Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Phú Nghĩa. KIỂM TRA MỘT TIẾT. Họ và tên:. Môn :Số học 6. Lớp :. Ngày kiểm tra:25/09/2017 Điểm. Lời nhận xét. I)Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề 1. Tập hợp. Nhận biết. Số câu Số điểm. Làm và viết một số phần tử của tập hợp 1 1. 2. Các phép Nhận biết về tính về lũy lũy thừa thừa, chia hết Số câu Số điểm. Hiểu và áp dụng lũy thừa để tính toán, tìm x 4 4. 3. Thứ tự thực hiện các phép tính. Làm tốt các bài tập về thực hiện phép tính. Số câu Số điểm. Hiểu về tập hợp. Thông hiểu. Thành thạo thứ tự thực hiện các phép tính 2 1. 1. Vận dụng Thấp cao. 1 1. 1 1. 3 3. 4 4. 1 1. Tổng. 1. Tổng số câu Tổng điểm I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) Câu 1 (1 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng a)Tập hợp số tự nhiên có : A. 1 phần tử B. 9 phần tử C. 100 phần tử D.Vô số phần tử b)Số La Mã XIX có giá trị trong hệ thập phân là : A. 10 B. 18 C. 20 D. 19 c) Cho số tự nhiên 3721. Số trăm sẽ là : A. 37 B. 2 C. 3217 C. 372. 3 3 10 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ¿ d) Tập hợp H= { x∈N / x≤4 } có cách liệt kê là : A. H= { 1;2;3 } B. H= { 1;2;3;4 } C. H= { 0;1;2;3;4 } D. H= { 0;1;2;3 } Câu 2 (1 điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai 8 4 2 a) 12 : 12 = 12 b) 53 = 15 c) 53 . 52 = 55 d) 23 . 24 = 27. Câu 3: (1điểm) : Cho A= { 7;8;9 } Điền ký hiệu a) 10 A b)8 A c) { 7 }. ¿ ;∉;⊂¿ ¿. A. vào ô thích hợp d) { 7;8;9 } A. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28 b) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25) Bài 2 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết a)156- (x+61)=82 b) 3x+18=36:33 c) 2 x = 32 ¿ Bài 3(2,0 điểm): Cho tập hợp A= { x∈ N / x<5 } a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử của tập hợp b) Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A III)Đáp án và biểu điểm: 1) Trắc nghiệm(2 đ) Câu 1(2 đ):mỗi đáp án đúng cho 0,5 đ Câu a D. Câu b D. Câu c A. Câu d B. Câu c Đ. Câu d Đ. Câu 3: Mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 đ Câu a Câu b Câu c. Câu d. Câu 2: Mỗi câu đúng cho 0,25 đ Câu a S. Câu b S. ¿. ¿. ¿. 2)Tự luận(6,5đ) Bài 1(2 điểm):Mỗi câu đúng cho 1 điểm a)28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28. ¿.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> = 28.(76 + 13 + 9) = 28.98 = 28. (100 - 2) = 2800 – 56 = 2744 b)1024 : (17 . 25 + 15 . 25) = 1024 : [ 25 (17 + 15)] = 1024 : (32.32) = 1024 : 1024 = 1 Bài 2(3 đ): a)156-(x+61)=82 x+61=156-82 (1đ) x+61=74 x=13 b)3x+18=36:33 (1đ) 3 3x+18=3 3x=9 X=3 c)2x=32 2x=25 (1đ) x=5 Bài 3(1,5 đ): a)A= { 1;2;3;4 }. (0,5đ) { 1 } ; {2 } ; { 3 } ; { 4 } b)-Tập hợp con của A có một phần tử là { 1;2 }{ 1;3 } ; {1;4 } ; { 2;3 } ; {2;4 } ; {3; 4 } -Tập hợp con của A có hai phần tử là (1,0 đ) -Tập hợp con của A có ba phần tử là { 1;2;3 } ; { 1;3; 4 } ; { 2;3; 4 }{ 1;2; 4 } { 1;2;3;4 } -Tập hợp rỗng. ∅.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×