Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tài liệu Giáo trình hóa môi trường P6 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.25 KB, 3 trang )


GREEN EYE ENVIRONMENT
CÔNG TY MÔI TRNG
TM NHÌN XANH

GREE
Tel: (08)5150181
Fax: (08)8114594
www.gree-vn.com


ThS: Huyønh Ngoïc Phöông Mai

© Copyright 2006 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ ngun khi bn phát hành li thông tin t trang này.
6-1

CHNG 6

NHU CU OXY HÓA HC

6.1 GII THIU CHUNG

Ch tiêu COD đc dùng đ xác đnh hàm lng cht hu c có trong nc thi sinh
hot và nc thi công nghip. COD là lng oxy cn thit đ oxy hóa cht hu c
thành CO
2
và H
2
O di tác dng ca các cht oxy hóa mnh. Phng trình phn ng
oxy hóa có th biu din đn gin nh sau:


C
n
H
a
O
b
N
c
+ (n + a/4 - b/2 - 3/4c) O
2
å nCO
2
+ (a/2 - 3/2c)H
2
O + cNH
3
(6 - 1)

Trong thc t hu nh tt c các cht hu c đu b oxy hóa di tác dng ca các
cht oxy hóa mnh trong môi trng acid. Amino (s oxy hóa -3) s chuyn thành
NH
3
-N (phng trình 1). Tuy nhiên, nit hu c có s oxy hóa cao hn s chuyn
thành nitrate.

Khi phân tích COD, các cht hu c s chuyn thành CO
2
và H
2
O, ví d c glucose và

lignin đu b oxy hóa hoàn toàn. Do đó, giá tr COD ln hn BOD và có th COD rt ln
hn nhiu so vi BOD khi mu cha đa phn nhng cht khó phân hy sinh hc, ví d
nc thi giy có COD >> BOD do hàm lng lignin cao.

Mt trong nhng hn ch ch yu ca phân tích COD là không th xác đnh phn cht
hu c có kh nng phân hy sinh hc và không có kh nng phân hy sinh hc. Thêm
vào đó phân tích COD không cho bit tc đ phân hy sinh hc ca các cht hu c có
trong nc thi di điu kin t nhiên.

u đim chính ca phân tích ch tiêu COD là cho bit kt qu trong mt khong thi
gian ngn hn nhiu (3 gi) so vi BOD (5 ngày). Do đó trong nhiu trng hp, COD
đc dùng đ đánh giá mc đ ô nhim cht hu c thay cho BOD. Thng BOD = f x
COD, trong đó f là h s thc nghim.

6.2 CÁC PHNG PHÁP PHÂN TÍCH COD Ã DÙNG

Nhiu cht oxy hóa hóa hc đã đc dùng đ xác đnh nhu cu oxy hóa hóa hc ca
nc b ô nhim. Nhiu nm trc đây, dung dch KMnO
4
đc dùng trong phân tích
COD. Mc đ oxy hóa do permanganate thay đi theo nhng loi hp cht khác nhau
và mc đ oxy hóa thay đi đáng k theo nng đ các tác cht s dng.

Giá tr COD xác đnh bng phng pháp này luôn luôn nh hn nhiu so vi BOD
5
.
iu đó chng t rng permanganate không th oxy hóa hoàn toàn tt c các cht hu
c có trong nc phân tích.

Ceric sulfate, iodate kali, và dichromate kali là nhng cht oxy hóa đã đc dùng trong

phân tích COD. Trong đó, dichromate kali là cht oxy hóa thích hp nht vì dichromate
kali có kh nng oxy hóa hoàn toàn hu ht các cht hu c thành CO
2
và nc. Vì tt

GREEN EYE ENVIRONMENT
CễNG TY MễI TRNG
TM NHèN XANH

GREE
Tel: (08)5150181
Fax: (08)8114594
www.gree-vn.com


ThS: Huyứnh Ngoùc Phửụng Mai

â Copyright 2006 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rừ ngun khi bn phỏt hnh li thụng tin t trang ny.
6-2
c cỏc cht oxy húa du dựng vi lng d nờn cn phi xỏc nh lng cũn tha.
Sau khi phn ng kt thỳc tớnh toỏn lng cht oxy húa tht s ó dựng oxy húa
cht hu c. K
2
Cr
2
O
7
l cht rt d xỏc nh bt c lng d cũn li no (dự nh) sau
phn ng. Do ú, K
2

Cr
2
O
7
chim u th hn nhiu cht oxy húa khỏc.

K
2
Cr
2
O
7
cú th oxy húa hon ton cht hu c trong mụi trng acid mnh v mt
nhit xỏc nh. Cỏc cht hu c d bay hi cú sn trong mu hoc to thnh trong
quỏ trỡnh phõn hy d dng b tht thoỏt nờn quỏ trỡnh ngng t hon lu rt cn thit.

Mt s cht hu c, c bit l cỏc acid bộo phõn t lng thp, khụng b oxy húa nu
khụng cú cht xỳc tỏc. Ag+ l tỏc nhõn xỳc tỏc rt hiu qu c dựng. Cỏc
hydrocacbon thm v pyridine khụng b oxy húa trong iu kin thớ nghim.

