Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tu vung IOE Khoi 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thaày Phöông 0966.474.525 Trường TH Long Phú 1. TỪ VỰNG VỀ TRÁI CÂY. 1. Apple : Táo 2. Orange : Cam 3. Banana : Chuối 4. Grape : Nho 5. Mango : Xoài 6. Lemon : Chanh 7. Plum : Mận 9. Peach: Bom 10. Watermelon : Dưa Hấu. TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 1. 2. 3. 4. 5. 6.. Pen: viết mực Pencil: Viết chì Pencil case: hộp bút Pencil Sharpener: gọt bút chì Paper: giấy Eraser = Rubber: cục tẩy. 7. Book: sách 8. Notebook : tập 9. Crayon: màu vẽ 10. School Bag: cặp 11. Ruler: thước kẻ 12. Classroom: phòng học. School: Trường Library: thư viện Computer room:phòng vi tính Board: bảng Chalk: phấn viết. TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC 1. Chef / Cook: đầu bếp 2. Farmer: nông dân 3. Teacher: Giáo viên. 4. Doctor: bác sĩ 5. Driver: Tài xế 6. Nurse: Y tá. 7. Singer: Ca sĩ 8. Worker: Công nhân 9. Student: học sinh. TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT 1. 2. 3. 4.. Weather: Thời tiết cold: lạnh cloud: mây hot: Ưnóng. 1. 2. 3. 4.. White: trắng Black: đen Blue: xanh da trời Green: xanh lá cây. 5. rain: mưa rainbow : cầu vồng Sunny: nắng ấm Sky: bầu trời Spring: mùa xuân. Summer: mùa hè. 6. 7. 8. 9.. Autumn: mùa thu Winter: mùa đông rainy: mưa windy: gió. TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC 5. Yellow: vàng 6. Red: đỏ 7. Orange: cam 8. Pink: hồng. 9. Gray: xám 10. Brown: nâu 11. Purple: màu tím. TỪ VỰNG VỀ ĐỘNG VẬT 1. 2. 3. 4. 5. 6.. Turtle: rùa Dog: Chó Cat: Mèo Mouse: Chuột Monkey: Khỉ Bird: Chim. 7. Tiger: Cọp 8. Duck: Vịt 9. Chicken: Gà 10. Cow: bò 11. Buffalo: Trâu 12. Elephent: Voi. 13. Zebra: ngựa vằn 14. Swing: đôi cánh 15. Fish: Cá 12. Bee: Ong. TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH 1. Table = Desk: Bàn 2. Bed: Gường ngủ 3. Bookcase: Tủ sách. 4. Chair: Ghế 5. Armchair: Ghế bành 6. Fan: Quạt gió. 7. Lamp: đèn 8. Door: cửa cái 9. Window: cửa sổ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10. Family: gia đình 11. House: nhà. 12. Doll: búp bê 13. Television: Tivi. TỪ VỰNG VỀ SỐ ĐẾM 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.. One Two Three Four Five Six Seven. 8. Eight 9. Nine 10. Ten 11. Eleven 12. Twelve 13. Thirteen 14. Fourteen. 1. 2. 3. 4. 5. 6.. Father: cha Mother: mẹ Sister: chị, em gái Brother: anh, em trai Parents: cha, mẹ Grandparents: ông bà. 15. Fifteen 16. Sixteen 17. Seventeen 18. Eighteen 19. Nineteen 20. Twenty. TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH 7. Grandmother: bà nội, bà ngoại 8. Grandfather: ông nội, ông ngoại 9. Living room: phòng khách. 10. Bathroom: nhà tắm 11. Kitchen: nhà bếp 12. Bedroom: phòng ngủ 13. Bed: gường 14. Pillow: gối 15. Garden: sân. TỪ VỰNG VỀ CƠ THỂ 1. 2. 3. 4.. Arm: cánh tay Leg: chân Foot: bàn chân Head: đầu. 5. 6. 7. 8.. Nose: mũi Mouth: miệng Teeth: răng Heart: tim. 9. Hand: tay 10. Eyes: mắt. TỪ VỰNG VỀ TỪ NỐI * Vị trí: - In: ở trong - On: ở trên. - Behind: phía sau - In front of: phía trước. * Thời gian: - From: từ… - To: đến… * Một số từ khác: 1. And: và 2. With: với. - Next to: kế bên - Below: ở dưới. - Until: cho đến… - During: trong suốt… 3. About: về…cái gì đó 4. But: nhưng. 