Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

15 de KT DS chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.26 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1: A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). Caâu1. (2ñ). Moãi caâu sau laø caên baäc hai cuûa soá naøo ? a=4 b=5 c = -1 d = 13 a, A √4 B √8 C √ 16 b, A - √ 25 c, A √ 11 d, A √ 105 Caâu2. (1ñ). a, A. x =. Cho. B B B. √ 25 √1 √ 625. 2 1 x+ = 5 3. 1 15. C C. D C - √1 D √ 25. √ 125. D. 10. √ 75. D √ 169. √ 121. thì giaù trò cuûa x laø: B. x= −. 1 15. C. x= −. 1 5. D . moät. keát quaû khaùc . b, Khoanh tròn đáp án đúng :  49 là : A . 7. B . -7 7 C. D . 49 B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ). Câu 3. (3đ). Thực hiện phép tính . 15 6 1 23 9 + + − + a, 24 17 5 17 24 3 1 3 1 14 : − −20 : − b, 4 6 4 6 Caâu 4. (2ñ) . Tìm x bieát . |x − 1,2|=5,6 Câu 5. (2đ) . Hường ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, chi đội 8A , 8B, 8C, đã thu được tổng cộng 180 kg giấy vụn . Biết rằng giấy vụn thu được 3 chi đội lần lượt tỉ lệ 2 ; 4 ; 3 ; . Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội ? Đề 2: A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). 2 −1 Câu1. (0,5đ). Chọn câu trả lời đúng :Kết quả phép tính : − 3 + 6 là : −5 5 −3 A. ; B. ; C. ; D. 6 6 6 −1 2 − 2× 11 Câu 2 .(0,5đ) . Chọn câu trả lời đúng : Kết quả phép tính : 11 × 4 laø : 1 −1 − 22 A. ; B. ; C, ; D. 2 2 44 −2 . 4. ( ). ( ). 2.   1   Câu 3 (0,5đ). Chọn câu trả lời đúng : Kết quả phép tính :  3  là : −2 2 1 A. ; B. ; C. ; 9 9 9 −1 9. D.. . a 8 Câu 4 (0,5đ) . Chọn câu trả lời đúng : Cho tỉ lệ thức : 10 = 5 4 A. ; B. 15 ; C. -16 ; 5 Câu 5 (0,5đ) . Chọn câu trả lời đúng : Tính √ 81. thì a baèng : D.. 16 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ± 9; A. B. 9; C. -9 ; D . 81 . ∀ Câu 7 (0,5d) . Chọn câu trả lời đúng : Với x Q ta luoân coù : | x | ≥0 | x | ≠ | − x | | x | <x; D. |x| < 0 . A. ; B. ; C. Câu 6 (0,5đ) . Đúng ghi Đ , sai ghi S . a/ Q R=Q ; b/ Z I=I B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính . 15 6 1 23 9 + + − + a, 24 17 5 17 24 3 1 3 1 1 : − −2 : − b, 4 6 4 6 3 2 5 2 Baøi 2. (1ñ) . Tìm x bieát : x = 9 5 9 Câu 2. (2đ) . Hường ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, chi đội 7A , 7B, 7C, đã thu được tổng cộng 180 kg giấy vụn . Biết rằng giấy vụn thu được 3 chi đội lần lượt tỉ lệ 2 ; 3 ; 4 ; . Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội ? Đề 3 : A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ).. ( ). ( ). 2 −1 Câu1. (0,5đ). Chọn câu trả lời đúng :Kết quả phép tính : − + laø : 3 6 5 −5 −3 A. ; B. ; C. ; 6 6 6 −1 2 − 2× 11 Câu 2 .(0,5đ) . Chọn câu trả lời đúng : Kết quả phép tính : laø : 11 × 4 1 − 22 −1 A. ; B. ; C, ; 2 44 2 −2 . 4 2. D.. D..   1   Câu 3 (0,5đ). Chọn câu trả lời đúng : Kết quả phép tính :  3  là : −2 2 −1 A. ; B. ; C. ; D. 9 9 9 1 . 9 a 8 = Câu 4 (0,5đ) . Chọn câu trả lời đúng : Cho tỉ lệ thức : thì a baèng : 10 5 4 A. ; B. 15 ; C. 16 ; D. -16 . 5 Câu 5 (0,5đ) . Chọn câu trả lời đúng : Tính √ 81 ± 9; A. B. -9 ; C. 9; D . 81 . ∀ Câu 6 (0,5d) . Chọn câu trả lời đúng : Với x Q ta luoân coù : |x|≠|− x| ; B . |x|≥0 ; |x| < x ; D . A. C. |x| < 0 . B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính . 15 6 1 23 9 + + − + a, 24 17 5 17 24 4 3 1 − : +0,5 b, 5 4 10. (. ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7 2 5 x = 3 5 9 Câu 3. (3đ) . Hường ứng phong trào kế hoạch nhỏ của chi đội 7C , tổ1, tổ2, tổ3 đã thu được tổng cộng 84 kg giấy vụn . Biết rằng giấy vụn thu được 3 tổ lần lượt tỉ lệ 2 ; 5 ;7; . Haõy tính soá giaáy vuïn moãi toå ? Baøi 2. (1ñ) . Tìm x bieát :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề 4: A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ).. 2 −1 Câu1. (0,5đ). Chọn câu trả lời đúng :Kết quả phép tính : − 3 + 6 là : −5 −3 5 A. ; B. ; C. ; 6 6 6 −1 2 − 2× 11 Câu 2 .(0,5đ) . Chọn câu trả lời đúng : Kết quả phép tính : 11 × 4 laø : 1 −1 −2 A. ; B. ; C, ; 2 2 4 − 22 44. D.. D.. 2.   1   Câu 3 (0,5đ). Chọn câu trả lời đúng : Kết quả phép tính :  3  là : 1 2 −1 9 ; 9 ; A. B. C. 9 ; .. D. 2 9. a 8 Câu 54 (0,5đ) . Chọn câu trả lời đúng : Cho tỉ lệ thức : 10 = 5 thì a bằng : 4 A. ; B. -16 ; C. 15 ; D. 16 . 5 Câu 5(0,5đ) . Chọn câu trả lời đúng : Tính √ 81 ± 9 ; A. -9 ; B. 9; C. D . 81 . Câu 6 (0,5d) . Chọn câu trả lời đúng : Với ∀ x Q ta luoân coù : |x|≥0 ; |x|≠|− x| ; C . |x| < 0 ; D . |x| < x . A. B. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính . 15 6 1 23 9 + + − + a, 24 17 5 17 24 4 11 22 : +0,5 b, 7 13 39 2 4 5 Baøi 2. (1ñ) . Tìm x bieát : x + = 5 5 6 Câu 2. (3đ) . Ba lớp 7A, 7B, 7C lao động trồng cây . Tổng số cây trồng được là 270 cây. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4. Hãy tính số cây mỗi lớp trồng được ? Đề 5 : A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). 2 −1 Câu1. (0,5đ). Chọn câu trả lời đúng :Kết quả phép tính : − 3 + 6 là : −5 −3 −1 A. ; B. ; C. ; 6 6 2 5 D. 6 − 2× 11 Câu 2 .(0,5đ) . Chọn câu trả lời đúng : Kết quả phép tính : 11 × 4 laø : − 22 −1 −2 A. ; B. ; C, ; 44 2 4 1 D. 2. (. ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2.   1   Câu 3 (0,5đ). Chọn câu trả lời đúng : Kết quả phép tính :  3  là : −1 −2 1 A. ; B. ; C. ; D 9 9 9 2 . 9 a 8 Câu 4 (0,5đ) . Chọn câu trả lời đúng : Cho tỉ lệ thức : 10 = 5 thì a bằng : 4 A. -16; B. ; C. 15 ; D. 16 . 5 Câu 5 (0,5đ) . Chọn câu trả lời đúng : Tính √ 81 ± 9 ; A. 81; B. 9; C. D . -9 Câu 6 (0,5d) . Chọn câu trả lời đúng : Với ∀ x Q ta luoân coù : |x|≥0 ; |x|≠|− x| ; C . |x| < 0 ; D . |x| < x . A. B. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính . 5 6 1 1 7 + + − + a, 12 7 5 7 12 4 11 22 : +0,5 b, 7 13 39 2 4 5 Baøi 2. (1ñ) . Tìm x bieát : x + = 5 5 6 Câu 3. (3đ) . Ba lớp 7A, 7B, 7C lao động trồng cây . Tổng số cây trồng được là 120 cây. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 2 ; 4 ; 6. Hãy tính số cây mỗi lớp trồng được ? Đề 6 : A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). 5 3   Caâu1. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Kết quả của phép tính : 12 8 là :  19 1 1 24 , 24 , 24 . 2 . A. B. C. D. 2 x  5 Thì : Caâu2. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Cho 2 2 2 2 2 A. x = 5 . B. x = 5 . C. x = 0 hoặc x = 5 . D. x = 5 Hoặc x = 5 .. (. ). 2.  2   Caâu3. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Kết quả của phép tính :  3  là : 4 4 4 4 6 A. 9 , B. 9 , C. 6 , D. x 3  Caâu4. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Cho tỉ lệ thức : 20 4 Thì x bằng : 3  15 , 5 , A. 13, B. C. D. 15.. Caâu5. (0,5ñ). Kết quả số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(3) là của số hữu tỉ nào sau đây: 1 2 1 1 3 A 2, B 3, C. 3 , D. 2 Caâu6. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Nếu x = 5 thì x2 bằng :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4 25 ,. 16 625 ,. A B. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính . 15 7 19 20 3     a/ 34 21 34 15 7 , 3 2 29  x 60 Baøi 2. (1 ñ). Tìm x bieát : 4 5. C.. b/.  16 625 ,. D.. 4 25 .. 