Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 22 Tom song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NÊU ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH THÂN MỀM?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP LỚP GIÁC XÁC. LỚP HÌNH NHỆN. LỚP SÂU BỌ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP LỚP GIÁP XÁC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP LỚP GIÁP XÁC TIẾT 23 - BÀI 22 : TÔM SÔNG. Tôm Sông.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tôm sông sống ở đâu? Kể tên một vài loài tôm mà em biết?. Tôm sú. Tôm hùm. Tôm càng xanh. Tôm rồng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TÔM SÔNG. I. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 1. Vỏ cơ thể:. -Vỏ tôm có cấu tạo bằng chất gì? - Chức năng của vỏ tôm?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TÔM SÔNG. I. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 1. Vỏ cơ thể:. - Khi ăn tôm có nên ăn vỏ tôm không? tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 1. Vỏ cơ thể:. Tôm sống. Tôm nấu chín. - Em có nhận xét gì về màu sắc của vỏ tôm?. - Tại sao tôm nấu chín thì vỏ có màu hồng?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 1. Vỏ cơ thể: 2. Các phần phụ tôm và chức năng: Phần bụng. Phần đầu – ngực. Mắt. Râu. Chân hàm Chân bụng Tấm lái. Chân ngực.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bảng: Các phần phụ tôm và chức năng.. Bơi, giữ thăng bằng 4 và ôm trứng. Chân hàm Chân ngực (Chân càng, chân bò). X. Chân bơi (chân bụng) 5 Lái và giúp tôm nhảy Tấm lái. X. 2 Giữ và xử lí mồi 3 Bắt mồi và bò. 2 mắt kép,2 đôi râu. X. Định hướng phát 1 hiện mồi. Phần đầu Phần bụng ngực. X. Chức năng. Tên các phần phụ. X. T T. Vị trí của các phần phụ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Di chuyển.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. Dinh dưỡng: - Tiêu hóa: 1.Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày? Tôm kiếm ăn lúc chập choạng tối. 2.Tôm ăn gì?Tôm ăn tạp: Thực vật, động vật (chết và sống) 3.Dùng thính để câu tôm, vì sao? Nhờ khứu giác trên hai đôi râu phát triển..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Cấu tạo ngoài và di chuyển: II. Dinh dưỡng:. III. Sinh sản:. Đôi râu 2. Bộ phận nào đảm nhiệm chức năng bài tiết Tôm hô hấp nhờ bộ phận nào? và diễn ra ở vị trí nào của cơ thể?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. Cấu tạo ngoài và di chuyển: II. Dinh dưỡng: III. Sinh sản: Tôm đực Đôi kìm.. Tôm cái Tôm là cơ thể phân tính hay lưỡng tính? Tôm đực và tôm cái khác nhau như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Cấu tạo ngoài và di chuyển: II. Dinh dưỡng: III. Sinh sản:. - Bộ phận nào đảm nhiệm việc giữ trứng và điều đó có ý nghĩa gì?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. Cấu tạo ngoài và di chuyển: II. Dinh dưỡng: III. Sinh sản: - Vì sao, ấu trùng tôm lớn lên phải lột xác nhiều lần?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CỦNG CỐ Bài tập 1: Cơ thể tôm được chia ra làm mấy phần, chỉ và kể tên các phần phụ ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CỦNG CỐ Bài tập 2: Chọn phương án trả lời đúng nhất: 1. Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì: a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng. b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau. c, Thở bằng mang. d, Ruột phân nhánh. 2. Tôm thuộc lớp giáp xác vì: a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp. b, Tôm sống ở nước. c, Tôm có các đôi chân ngực. d, Tôm có 2 mảnh vỏ bảo vệ. 3. Cơ qua bài tiết của Tôm nằm ở vị trí : a, Phần bụng. b, Đuôi c, Gốc đôi râu. d, Ngực, bụng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×