Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT. (Đề tham khảo) IV/ Đề kiểm tra HKI: A. Câu hỏi: I/. Lý thuyết (2điểm) Câu 1: (1,0 điểm) a) Viết hằng đẳng thức bình phương của một tổng. b) Áp dụng: Khai triển hằng đẳng thức (x + 3)2 Câu 2: (1,0 điểm) a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác. b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết II/. Bài tập (8điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 – 9x b) x2 – 3x + xy – 3y Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) (x + 1)(x – 2) b) (4x4y4 – 12x2y2 ) : 4x2y2. = 300,. = 800. Tính số đo góc D.. c) d) Bài 3: (1,0 điểm) Cho x – y = 4 và x2 + y2 = 106. Tính x3 – y3. Bài 4: (3,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM . Gọi P là trung điểm của Q là điểm đối xứng với M qua P. a/ Chứng minh : Tứ giác AQBM là hình thoi. b/ Tính diện tích tam giác ABC, biết AB = 10cm, AC = 6cm. c/ Tam giác ABC cần điều kiện gì thì tứ giác AQBM là hình vuông ?. AB,.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Đáp án. Câu/Bài I.Lý thuyết 1 (1,0 điểm) 2 (1,0 điểm). Nội dung. Điểm. a) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 b) (x + 3)2 = x2 + 6x + 9 a) Phát biểu đúng định lí: Tổng 4 góc của một tứ giác bằng 3600. b) D =3600 – (900+300+800) = 1600. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. a) x3 – 9x = x(x2 – 9) = x(x – 3)(x + 3) b) x2 – 3x + xy – 3y = (x2 – 3x) + (xy – 3y) = x(x–3) +y(x–3) = (x–3)(x+y). 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. II.Bài tập 1 (2,0điểm). 2 a) (x + 1)(x – 2) =x2 -2x +x -2 = x2 – x – 2 (2,0 điểm) b) (4x4y4 – 12x2y2 ) : 4x2y2 = x2y2 – 3 c). 0,5đ 0,5đ. 3x 2 1 x 2 1 3x 2 1 x 2 1 2x 2x 2x. 0,25đ. 4x2 2x. 0,25đ. = 2x. x2 2x 1 x2 2x 1 d) x 1 1 x x 1 x 1 x 1 x 1. 0,25đ 0,25đ. x2 2 x 1 x 1 = ( x 1) 2 x 1 = x-1. 3 x3 – y3 = (x – y)(x2 + y2 +xy) 2 (1,0 điểm) x2 y 2 x y = (x – y)[x2 + y2 + 2. 106 4 = 4.(106 + 2 ) = 604. 2. 0.25đ ]. 0.5đ 0.25đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4 (3,0 điểm). HS vẽ hình ghi GT, KL. 0.5đ. a/ Chứng minh Tứ giác AQBM là hình thoi: Ta có: AP = BP ( gt ) và PM = PQ ( gt ) nên tứ giác AQBM là hình bình hành (t/c tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) Mặt khác vì AM = MB ( t/c đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông ) Vậy tứ giác AQBM là hình thoi. b/ Tính diện tích tam giác ABC biết AB = 10cm, AC = 6cm. Tam giác ABC vuông tại A nên: SABC. 1 = 2 AB . AC 1 = 2 . 10 . 6. c/ Tứ giác AQBM là hình vuông nghĩa là QBM = 900 hay. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. MBP = 450. 0,25đ. tức là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A.. Nguyễn Thị Thanh. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ. = 30 (cm2). TTCM. 0,25đ 0,25đ. GVBM. Nguyễn Trọng Nghĩa.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>