1 4   8 2  :  2 7  9  .. Baøi 3. (3 ñ). Ba nhà sản xuất gốp vốn theo tỉ lệ 3, 5, 7.Hỏi mổi người phải đóng bao nhiêu, biết rằng số vốn cần huy động là 105 triệu đồng ? Đề 8 : A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). 5 3   Caâu1. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Kết quả của phép tính : 12 8 là : 1 1  19 24 . 24 , 24 , 2 . A. B. C. D. 2 x  5 Thì : Caâu2. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Cho 2 2 2 2 2 A. x = 5 Hoặc x = 5 . B. x = 0 hoặc x = 5 . C. x = 5 . D. x = 5 . 2.  2   Caâu3. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Kết quả của phép tính :  3  là : 4 4 4 4 6 , A. B. 6 , C. 9 , D. 9 , x 3  Caâu4. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Cho tỉ lệ thức : 20 4 Thì x bằng : 3  15 , 5 , A. 15. B. C. D. 13,. Caâu5. (0,5ñ). Kết quả số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(3) là của số hữu tỉ nào sau đây: 1 1 2 1 3 A. B. 3 , C 3, D 2, 2 Caâu6. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Nếu x = 5 thì x2 bằng : 4  16 16 4 25 . 625 , 625 , 25 , A. B. C. D.. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính .. 2   3 2   3 16 :    28 :   7  5  7  5 , a/ b/ 1 2 x   x  1 0 5 Baøi 2. (1 ñ). Tìm x bieát : 3. 3.  1   6 – 3  3 .. Baøi 3. (3 ñ). Ba lớp 7A,7B,7C tham gia lao động trồng cây vườn trường , tỉ lệ mổi lớp trồng được 12 , 13 , 15 . Hỏi mổi lớp phải trồng bao nhiêu cây , biết rằng chỉ tiêu được giao cho ba lớp là 120 cây ? Đề 10 : A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). 5 3   Caâu1. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Kết quả của phép tính : 12 8 là :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A.. 1 24 .. B..  19 24 ,. 2 .. C.. D.. 2 5 Thì : Caâu2. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Cho 2 2 2 2 A. x = 0 hoặc x = 5 .B. x = 5 . C. x = 5 Hoặc x = 5 .. 1 24 ,. x . 2 D. x = 5 . 2.  2   Caâu3. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Kết quả của phép tính :  3  là : 4 4 4 4 9 , 9, 6 , A. B. C. D. 9 , x 3  Caâu4. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Cho tỉ lệ thức : 20 4 Thì x bằng : 3  15 , 15 , 5 , A. B. C. D. 13, Caâu5. (0,5ñ). Kết quả số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(3) là của số hữu tỉ nào sau đây: 1 2 1 1 3 A 2, B 3, C. D. 3 , 2 Caâu6. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Nếu x = 5 thì x2 bằng : 16 4  16 4 625 , 25 , 625 , 25 . A. B. C. D.. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính . 3 1 3 1 .26  .44 5 4 5 , a/ 4. 3. b/.  1 1 3     3 3 .. 3 1  x  2 . Baøi 2. (1 ñ). Tìm x bieát : a/ 0,2x + 7,51 = - 4,29 , b/ 4 Baøi 3. (3 ñ). Ba lớp 6A,6B,6C tham gia lao động trồng cây vườn trường , tỉ lệ mổi lớp trồng được 3 , 5 , 7 . Hỏi mổi lớp phải trồng bao nhiêu cây , biết rằng chỉ tiêu được giao cho ba lớp là 225 cây ? Đề 12 : A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). 5 3   Caâu1. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Kết quả của phép tính : 12 8 là : 1  19 1 24 , 24 , 24 , 2 . A. B. C. D. 2 x  5 Thì : Caâu2. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Cho 2 2 2 2 2 A. x = 5 . B. x = 5 Hoặc x = 5 . C. x = 0 hoặc x = 5 . D. x = 5 . 2.  2   Caâu3. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Kết quả của phép tính :  3  là : 4 4 4 4 6 9 , A. 6 , B. C. 9 , D. x 3  Caâu4. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Cho tỉ lệ thức : 20 4 Thì x bằng :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3 5 ,.  