Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Dai so 7 Tuan 5 Tiet 9 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.11 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 05 Tiết PPCT: 09 §7. TỈ LỆ THỨC I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Phát biểu được được định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức làm được bài tập. 3. Thái độ: - Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán. 4. Hình thành năng lực cho HS: - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN 1. Giáo viên: - Thước thẳng, giáo án, SGK. 2. Học sinh: - SGK, vở, đồ dùng học tập, ôn lại bài cũ. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH Hoạt động của thầy và trò Nội dung Họat động khởi động (5 phút). Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút) a c Mục tiêu: Nhắc lại được định nghĩa Định nghĩa: Hai phân số b và d hai phân số bằng nhau (ở lớp 6). Áp gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c dụng làm được bài tập. Bài tập. Hỏi: Phát biểu định nghĩa hai phân số Ta có 1.10 = 2.5 = 10 bằng nhau. Áp dụng làm được bài tập: 1 5 Hai phân số sau có bằng nhau không?  2 10 Vậy 5 1 Vì sao? 2 và 10 Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút) Các em đã biết hai phân số bằng nhau. Vậy hai phân số bằng nhau này còn được gọi là gì? Chúng có tính chất gì? Để biết được điều này, thầy trò chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài học hôm nay..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động hình thành kiến thức (30 phút) Hoạt động 1: Tìm hiểu về tỉ lệ thức 1. Định nghĩa. (15 phút) Ví dụ 1: Mục tiêu: Phát biểu được định nghĩa 12 12,5 5   tỉ lệ thức. Áp dụng tìm được các tỉ lệ 21 17,5 7 Ta có: thức từ các tỉ số đã cho. 15 12 ,5 Ta nói đẳng thức 21 = 17 , 5 là * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. một tỉ lệ thức. * Hoạt động của trò: * Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng - Nhiệm vụ: a c thức của hai tỉ số b = d + Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức. * Chú ý : + Áp dụng tìm tỉ lệ thức ở ?1 - Phương thức hoạt động: Cá nhân và cặp đôi. - Phương tiện: Máy tính; Sgk/24. - Sản phẩm: + Phát biểu được định nghĩa tỉ lệ thức.. - Tỉ lệ thức. + Áp dụng tìm được tỉ lệ thức ở ?1. 3 : 4 = 6 : 8.. là : a:b=c:d Ví dụ 2:. a c = b d. 3 6 = 4 8. còn được viết. còn được viết là :. ?1. 2 4 :4  :8; 5 5 1 2 1 b) -3 : 7 -2 : 7 . 2 5 5 2. Tính chất Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất *Tính chất 1 Ví dụ 3: của tỉ lệ thức (15 phút) Mục tiêu: Thông qua các ví dụ, rút ra 18  24  18 .(27.36)  24 .(27.36) 27 36 27 36 được các tính chất của tỉ lệ thức. * Hoạt động của thầy:  18.36 24.27 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. ?2 * Hoạt động của trò: a c a c   .(b.d)  .(b.d) - Nhiệm vụ: b d + Suy luận tính chất 1 và tính chất 2 b d  a.d b.c thông qua bài tập ? 2 , ?3 *Kết luận: + Rút ra các tính chất của tỉ lệ thức. a c = Nếu thì a.d = b.c - Phương thức hoạt động: Cá nhân và b d cặp đôi. *Tính chất 2: - Phương tiện: Sgk/25. Ví dụ 4: - Sản phẩm: a).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Suy luận được tính chất 1 và tính 18.36 24.27 18.36 24.27 18 24 chất 2 thông qua bài tập ? 2 , ?3     27.36 27.36 27 36 + Rút ra được các tính chất của tỉ lệ thức. ?3 ad bc a c ad bc     bd bd b d. *Kết luận:. Nếu a.d = b.c và a, b, c, d có các tỉ lệ thức:. 0 thì ta. a c a b d c d b = ;ư = ;ư = ;ư = b d c d b a c a. Hoạt động luyện tập - củng cố (10 phút) Bài tập 47 (sgk/26) Hoạt động 1: Bài tập 47 (5 phuùt) Mục tiêu: Áp dụng tính chất của tỉ lệ a) 6.63 9.42 thức lập được tất cả các tỉ lệ thức từ 6 42 6 9 63 42 63 9   ;  ;  ;  đẳng thức đã cho. 9 63 42 63 9 6 42 6 * Hoạt động của thầy: b) 0,24.1,61 0,84.0,46 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. 0,24 0,46 0,24 0,84 * Hoạt động của trò:   ;  ; 0,84 1,61 0,46 1,61 - Nhiệm vụ: Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng 1,61 0,46 1,61 0,84  ;  thức đã cho. 0,84 0,24 0,46 0,24 - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: sgk/26. - Sản phẩm: Lập được tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho. Hoạt động 2: Bài tập 48 (4 phút) Bài tập 48 (sgk/26) Mục tiêu: Áp dụng tính chất của tỉ lệ  15  35   ( 15).11,9 ( 35).5,1 thức lập được tất cả các tỉ lệ thức từ tỉ 5,1 11,9 lệ thức đã cho.  15 5,1 11,9 5,1 11,9  35 * Hoạt động của thầy:   ;  ;  - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.  35 11,9  35  15 5,1  15 * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: Áp dụng tính chất của tỉ lệ 3 thức lập tất cả các tỉ lệ thức từ tỉ lệ 7 2 7 3 2 . 3 2 .9 thức đã cho. c) 5 2  - Phương thức hoạt động: Cá nhân. 6 .8  2.3 5 . 23 2 - Phương tiện: sgk/26. - Sản phẩm: Lập được tất cả các tỉ lệ 2 7.36 3 3  11 5  4  thức từ tỉ lệ thức đã cho. 2 .3 2 16.    .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 2 3 * Hướng dẫn dặn dò (1 phuùt) 63  3.62  33  2.3  3. 2.3   3 - Học bài và xem lại các bài tập đã d)   13  13 chữa . - Áp dụng làm bài 44, 45, 46 (sgk/26). 33. 23  22  1 27.13   27 - Xem trước bài : “Luyện tập” tiết sau   13  13 học.. . . IV. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần: 05 Tiết PPCT: 10. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Nhắc lại được định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức trên làm được bài tập. 3. Thái độ: - Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán. 4. Hình thành năng lực cho HS: - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN 1. Giáo viên: - Thước thẳng, giáo án, SGK. 2. Học sinh: - SGK, vở, đồ dùng học tập, ôn lại tính chất đã học. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH Hoạt đ s= rộng của thầy và trò Nội dung Họat động khởi động (5 phút). Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút) Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức Mục tiêu: Nhắc lại được định nghĩa và của hai tỉ số a = c . b. d.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> tính chất của tỉ lệ thức. Áp dụng làm được bài tập. Hỏi: Phát biểu định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức. Áp dụng làm bài tập 46a. Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút) Các em đã biết định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức. Hôm nay thầy trò chúng ta sẽ vận dụng tính chất này để làm một số bài tập sau.. Tính chất:. a. c. TC1: Nếu b = d thì a.d = b.c TC2: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: a c a b d c d b = ;ư = ;ư = ;ư = b d c d b a c a. Bài tập 46 (sgk/26). x 2 a)  27 3,6 27.( 2)  x  15 3,6 Hoạt động luyện tập - củng cố (35 phút). Hoạt động 1: Bài tập 49 (sgk/26) Bài tập 49 (sgk/26) (10 phuùt) a) Ta có 3,5.21 73,5 Mục tiêu: Áp dụng định nghĩa và tính và 5,25.14 73,5 tỉ lệ thức tìm được các tỉ số lập thành tỉ Vậy 3,5 : 5,25 14 : 21 lệ thức. 3 * Hoạt động của thầy: 39 .3,5 137,55 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. b) Ta có 10 * Hoạt động của trò: 2 52 .2,1 110,04 - Nhiệm vụ: Tìm các tỉ số lập thành tỉ 5 và lệ thức. 3 2 - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. 39 : 52 2,1: 3,5 5 - Phương tiện: Máy tính, Sgk/26. Vậy 10 - Sản phẩm: Tìm được các tỉ số lập c) Ta có 6,51.7 45,57 thành tỉ lệ thức. và 15,19.3 45,57 Vậy 6,51:15,19 3 : 7 d) Ta có ( 7).( 0,5) 3,5 2 4 .0,9 4,2 và 3 2  7 : 4 0,9 : ( 0,5) Hoạt động 2: Bài tập 50 (sgk/27) 3 Vậy (20 phuùt) Mục tiêu: Áp dụng định nghĩa và tính Bài tập 50 (sgk/27) tỉ lệ thức tìm được các tỉ số lập thành tỉ lệ thức. * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. * Hoạt động của trò:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhiệm vụ: Mỗi nhóm lần lượt lên điền kết quả vào bảng phụ. Nhóm nào điền được nhiều ô đúng và nêu được tên tác phẩm thì chiến thắng. - Phương thức hoạt động: Nhóm. - Phương tiện: Máy tính, bảng phụ, Sgk/27. - Sản phẩm: Tìm được các số điền vào ô vuông để lập thành tỉ lệ thức. Tìm được tên tác phẩm. Hoạt động 3: Bài tập 51 (sgk 28). 1 3  B;  63  I; 14  N;  25  H 2 1 6  H;  0,84  Ö; 4  Y; 9,17  EÁ 5 3 1  U; 0,3  L; 1  Ợ; 16  C 4 3 Vậy tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn là BINH THƯ YẾU LƯỢC.. (5 phuùt). Mục tiêu: Áp dụng định nghĩa và tính tỉ lệ thức tìm được các tỉ lệ thức từ các số đã cho. * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. Bài tập 51 (sgk 28) * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ Ta có 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 , do đó ta lập được bốn tỉ lệ thức: các số đã cho. 1,5 3,6 1,5 2 4,8 3,6 4,8 2 - Phương thức hoạt động: Cá nhân.  ;  ;  ;  - Phương tiện: Máy tính, Sgk/28. 2 4,8 3,6 4,8 2 1,5 3,6 1,5 - Sản phẩm: Tìm được các tỉ số lập thành tỉ lệ thức. * Hướng dẫn dặn dò: (1 phút) - Về nhà học bài và xem các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà: bài 52/sgk. - Xem trước bài 8 “Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau” tiết sau học. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút). Mục tiêu: Tìm được các tỉ số theo yêu Bài tập 53 (sgk 28) cầu bài toán. 1 6 * Hoạt động của thầy: 5 31 : 31 31 . 6 6 - Giao việc, hướng dẫn. 1 5 6 5 31 5 5 * Hoạt động của trò: 6 - Nhiệm vụ: Tìm các tỉ số theo yêu cầu Ta có Ví dụ: bài toán. - Phương thức hoạt động: Cá nhân. - Phương tiện: Máy tính, sgk/28. - Sản phẩm: Tìm được các tỉ số theo.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> yêu cầu bài toán.. 1 7 a) 6  ; 1 6 6 7 7. 1 99 100 b) 1 99 99 100 ;… 100. IV. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Ngày … tháng … năm 2017 Lãnh đạo trường kí duyệt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×