Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu Đề thi 1 học kì 1 đảm bảo chất lượng pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.27 KB, 5 trang )

Khoa Cơ Khí
Bộ môn Chế tạo máy
o0o
ĐỀ THI 1
HỌC KỲ I/2007-2008
MÔN HỌC: ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
(Sinh viên được sử dụng tài liệu) - thời gian thi 75 phút
Câu 1(1,5đ): Tại sao Bộ ISO 9000 lại tạo ra hệ thống mua - bán đáng tin cậy? Bạn hãy
mô tả thế nào là hệ thống mua - bán đáng tin cậy? Bạn đã nhìn thấy hiện tượng tương tự
trong đời sống bao giờ chưa? Cho ví dụ?
Câu 2 (2đ): Hãy nêu các bước chuẩn bị để tiến hành việc áp dụng ISO 9000 vào doanh
nghiệp. Để giải quyết các thói quen không chuyên nghiệp của nhân viên trong quá trình
làm việc khi áp dụng ISO 9000 chúng ta cần làm gì? Theo Bạn làm sao để phân biệt giá
trị thực của sản phẩm đạt ISO9000 với việc quảng cáo sản phẩm?
Câu 3 (1,5đ): Muốn cải tiến quản trị, tại sao lại phải nhìn nhận đến „vai trò kép của con
người“ trong nền kinh tế? Giữa khách hàng nội bộ và khách hàng ngoài doanh nghiệp có
gì khác nhau? Có bao giờ 2 loại khách hàng này là một người không? Nếu bạn là Giám
đốc, bạn chú ý đến loại khách hàng nào trước hết? Vì sao?
Câu 4 (2,5đ): Để thực hiện việc kiểm tra chất lượng đóng gói cafe, người ta phải lấy
mẫu liên tục trong 22 ngày, mỗi ngày lấy ra 50 sản phẩm để kiểm tra. Sau đây là bảng thu
thập số liệu về những sản phẩm bị khuyết tật:
Bảng 1
Ngày Số sản phẩm bị khuyết tật Ngày Số sản phẩm bị khuyết tật
1 15 12 16
2 16 13 15
3 12 14 26
4 7 15 12
5 16 16 9
6 17 17 10
7 11 18 18
8 8 19 17


9 14 20 8
10 13 21 16
11 24 22 13
a. Hãy xác định các giá trị CL, LCL, UCL của biểu đồ kiểm soát cho sản phẩm lỗi
dạng khuyết tật? Trạng thái của quá trình?
b. Hãy liệt kê các nguyên nhân có thể xảy ra đối với quá trình trên.
Câu 5 (2,5đ):
Để kiểm soát độ ẩm trong một kho chứa hàng ở một nhà sản xuất vải sợi, người ta lấy
mẫu và kiểm tra 5 lần trong một ngày. Kết quả đo trình bày trong bảng 2, trong đó n = 5,
k=15. Hãy tính toán các giá trị cần thiết để xây dựng và vẽ biểu đồ kiểm soát dạng X và
R.
Bảng 2:
Nhóm
mẫu
Kết quả đo
X
R
6:00 10:00 14:00 18:00 22:00
1 14,0 12,7 12,9 13,2 12,1
2 13,2 13,3 12,8 13,4 12,1
3 13,5 12,8 13,0 12,8 12,4
4 13,9 12,4 13,3 13,2 13,3
5 13,0 13,0 12,1 12,2 13,3
6 13,8 12,0 12,5 12,4 12,5
7 13,9 12,1 12,7 13,4 13,3
8 13,4 13,6 13,6 12,4 12,4
9 14,4 12,4 12,2 12,9 13,0
10 13,3 12,4 12,6 13,0 13,5
11 13,3 12,8 13,0 13,5 12,4
12 13,6 12,5 13,3 13,0 12,8

13 13,4 13,3 12,1 12,6 13,1
14 14,4 13,1 13,5 12,9 12,8
15 13,3 12,7 12,9 12,5 12,5
Bộ môn duyệt Giảng viên ra đề
Khoa Cơ Khí
Bộ môn Chế tạo máy
o0o
ĐỀ THI 2
HỌC KỲ II/2007-2008
MÔN HỌC: ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
(Sinh viên được sử dụng tài liệu) - thời gian thi 105 phút
Câu 1(1,5đ): Quản lý chất lượng trên tinh thần „Kaizen“ có ý nghĩa gì trong thực tiễn
sản xuất kinh doanh? Làm sao có thể đảm bảo tính đồng đội trong quá trình áp dụng
Kaizen?
Câu 2 (2đ): Hãy nêu các bước chuẩn bị để tiến hành việc áp dụng ISO 9000 vào doanh
nghiệp. Để giải quyết các thói quen không chuyên nghiệp của nhân viên trong quá trình
làm việc khi áp dụng ISO 9000 chúng ta cần làm gì? Theo Bạn làm sao để phân biệt giá
trị thực của sản phẩm đạt ISO9000 với việc quảng cáo sản phẩm?
Câu 3 (1,5đ): Xây dựng lưu đồ triển khai một chương trình 5S trong một công ty cơ khí
chế tạo máy. Hãy đưa ra qui trình thực hiện 5S đối với bản thân Anh (Chị) trong quá
trình học tập.
Câu 4 (2,5đ): Để thực hiện việc kiểm tra chất lượng đóng gói cafe, người ta phải lấy
mẫu liên tục trong 22 ngày, mỗi ngày lấy ra 50 sản phẩm để kiểm tra. Sau đây là bảng thu
thập số liệu về những sản phẩm bị khuyết tật:
Bảng 1
Ngày Số sản phẩm bị khuyết tật Ngày Số sản phẩm bị khuyết tật
1 14 12 14
2 15 13 17
3 10 14 28
4 6 15 10