15 , A. B. 13, C. 15. D. Caâu5. (0,5ñ). Kết quả số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(3) là của số hữu tỉ nào sau đây: 1 1 2 1 3 A. 3 , B. C 3, D 2, 2 Caâu6. (0,5ñ). Chọn câu trả lời đúng : Nếu x = 5 thì x2 bằng : 4  16 4 16 25 , 625 , 25 . 625 , A. B. C. D.. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính . a/. 3. 4 3 4 3 .15  3 .2 13 41 13 41 ,. b/. 16 81. x 0, 710  3 Baøi 2. (1 ñ). Tìm x bieát : 27 Baøi 3. (3 ñ). Ba lớp 8A,8B,8C tham gia lao động trồng cây , tỉ lệ mổi lớp trồng được 4 , 6 , 8 . Hỏi mổi lớp phải trồng bao nhiêu cây , biết rằng chỉ tiêu được giao cho ba lớp là 54cây ? Đề 7 : A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). Caâu1. (0,5ñ). Chọn kết quả đúng ghi (Đ) , sai ghi (S) . Câu : Đ S Q  Z  N 1/ Quan hệ giữa các tập hợp N , Z , Q . Ta có . 2/ Kết quả :.  52  25 48 4 3. 3/ Kết quả phép tính :. x 5 4/ Trị tuyệt đối của : thì x =  5 x 3  5/ Tỉ lệ thức 20 4  x  15. 1 6/ Số thập phân vô hạn tuần hoàn : 3,(3) là kết quả của 3 . B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính . 3 1 14 1 1 2 8 .5  3 .5 3 17 4 , 6 . a/ 17 4 b/ 3,(3) + 2 15 3 6 1  x  x 7 5 2 . Baøi 2. (1 ñ). Tìm x bieát : 12. Baøi 3. (3 ñ). Ba lớp 9A,9B,9C tham gia lao động trồng cây , tỉ lệ mổi lớp 7 , 8 , 9 . Hỏi mổi lớp phải trồng bao nhiêu cây , biết rằng chỉ tiêu được giao cho ba lớp là 144cây ? Đề 9 : A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). Caâu1. (0,5ñ). Chọn kết quả đúng ghi (Đ) , sai ghi (S) . Câu : Đ S N  Z  Q 1/ Quan hệ giữa các tập hợp N , Z , Q . Ta có . 2/ Kết quả : 3/ Kết quả phép tính :.  52 25 18 9. x 5 4/ Trị tuyệt đối của : x 3  5/ Tỉ lệ thức 20 4  x 15. thì x =  5 hoặc x = 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 6/ Số thập phân vô hạn tuần hoàn : 0,(3) là kết quả của 3 . B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính .  2 3 4  1 4 4   :    : 2   2 3  3 7 5  3 7 5    a/ b/ 1 : 3 4  x. 3 1  0 4 3. Baøi 2. (1 ñ). Tìm x bieát : Baøi 3. (3 ñ). Số học simh lớp 7 , 8 , 9 tỉ lệ với 9 , 8 , 7. biết số học sinh lớp 9 ít hơn số học sinh lớp 7 là 10 em . Hãy tính số học sinh mổi lớp ? Đề 11 : A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). 1) Chọn đáp án đúng: N Q QN A. Q  Z B. Z  N C. D. 1 5  2) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 8 16 lµ : 7 6 3 6 A. 16 ; B. 24 ; C. 12 ; D. 16 3) Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là : A. 17,64 ; B. 17,65 ; C. 17,658 ; D. 17,66 . 4) Phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn : 2 7 2 7 A. 3 B. 13 C. 15 D. 14 . 5) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 325 : 35 lµ: A. 330 B. 630 C. 320 D. 120 6) Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra đợc tỉ lệ thức: a c a c a d d b     A. b d B. d b C. c b D. a c B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính . 7 3 16 60 3    0, 7 23 19 23 19 a/ , Baøi 2. (1 ñ). Tìm x bieát : 3 x 2 x  2 3 .. b/.  1   1  :1, 25  2 .. Baøi 3. (3 ñ). TÝnh sè ®o ba c¹nh cña mét tam gi¸c, biÕt r»ng ba c¹nh cña nã tØ lÖ víi 3; 4; 5 vµ chu vi cña tam gi¸c b»ng 36. Đề 13 : A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). 1) Chọn đáp án đúng: QN N Q A. B. C. Z  N D. Q  Z 1 5  2) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 8 16 lµ : 6 3 6 7 A. 16 B. 12 ; C. 24 ; D. 16 ; 3) Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là : A. 17,65 ; B. 17,658 ; C. 17,66 . D. 17,64 ; 4) Phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn : 7 2 7 2 A. 14 . B. 3 C . 