Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hh8t24t13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 12 Tiết: 24. Ngày Soạn: Ngày Dạy:. – 11 – 2017 – 11 – 2017. KIỂM TRA CHƯƠNG I 1. Mục đích của đề kiểm tra: - Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: - Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề 1) Tứ giác. Số câu: 1 Số điểm:1,5đ Tỉ lệ %: 15%. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cộng Cấp độ cao. Cấp độ thấp Tìm được số đo 1 góc khi biết số đo 3 góc kia. Số câu: 1_c1 Số điểm: 1,5 100 %. Số câu:1 1,5 đ 15 % Biết sử dụng T/C đường trung bình của tam giác và của hình thang để tính độ dài các đoạn thẳng. Số câu:2_c2a,2b Số điểm: 2 100 %. 2) Đường trung bình của tam giác, của hình thang. Số câu: 2 Số điểm:2đ Tỉ lệ %: 20%. Số câu: 2 2đ 20 %. 3) Tam giác vuông.. Biết định lý về đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông để tính độ dài đường trung tuyến.. Số câu: 1 Số điểm:1,5đ Tỉ lệ %: 15%. Số câu:1_3 Số điểm: 1,5 100 %. Số câu: 1 1đ 15%. Biết sử dụng T/C đường chéo của h. thoi để tính cạnh h. thoi khi biết độ dài 2 đường chéo. Số câu:1_4 Số điểm: 2 100 %. Số câu: 1 2đ 20%. 4) Hình thoi.. Số câu: 1 Số điểm:2đ Tỉ lệ %: 20% 5) Hình bình hành, hình vuông Số câu: 2 Số điểm:3đ Tỉ lệ %: 30% Tổng số câu: 8 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100%. Số câu: 1 Số điểm: 1,5 15%. Số câu: 2 Số điểm:2 20%. Biết sử dụng dấu hiệu nhận biết HBH để CM 1 tứ giác là HCN. Biết sử dụng dấu hiệu nhận biết HV để tìm điều kiện của tứ giác.. Số câu: 1_5a Số điểm: 2 70 %. Số câu: 1_5b Số điểm: 1 30 %. Số câu: 4 Số điểm: 65%. 6,5. Số câu: 2 3đ 30% Số câu: 7 Số điểm:10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:    Câu 1: (1,5đ) Cho tứ giác ABCD có A = 850 , B = 1200 , C = 750. Tính số đo góc D? Câu 2: (2đ) Cho các hình vẽ sau: a) Cho BC = 15 cm . Tính DE ? b) Cho AB = 6 cm; CD = 10 cm. Tính EF?. Câu 3: (1,5đ) Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông lần lượt là 5 Cm và 12 Cm? Câu 4: (2đ) Tính Chu vi của hình thoi biết độ dài 2 đường chéo lần lượt là 6 cm; 8 cm. Câu 5. (3đ) Cho Δ ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ? Hãy nêu một yếu tố cần thêm để hình chữ nhật trở thành hình vuông. 5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu Hỏi. Đáp Án  A B   + + C + D = 3600.     Suy ra: D = 3600 – ( A + B + C )  D = 3600 – (850 + 1200 + 750)  D = 800. a)Vì DE là đường trung bình của tam giác ABC nên: DE = BC : 2 DE = 15:2 = 7.5 cm b)Vì EF là đường trung bình của hình thang ABCD nên EF = ( AB + CD) : 2  EF = ( 6+ 10 ) : 2 = 8 cm. Xét tam giác vuông ABC vuông tại A, ta có: A BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 52 + 122 = 169 900  BC = 13 cm. Mặt khác: AM = BC : 2  AM = 6,5 cm. M C B / / Ta có :. Câu 1 (1,5đ). Câu 2 (2đ). Câu 3 (1,5đ). Câu 4 (2đ). Ta có:. OA = AC: 2 = 8 : 2 = 4 cm. OB = BD: 2 = 6 : 2 = 3 cm Xét tam giác OAB vuông tại O, ta có: AB2 = OA2 + OB2  AB2 = 42 + 32 = 25  AB = 5 cm. Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ. 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chu vi ABCD = AB.4 = 5.4 = 20 cm 0,5 đ Vẽ Hình, Viết GT – KL đúng 0,5 đ a) DM là đường trung bình của  ABC . . 0,5 đ 0,5 đ. DM // AC. ME là đường trung bình của  ACB  . Câu 5 (3đ). 0,5 đ. ME // AB. 0,5 đ. ADME là hình bình hành.. b) Nếu  ABC có A = 900 thì tứ giác ADME là hình chữ nhật. Hình chữ nhật có hai cạnh kể bằng nhau (hoặc hai đường chéo vuông góc, hoặc 1 đường chéo là phân giác 1 góc). 0,5 đ 0,5 đ. A. D. E. J. B. M. C. 6. Kết quả bài kiểm tra:. Lớp. Tổng số học sinh. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Điểm >=5 SL Tỷ lệ. Điểm từ 8 - 10 SL Tỷ lệ. Điểm dưới 5 SL Tỷ lệ. Điểm từ 0 - 3 SL Tỷ lệ. 8A2 8A3. Nhận xét: .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................... Biện pháp: .............................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×