6.3 PHN TCH COD BNG K
2
Cr
2
O
7

K
2
Cr

2
O
7
l hp cht tng i r tin v cú tinh khit cao, sau khi sy nhit
103
0
C, cú th dựng pha dung dch nng 1N chớnh xỏc bng cỏch cõn v pha
loóng trong mt th tớch thớch hp. K
2
Cr
2
O
7
l cht oxy húa mnh trong mụi trng acid
mnh. Phng trỡnh phn ng tng quỏt cú th biu din nh sau:
C
n
H
a
O
b
N
c
+ dCr
2
O
7
2-
+ (8d + c)H
+

ồ nCO
2
+ (a + 8d - 3c)/2 H
2
O + cNH
4
+
+ 2dCr
3+
(6 - 2)


Trong ú

d = 2n/3 + a/6 - b/3 - c/2

Phng phỏp phõn tớch mu cú COD cao

Trong bt k phng phỏp xỏc nh COD no, cht oxy húa phi cũn d sau phn ng
m bo cỏc cht hu c b oxy húa hon ton.

Do ú phi cú mt lng thớch hp cht oxy húa cũn tha sau phn ng i vi tt c
cỏc mu, t ú mi xỏc nh c lng thc s ó tham gia phn ng.

Hu nh tt c cỏc dung dch ca cỏc cht kh u b oxy húa dn dn bi oxy khụng
kbớ hũa tan vo dung dch tr khi mu c bo qun khụng tip xỳc vi khụng khớ. Ion
Fe
2+
l tỏc nhõn kh hiu qu ca dichromate. Dung dch cha Fe
2+

c pha t
Ferrous Ammonium Sulfate (FAS) khỏ tinh khit v bn vng. Tuy nhiờn trong dung
dch, Fe
2+
b oxy húa dn dn bi O
2
do ú cn phi chun b li mi khi s dng. Phn
ng gia FAS v K
2
Cr
2
O
7
c biu din nh sau:

6Fe
2+
+ Cr
2
O
7
2-
+ 14H
+
ồ 6Fe
3+
+ 2Cr
3+
+ 7H
2

O

Mu trng



GREEN EYE ENVIRONMENT
CƠNG TY MƠI TRNG
TM NHÌN XANH

GREE
Tel: (08)5150181
Fax: (08)8114594
www.gree-vn.com


ThS: Huỳnh Ngọc Phương Mai

© Copyright 2006 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ ngun khi bn phát hành li thơng tin t trang này.
6-3
C phân tích COD và BOD đc dùng đ xác đnh lng oxy cn đ oxy hóa các cht
hu c có trong mu. Phép phân tích phi bo đm kt qu giá tr COD ca mu khơng
b nh hng ca bt k ngun cht hu c nào khác gây ra. Vì vy mu trng cn
đc xác đnh trong các thí nghim COD và BOD.


Ch th

in th oxy hóa kh thay đi rt nhiu ti đim dng ca tt c các phn ng oxy hóa
kh. Nhng bin đi này có th nhn bit d dàng bng đin th k. Ngồi ra cng có

th s dng ch th oxy hóa kh đ xác đnh đim dng ca phn ng. Ferroin là mt
ch th hu hiu dùng đ nhn bit phn ng đã kt thúc khi tt c Fe
2+
đã b oxy hóa
hồn tồn. Khi đó màu xanh ca Cr
3+
sinh ra do q trình kh Cr
2
O
7
2-
chuyn thành
màu nâu đ.

Tính tốn



Phng pháp xác đnh mu COD thp


Phng pháp trên đúng vi mu có COD > 50mg/L. i vi nhng mu có COD < 50
mg/L cn phi dùng dung dch K
2
Cr
2
O
7
lỗng hn đ có th xác đnh chính xác hn
lng K

2
Cr
2
O
7
cho vào và còn tha sau phn ng. iu quan trng phi chú ý là t l
th tích H
2
SO
4
đm đc: tng th tích (mu + dd K
2
Cr
2
O
7
) = 1:1. Nu t l này nh hn,
nng lng oxy hóa ca dung dch s gim đáng k, trái li lng dichomate tiêu tn
cho mu trng s tha.

Phng pháp làm gim lng cht thi đc hi

Gim th tích mu + tác nhân hóa hc s dng

Tr ngi ca các cht vơ c

Mt s ion vơ c có th b ơxy hóa di điu kin thí nghim COD và gây sai s tha
rt ln. Cl
-
là mt trong nhng ion gây sai s ln nht cho thí nghim COD:


6Cl
-
+ Cr
2
O
7
2-
+ 14 H
+
å 3Cl
2
+ 2Cr
3+
+ 7H
2
O

Khc phc bng cách dùng HgSO
4

Hg
2+
+ 2Cl
-
⇔ HgCl
2

2
= 1,7 x10

13
)

Nitrit b oxy hóa thành nitrate cng gây ra sai s COD. Khc phc bng cách thêm
sulphamic acid vào dung dch dichnmate.
mL mẫu
p
hân tích
3
V
m
a
ã
u

t
r
a
én
g

ơ
û nhi
ệt

độ

p
h
o

øn
g
(
V
m
a
ã
u

t
r
a
én
g

ơ
û 1
50

- V
m
a
ã
u

đo
)
x x 0
,
1 x 8000

COD =
COD =
(
A - B
)
x M x 8000
mL mẫu
p
hân tích

×