5 17 16 9
6 17 17 12
7 10 18 17
8 8 19 16
9 14 20 7
10 13 21 16
11 23 22 12
a. Hãy xác định các giá trị CL, LCL, UCL của biểu đồ kiểm soát cho sản phẩm lỗi
dạng khuyết tật? Trạng thái của quá trình?
b. Hãy liệt kê các nguyên nhân có thể xảy ra đối với quá trình trên.
Câu 5 (2,5đ):
Để kiểm soát độ ẩm trong một kho chứa hàng ở một nhà sản xuất vải sợi, người ta lấy
mẫu và kiểm tra 5 lần trong một ngày. Kết quả đo trình bày trong bảng 2, trong đó n = 5,
k=15. Hãy tính toán các giá trị cần thiết để xây dựng và vẽ biểu đồ kiểm soát dạng X và
R.
Bảng 2:
Nhóm
mẫu
Kết quả đo
X
R
6:00 10:00 14:00 18:00 22:00
1 13,8 12,8 12,7 13,5 12,2
2 13,1 13,3 12,9 13,2 12,1
3 13,5 12,7 13,0 12,7 12,3
4 13,6 12,4 13,3 13,2 13,3
5 13,0 13,1 12,4 12,3 13,1
6 13,8 12,0 12,5 12,4 12,5
7 13,6 12,3 12,7 13,4 13,3
8 13,4 13,6 13,3 12,5 12,4

9 14,2 12,4 12,2 12,9 13,0
10 13,3 12,4 12,6 13,0 13,5
11 13,3 12,6 13,2 13,5 12,4
12 13,6 12,5 13,6 13,0 12,6
13 13,4 13,3 12,1 12,6 13,1
14 14,3 13,1 13,4 12,9 12,8
15 13,3 12,8 12,7 12,3 12,7
Bộ môn duyệt Giảng viên ra đề
Khoa Cơ Khí
Bộ môn Chế tạo máy
o0o
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I/2008-2009
MÔN HỌC: ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
(Sinh viên được sử dụng tài liệu) - thời gian thi 45 phút
Câu 1: Trình bày mối quan hệ giữa chất lượng sản phẩm - Chất lượng quản lý – chất
lượng công việc. Mối quan hệ đó có ý nghĩa gì trong việc quản lý, điều hành một doanh
nghiệp. Người ta cho rằng Quản trị chất lượng thực chất là Chất lượng quản trị. Theo bạn
quan niệm đó đúng hay sai, tại sao?
Câu 2: Trong một nhà máy đông lạnh để đóng chai nước cam, trên dây chuyền sản xuất
có phần sản xuất các thùng đựng trên hệ thống máy quay tròn. Sản phẩm đựng có thể
không kín xung quanh và do vậy khi chiết nước cam có thể bị chảy xung quanh đáy.
Người ta mong muốn rằng làm sao có thể dùng biểu đồ kiểm soát để cải thiện chất lượng
của quá trình gia công này Để thành lập biểu đồ kiểm soát người ta tiến hành 30 mẫu
(loạt) với kích thước mẫu n=50 thùng (số thùng trong một loạt mẫu), mỗi mẫu lấy trong
nửa giờ và tiến hành lấy liên tục trên máy đó. Các dữ liệu được trình bày trong bảng sau
Số nhóm mẫu Số phế phẩm
Tỉ lệ
phế phẩm
Số nhóm mẫu Số phế phẩm
Tỉ lệ

phế phẩm
1 12 0.24 16 8 0.16
2 15 0.30 17 10 0.20
3 8 0.16 18 5 0.10
4 10 0.20 19 13 0.26
5 4 0.08 20 11 0.22
6 7 0.14 21 20 0.40
7 16 0.32 22 18 0.36
8 9 0.18 23 24 0.48
9 14 0.28 24 15 0.30
10 10 0.20 25 9 0.18
11 5 0.10 26 12 0.24
12 6 0.12 27 7 0.14
13 17 0.34 28 13 0.26
14 12 0.24 29 9 0.18
15 22 0.44 30 6 0.12
a. Hãy xác định các giá trị CL, LCL, UCL của biểu đồ kiểm soát cho các phế phẩm,
vẽ biễu đồ.
b. Phân tích trạng thái của quá trình và liệt kê các nguyên nhân có thể xảy ra đối với
quá trình trên.
CN Bộ môn duyệt CB ra đề
Trần Tuấn Đạt

×