Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DStt2t3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.24 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 2 Tiết: 3. Ngày soạn: 25/08 / 2017 Ngày dạy: 28/ 08 / 2017. LUYỆN TẬP §2 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 2. Kỹ năng: - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức 3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, hệ thống bài tập, phiếu học tập - HS: SGK, thước thẳng, làm bàibài tập ở nhà III . Phương Pháp: - Phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A2:……………………………………………………………………… 8A3:……………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Thực hiện phép nhân: a). x. 2. 1  2x  3   x  2. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (8’) GV: Muốn chứng minh HS: Chứng minh giá trị giá trị của biểu thức không của biểu thức là hằng số. phụ thuộc vào x ta làm thế nào? GV: Hướng dẫn HS nhân HS: Thực hiện theo sự vào và thu gọn các đơn thức hướng dẫn của GV. đồng dạng. GV: Nhận xét, chốt ý HS: Chú ý, ghi vở Hoạt động 2: (7’) GV: Hướng dẫn HS biến HS: Chú ý đổi vế trái về dạng ax+b GV: Yêu cầu HS làm việc HS: Thực hiện phép nhân nhân đa thức với đa thức, và thu gọn, rồi tìm x. thu gọn sau đó tìm x? GV: Nhận xét, chốt ý HS: Chú ý Hoạt động 3: (10’) GV: Yêu cầu HS đọc bài HS: Đọc bài 14 GV: Gọi x là số tự nhiên HS: Trả lời: x+1, x+2 đầu tiên thì hai số tự nhiên tiếp theo là hai số nào? Tích của hai số đầu là? HS: x(x + 1) Tích của hai số sau là? HS: ( x + 1)(x + 2) GV: Theo đề bài toán ta HS: (x + 1)(x + 2) – x(x + HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.  5 . x b) . 2.  xy  y 2   x  y . GHI BẢNG Bài 11: A = (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7 A = x.2x + x.3 + (-5).2x + (-5).3 + (-2x).x + (-2x).(-3) + x + 7 A = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 A=–8 Vậy, giá trị của A không phụ thuộc vào x. Bài 13: Tìm x, biết: (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81 48x2–12x–20x+5+3x–48x2–7+112x = 81 83x – 2 = 81  83x = 83  x = 1. Bài 14: Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là: x, x+1, x+2 Tích của hai số sau là: (x + 1)(x + 2) Tích của hai số đầu là: x(x + 1) Ta có: (x + 1)(x + 2) – x(x + 1) = 192 x2 + 2x + x +2 – x2 – x = 192  x = 95 2x = 190 Vậy, ba số tự nhiên liên tiếp cần tìm là: GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> có phương trình như thế 1) = 192 95, 96 và 97 nào? HS: Thực hiện GV: Biến đổi và tìm x. HS: Chú ý GV: Chốt ý Bài 15: Hoạt động 4: (8’) 1  1  HS: Thảo luận nhóm. x  y  x  y  GV: Yêu cầu HS thảo 2 nhóm trình bày trên a)  2  2  luận nhóm bàn bài 15 bảng. 1 1 1 1 x. x  x.y  y. x  y.y GV: Nhận xét chung Các nhóm nhận xét lẫn 2 2 = 2 2 nhau. 1 2 HS: Chú ý, ghi vở x  xy  y 2 = 4 GV chốt ý. 1  1    x  y x  y 2  2  b)   1   1   1  1  x.x  x.   y     y  .x    y    y   2   2   2  2  = 1 x 2  xy  y 2 4 =. 4. Củng Cố:(3’) - GV: Cũng cố HS các dạng toán trong tiết luyện tập và phương pháp giải 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Xem trước bài mới. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×