Cơng nghệ
Chê biên
tiệt trùng
Có
Ca)
Nội dung
4. Tông quan vẻ công nghệ tiệt trùng UHT.
- Sản phẩm axit cao và aui thập,
- Tiệt trùng thương mại
~ Ảnh hưởng của nhiệt ~ giả trị Fo, C, BỈ, Cˆ
2. Các phương pháp tiệt trùng UHT
“Gian tgp
“Truc ti
- Kết hợp.p
3. én đối của sữa bộ trong quá trình gia nhiệt,
tác động đến:
- Chất bêo
- Chát đạm
-Ladoza
~ Khoảng chất
= Vitamin
= Bién abi vé git dinh dưỡng
Tổng quan về
công nghệ tiệt trùng UHT
Công nghệ tiệt trùng UHT
Mãi trường
tiệt trùng
Tiệt trùng thương mại
Một sản phẩm tiệt trùng thương mại cần phẩt"
» Giữ chất lượng tốt, ổn định, không
hư hồng trong q trình bảo quản
» Khơng chứa các vi khuẩn và các độc
tố có thể gây hại sức khỏe người
tiêu dùng
> Khơng chứa bắt cứ vi sinh vật nào
có khả năng sinh sôi, phát triển
khiến gây hỏng sản phẩm, trong quá
trình bảo quản
3
Tế bào sinh dưỡng.
Nắm men
Bào tử.
ì
Nắm mốc.
~
'Vi khuẩn gây bệnh
Vi-rút
Sek
T bo sinh dng.
Bo t
'Vi khun gõy bnh
Sw 5)
bo Đ
ơ=
T bào sinh dưỡng.
Bào tử.
'Vi khuẩn gây bệnh
Sản phẩm có thời hạn bảo quản lâu
(long-life products)
Độ axit thấp.
©)
Axit = 4.2 45-46
Tiệt trùng thương mại
t
Một sản phẩm tiệt trùng thương mại cần phẩt “ae
> Giữ chất lượng tốt, ổn định, không hư hỏng
trong q trình bảo quản
» Khơng chứa các vi khuẩn và các độc tố có
thể gây hại sức khỏe người tiêu dùng
> Không chứa bắt cứ vi sinh vật nào có khả
năng sinh sơi, phát triển, gây hư hỏng sản
phẩm, trong quá trình bảo quản
Thời hạn sử dụng của sữa
“La khoảng thời gian sản phẩm sữa có
thể lưu giữ & tiêu dùng, trước khi chất
lượng sữa chạm vào ngưỡng tối thiểu
cho phép, theo các tiêu chí sau
> Mau sac
> Mui
>Vị
» Cấu trúc (texture)
» Tinh ổn định
4
"
Khái niệm Giá tri F,-value
z_=
Thời gian gia nhiệt, giây
Nhiệt độ gia nhiệt, °C
Sự tăng nhiệt độ cần thiết để có hiệu quả
tương tự trong 1/10 thời gian
F,=
1 khi gia nhiệt một phút ở 121,1°C
Khai niém Gia tri z-value
megane
—————--_
B. stearothermophilus
Thay đổi màu.
10,5
29,0
Hao hut lysin
30,9
Hao hut vitamin B,
Nhiệt độ
31,2
Khai
Ts
Z=
niém Gia tri C-value
Thời gian gia nhiệt, giây
Nhiệt độ gia nhiệt, °C
Sự tăng nhiệt độ cần thiết để đạt hiệu quả
tương tự trong 1/10 thời gian
Khái niệm Giá trị z-value
Thời gian, te]
——————°„~.
B. stearothermophilus
10.5
Thay đổi màu
29.0
Hao hụt vitamin B,
31.2
Hao hut lysin
30.9
Nhiệt độ
10
Hiệu quả gia nhiệt
Khái niệm giá trị B*-value
Giả
Độ tiệt trùng thương mại đạt được tại B* =
(xử lý nhiệt 6 135 °C trong 10,1 giây.,
0,8)
giảm lượng bào tử chịu nhiệt = 109
©
11
m giá
trị C* - value
C*=1 — xử lý nhiệt
đến 136 °C trong 30,5 giây, z = 31,4°C
= phá hủy 3 %thiamin
Chế biến tiệt trùng UHT
Thời gian gia nhiệt is]
'Vùng tiệt trùng trong bao bì
2000
1000
200
100
40
20
10
B
TH
12
THỦ
1Á - 180 NhiệtĐộƒCỊ
12
Ảnh hưởng của gia nhiệt
Lactulose — chỉ số gia nhiệt
0HOH
oH
HO.
HO,
`. “àn mum nã
rt
Or
0-
H
OH
Lactoza
Hon
H
Lactuloza
13
Các phương
pháp
tiệt trùng UHT trên
thị trường thê
giới
Các hệ thống tiệt trùng
UHT trên thị trường
Hệ thống gián tiếp
» Trao đổi nhiệt dạng ống
» Trao đổi nhiệt dạng bề mặt (Scraped-
surface heat exchangers)
» Trao đổi nhiệt dạng tắm ban (vi)
Hệ thống trực tiếp
> Phun hơi và làm lạnh nhanh
+ Hòa hơi và làm lạnh nhanh
14
gián tiếp
15
Tetra Therm Aseptic Flex
Công nghệ mang lại hiệu quả tối đa
Tetra Therm? Aseptic Flex
Nhóm máy chế biến tiệt trùng UHT
> Tetra Therm*Aseptic Flex 1
» Tetra Therm*Aseptic Flex 10 and 100
16
TA Flex,
(CM - May déng hoá trước tiệt trùng.
Tetra Plex C
17
Hệ thống thanh trùng - PHE
Sơ đồ nguyên tắc trao đổi nhiệt
Thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống
Tetra Spiraflo
18
TA Flex,
(CM - May déng hoá trước tiệt trùng.
Ngăn chặn việc đóng kem trên bề mặt
+ Định luật Stoke
`Vân ốc nỗ các hại béo được xác in
Milk
Kihei
tong ae yj tong áo)
10x60 hota be
"
Q@ > cameron
@ > 02menn
—
ae
19
Thiết bị đồng hóa Tetra Alex
Đồng hóa sữa
Khe = 0.1 mm
20