Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 20 Tao giong nho cong nghe gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>F.CRICK. J.WATSON.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiến thức đã học có liên quan. Kiến thức mới cần hình thành. - Cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của phân tử AND - AND và bản chất của gen .. - Nhận biết cấu trúc không gian của phân tử ADN - Trình bày quy trình lắp ráp và thao tác lắp ráp được mô hình ADN ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I.MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần đạt được: 1. Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức về cấu trúc không gian của phân tử ADN 2. Kĩ năng: - Rèn được kĩ năng quan sát và phân tích mô hình ADN - Rèn được thao tác lắp ráp mô hình ADN - Tự tìm hiểu và thực hiện được nhiệm vụ được giao một cách độc lập và hợp tác tại các góc - Trình bày kết quả phân tích và vận dụng 3. Thái độ: - Tích cực thoải mái, tự giác tham gia vào các hoạt động . - Có ý thức hợp tác, chủ động , sáng tạo trong học tập -Củng cố niềm tin vào khoa học - Tính cẩn thận , yêu thích bộ môn - Biết giữ gìn đồ dùng, thiết bị sẵn có.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. CHUẨN BỊ : 1. Phương tiện, thiết bị Chuẩn bị của Giáo viên: - Mô hình phân tử ADN - Hộp đựng mô hình cấu trúc phân tử ADN tháo rời số lượng 6 bộ - Màn hình và máy chiếu , băng hình cấu trúc không gian ADN ,cơ chế tự sao ADN - Giấy Ao, phiếu giao việc, băng dính, kéo Chuẩn bị của Học sinh ; - SGK Sinh học 9, vở ghi, bút chì, thước…. - Đọc trước bài học: Quan sát và lấp mô hình - Ôn lại kiến thức về cấu tạo và cơ chế nhân đôi ADN và bán chất hóa học của gen, cơ chế tổng hợp ARN và Prôtêin - Mỗi HS chuẩn bị viết bài thu hoạch.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Phương pháp: + Học theo góc + Trực quan + Vấn đáp + Thảo luận nhóm + Hợp tác theo nhóm nhỏ + Kĩ thuật khăn trải bàn + Thực hành..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Câu hỏi. Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN. ĐÁP ÁN. .

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHIẾU HỌC TẬP STT 1. 2. 3. 4. 5. Câu hỏi. + Vị trí tương đối của 2 mạch nucleotit + Chieàu xoaén cuûa hai maïch + Đường kính vòng xoắn ? Chieàu cao voøng xoaén ? + Soá caëp nucleotit trong 1 chu kyø xoaén + Các loại nucleotit nào liên kết với nhau thành cặp ?. Trả lời.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> QUAN SÁT MÔ HÌNH của phân tử ADN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> XEM PHIM. cau truc.mpg.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A G T X T A G X T A G X T A G. T X A G A T X G A T X G A T X.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A G T X T A G X T A G X T A G. T X A G A T X G A T X G A T X.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A G T X T A G X T A G X T A G. T X A G A T X G A T X G A T X.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A G T X T A G X T A G X T A G. T X A G A T X G A T X G A T X.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A G T X T A G X T A G X T A G. A T X. T X A G A T. A G. X G A T X G A T X.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A G T X T A G X T A G X T A G. X G A T X. T X A G A T. G. X T A G. X G A T X G A T X.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A G T X T A G X G T A A T G X X G T A A T G X. T X A G A T. X T A G X T A G. X G A T X G A T X.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A G T X T A G X T A G X T A G. T. A T X G A T X G A T X. T A G. X T A G X T A G. X A G A T X G A T X G A T X.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A G T X T A G X T A G X T A G. T X A G A T X G A T X G A T X. A G T X T A G X T A G X T A G. T X A G A T X G A T X G A T X. Tốc độ tổng hợp: khoảng 100 Nuclêôtit một giây.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A G T X T A G X T A G X T A. A G T X T A G X T A G X T A. T X A G A T X G A T X G A T. T X A G A T X G A T X G A T. A G T X T A G X T A G X T A. T X A G A T X G A T X G A T.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A G T X T A G X T A G X T A. A G T X T A G X T A G X T A. T X A G A T X G A T X G A T. T X A G A T X G A T X G A T. A G T X T A G X T A G X T A. T X A G A T X G A T X G A T.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GÓC PHÂN TÍCH Kĩ thuật khăn trải bàn (Thời gian tối đa 10 phút). 1. Mục tiêu : Nghiên cứu nội dung kiến thức trong SGK tìm ra được quy trình lắp ráp mô hình AND 2. Nhiệm vụ : 21.Nhiệm vụ cá nhân HS nghiên cứu nội dung SGK : Mục 2 : + Khi lắp ráp thành mô hình hoàn chỉnh HS tiến hành mấy bước? + Khi lắp xong mô hình cần kiểm tra những điều gì ? 2.2. Mỗi cá nhân ghi ý kiến của mình vào khung ngoài giấy AO 2.3 Một HS sẽ ghi những nội dung trùng lặp của các cá nhân vào khung giữa của giấy Ao.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1 Viết ý kiến cá nhân. Viết. 2. Ý. kiến Cá nhân. Viết ý kiến chung cả nhóm. Viết ý kiến cá nhân 4. Viết Ý kiến Cá nhân. 3.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GÓC ÁP DỤNG Cá nhân + nhóm (Thời gian thực hiện tối đa10 phút). 1. Mục tiêu : Từ các quy trình lắp ráp, HS có thể áp dụng thực hành lắp ráp mô hình ADN 2. Nhiệm vụ : Căn cứ vào quy trình và kiến thức đã học từng nhóm hoàn thành lắp ráp mô hình ADN.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ.  GV nhaän xeùt chung veà tinh thaàn, keát quaû giờ thực hành  GV căn cứ vào phần trình baøy cuûa HS vaø keát quaû laép raùp moâ hình ADN để cho điểm ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> DẶN DÒ. - Vẽ hình 15 SGK vào vở. - Học bài chú ý tóm tắt bài và các câu hỏi ở SGK. -Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết : Ôn lại kiến thức chương 1, 2, 3, theo yêu cầu cuối bài . - Chuẩn bị bài sau: Bài 21“Đột biến gen” . - Thu bài thu hoạch giờ sau ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Chuùc caùc em hoïc gioûi !.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> KÍNH CHÚC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE VÀ THÀNH ĐẠT TRONG SỰ NGHIỆP TRỒNG NGƯỜI.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×