đó. Câu 31. Cho đa giác đều 2022 đỉnh. a. Có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh là đỉnh của đa giác? b. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn 100° ? ------------- HẾT -------------. Trang 3/3 - Mã đề 253.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ [KSGK11_CHUYEN] ------------------------  -----------------------Mã đề [185] 1 2 D C 15 16 A A. 3 B 17 B. 4 D 18 C. 5 D 19 A. 6 D 20 A. 7 B 21 B. 8 B 22 D. 9 A 23 C. 10 B 24 A. 11 D 25 C. 12 C 26 C. 13 C 27 D. 14 A 28 B. Mã đề [253] 1 2 A D 15 16 B D. 3 D 17 C. 4 C 18 B. 5 C 19 B. 6 C 20 A. 7 D 21 D. 8 B 22 A. 9 B 23 A. 10 A 24 D. 11 B 25 C. 12 A 26 A. 13 C 27 D. 14 B 28 C. Mã đề [375] 1 2 C B 15 16 A A. 3 B 17 B. 4 A 18 D. 5 A 19 C. 6 B 20 B. 7 D 21 A. 8 C 22 A. 9 A 23 D. 10 C 24 D. 11 D 25 D. 12 D 26 B. 13 B 27 C. 14 C 28 C. Mã đề [424] 1 2 C A 15 16 B B. 3 B 17 D. 4 C 18 C. 5 B 19 C. 6 D 20 D. 7 C 21 A. 8 A 22 C. 9 D 23 D. 10 D 24 C. 11 A 25 B. 12 A 26 D. 13 B 27 B. 14 A 28 A. Mã đề [542] 1 2 A B 15 16 C C. 3 A 17 C. 4 A 18 D. 5 D 19 B. 6 D 20 A. 7 A 21 D. 8 A 22 C. 9 D 23 C. 10 B 24 A. 11 D 25 B. 12 C 26 C. 13 D 27 B. 14 B 28 B. Mã đề [655] 1 2 C D 15 16 D C. 3 C 17 B. 4 D 18 B. 5 D 19 B. 6 A 20 A. 7 A 21 D. 8 B 22 A. 9 C 23 A. 10 B 24 D. 11 B 25 C. 12 C 26 C. 13 B 27 A. 14 D 28 A. Mã đề [727] 1 2 B C 15 16 C D. 3 B 17 A. 4 C 18 D. 5 D 19 D. 6 C 20 C. 7 C 21 D. 8 A 22 A. 9 B 23 B. 10 C 24 A. 11 B 25 A. 12 B 26 D. 13 A 27 B. 14 A 28 D. Mã đề [851] 1 2 D C 15 16 B C. 3 D 17 B. 4 B 18 C. 5 A 19 C. 6 A 20 D. 7 A 21 B. 8 A 22 D. 9 B 23 A. 10 D 24 B. 11 B 25 C. 12 A 26 C. 13 D 27 A. 14 C 28 D. Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 29. Cho cấp số cộng ( xn ) có công sai d = 3 , x1 = 1 . Xét dãy số ( un ) xác định bởi 2  u1 = 3   1 un +1 − un = xn xn +1 + xn +1 xn . Tính lim un n →+∞. Câu 30. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường tròn 2x − 3 ( C1 ) : x 2 + y 2 −=. 0; ( C2 ) : x 2 + y 2 + 4 x −= 8y + 4 0. Xét vị trí tương đối của hai đường tròn. Tìm tọa độ các tâm vị tự của hai đường tròn đó. Câu 31. Cho đa giác đều 2022 đỉnh. a. Có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh là đỉnh của đa giác. b. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn 100° ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phần tự luận Câu 29. Trình bày − un un +1=. xn xn +1. 1 = + xn +1 xn. xn xn +1. (. 1. = xn + xn +1. ). xn +1 − xn 1  1 1 = −  d  xn d xn +1.xn xn +1. 0,25. 1 1 1  −  d  x1 xn . Suy ra un = u1 +  . Tìm số hạng TQ của CSC suy ra lim lim un = u1 +. 1 d x1. =.   , ∀n ≥ 1.  . Điểm 0,25. 1 =0 xn. 2 1 + = 1. 3 3. Câu 30. 0,25 0,25. Trình bày ( C1 ) có tâm I1 (1;0 ) , bán kính R1 = 2. ( C2 ) có tâm I 2 ( −2; 4 ) bán kính R2 = 4 I1 I 2 = 5 . Suy ra R2 − R1 < I1 I 2 < R1 + R2 nên chúng cắt nhau.   Gọi E là các tâm tỉ cự của hai đường tròn thì ta có EI 2 = ±2 EI1. Điểm 0,25. 2 I1 − I 2     E =  EI 2 − 2 EI1 = 0 3 ⇔     ⇔  0  E = 2 I1 + I 2  EI 2 + 2 EI1 =  5  4 −4   4  Vậy E  ;  ; E  0;  3 3   5. 0,25. Câu 31.. Trình bày Mỗi hình chữ nhật có hai đường chéo là các đường chéo đi qua tâm của đa giác. 2 Vậy số hình chữ nhật là C1011. 0,25. 0,25. Điểm. b. (0,5) Gọi A1 , A2 ,…, A2022 là các đỉnh của đa giác đều 2022 đỉnh. Gọi ( O ) là đường tròn ngoại tiếp đa giác đều A1 A2 ... A2022 .. Các đỉnh của đa giác đều chia ( O ) thành 2022 cung tròn bằng nhau, mỗi cung tròn có số đo bằng. 360° . 2022.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Vì tam giác cần đếm có đỉnh là đỉnh của đa giác nên các góc của tam giác là các góc nội tiếp của ( O ) . Suy ra góc lớn hơn 100° sẽ chắn cung có số đo lớn hơn 200° . Cố định một đỉnh Ai . Có 2022 cách chọn Ai .  Gọi Ai , Aj , Ak là các đỉnh sắp thứ tự theo chiều kim đồng hồ sao cho A i Ak < 160° thì  A A A > 100° và tam giác A A A là tam giác cần đếm. i. j. k. i. j. k.     160  = 898 cung tròn nói trên. 898 cung tròn Khi đó A i Ak là hợp liên tiếp của nhiều nhất  360     2022  2 cách chọn hai đỉnh Aj , này có 899 đỉnh. Trừ đi đỉnh Ai thì còn 898 đỉnh. Do đó có C898 Ak . 2 tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy có tất cả 2022.C898.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×