13 D. 15 25 5 5) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 3 : 3 lµ: D. 120 A. 330 B. 630 C. 320 6) Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra đợc tỉ lệ thức:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a c  d b. a c  B. b d. A. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính . 0. a/.   3  16 1 2    : 4 2  2 . b/ x. C.. a d  c b. D.. d b  a c. 35 9 37 20. 1  4  1 3. Baøi 2. (1 ñ). Tìm x bieát : Baøi 3. (3 ñ). Theo kế hoạch lao động gây quỷ của hai lớp 7B, 7C chia theo tỉ lệ 3 : 5 . Hỏi mổi lớp chia được bao nhiêu với số tiền là :1280000 đồng ? Đề 14 : A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). 1) Chọn đáp án đúng: A. Z  N B. Q  Z 1 5  2) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 8 16 lµ : 6 7 A. 24 ; B. 16 ; 3) Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là : A. 17,64 ; B. 17,66 . 4) Phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn : 7 2 A . 13 B. 15 25 5 5) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 3 : 3 lµ: A. 630 B. 320 6) Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra đợc tỉ lệ thức: a c d b   A. d b B. a c B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính . 1. 4 5 4 16    0,5  23 21 13 21 ,. a/ Baøi 2. (1 ñ). Tìm x bieát :. QN. C.. D.. N Q. 6 C. 16. 3 D. 12 ;. C. 17,65 ;. D. 17,658 ;. 7 C. 14 .. 2 D. 3. C. 120. D. 330. C.. b/. a d  c b. a c  D. b d. 3 3 10 : 5 7 14. 2 3 4 1 x   5 7 5. Baøi 3. (3 ñ). Số viên bi của ba bạn An , Hùng , Dũng tỉ lệ với 2, 4, 5 . Tính số viên bi của mỗi bạn biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi ? Đề 15 : A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). 1) Chọn đáp án đúng: N Q QN A. Z  N B. C. D. Q  Z 1 5  2) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 8 16 lµ : 6 3 7 6 A. 16 B. 12 ; C. 16 ; D. 24 ; 3) Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là : A. 17,66 . B. 17,658 ; C. 17,64 ; D. 17,65 ; 4) Phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn : 2 7 2 7 A. 15 B. 14 . C. 3 D . 13 5) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 325 : 35 lµ: A. 320 B. 330 C. 120 D. 630.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 6) Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra đợc tỉ lệ thức: a c d b   A. d b B. a c B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính . 3 1 3 1 .19  .33 3 7 3 , a/ 7 Baøi 2. (1 ñ). Tìm x bieát :. a c  C. b d. D.. a d  c b. 3. b/.  1 1 9     3 3 .. 3 2 1  2  x  : 1 : 4 5. 3  3. Baøi 3. (3 ñ). Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 2 5 và chu vi bằng 28m ? Đề 16 : A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ). 1) Chọn đáp án đúng: N Q QN A. B. Z  N C. Q  Z D. 1 5  2) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 3 6 lµ : 7 7 1 14 1 6, 12 A. 6, B. 6 , C. D. 3) Làm tròn số 79,3848 đến chữ số thập phân thứ ba là : A . 79,385 ; B . 79,384 ; C . 79,390 ; D . 79,383 4) Phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn : 2 2 2 7 A. 15 B. 5 . C. 3 D . 13 5) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 420 : 45 lµ: A. 425 B. 415 C. 820 D. 825 6) Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra đợc tỉ lệ thức: a c a c d b a d     A. d b B. b d C. a c D. c b B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). Bài 1. (3 đ). Thực hiện phép tính . 1  5 1  5 15 :     25 :    4  7 4  7 , a/ Baøi 2. (1 ñ). Tìm x bieát : 2 1  0,5 x 2x .. b/. 18  50. Baøi 3. (3 ñ). Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 2 3 và chu vi bằng 20m ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×