5. Because: bởi vì 6. For: cho. TỪ VỰNG VỀ CÁC THÁNG TRONG NĂM 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.. January: tháng 1 February: tháng 2 March: tháng 3 April: tháng 4 May: tháng 5 June: tháng 6 July: tháng 7 August: tháng 8 September: tháng 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 10. October: tháng 10 11. November: tháng 11 12. December: tháng 12. TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO 1. Football = Soccer: bóng đá. 2. Volleyball: bóng chuyền 3. Badminton: cầu lông. 4. Skipping rope: nhảy dây. CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN 1 1. Would you like….: Bạn có muốn… 2. See you again = See you later: Hẹn gặp lại 3. What is your name? My name…. Bạn tên gì? 4. How are you? Im fine, thank you. And you? Hỏi sức khỏe? 5. How old are you? I’m nine Hỏi tuổi? 6. What is weather today? Hỏi thời tiết? How is weather today? Thời tiết hôm nay như thế nào? 7. Nice too meet you, too! Tôi cũng rất vui khi gặp bạn! 8. Where are you from? I’m from…. (Hỏi đến từ đâu) 9. Where do you live? I live in Long Phu (Hỏi sống ở đâu) 10. What are you doing? I’m reading… 11. What subject do you have today? Hôm nay bạn có môn gì? 12. How many lesson do you have today? Hôm nay bạn có mấy môn? 13. When is your birthday? It’s on the First of October . Hỏi ngày sinh nhật 14. What class are you in? I’m in class 4A2 (Hỏi học lớp mấy) 15. What do you do at breaktime? I play football (Hỏi bạn làm gì vào giờ ra chơi) 16. Can you….?Yes, I do . No, I don’t (Bạn có thể…) 17. What day is it today? It’s on Monday (Hỏi thứ mấy) 18. How about you = What about you = And you? (Còn bạn thì sao?) 19. What time do you get up? I get up at six (Hỏi giờ thức dậy) 20. What time is it? It’s six o’clock (Hỏi mấy giờ) 21. Where was you born? (Bạn sinh ở đâu?) 22. What does your father do? (Cha bạn làm nghề gì?) 23. Can I help you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?) 24. What’s this? (Đây là cái gì?) 25. Who’s this? (Đây là ai?) 26. Brush your teeth! (Đánh răng thôi) Clean your teeth! 27. Wash your hand! (Rửa tay thôi) 28. Raise your hand! (Đưa tay lên) 29. What colour is this? (Màu gì vậy?) 30. Who do you live with? (Bạn sống với ai?). CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN 2 1. Tính từ sỡ hữu: (Tôi) I (Bạn) You (Anh ấy) He . . . my your his. (của tôi) (của bạn) (của anh ấy). I + am He , She, It + is We, you, they+ are. That/ this + is These/ those+ are I, we, you, they + have He, She, It + has.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (Cô ấy) She  her (của chị ấy) (Chúng tôi) We  our (của chúng tôi) 2. Từ để hỏi: - What: cái gì? - How many: Bao nhiêu (đếm - How often: Hỏi độ thường - Where: ở đâu? được) xuyên? - When: khi nào? - How much: Bao nhiêu (K đếm - Why: tại sao? - Who: ai? được) - What time: hỏi giờ - How: như thế nào? 3. Cách sử dụng “a”, “an”: - Sử dụng “an” trước nguyên âm (o,a,e,u,i), còn lại sử dụng “a”. MỘT SỐ TỪ VỰNG KHÁC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×