Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.61 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 quần thể đậu có 100 cây trong đó có: 50 cây có kiểu gen AA; 20 cây có kiểu gen Aa; 30 cây có kiểu gen aa. Hãy xác định:. Tiêu chí số lượng từng loại. tần số Cấu trúc QT có dạng. Alen (Gen). Kiểu gen. A= a= A+a=. AA= Aa= aa= tổng các cá thể=. A= a=. AA= Aa= aa=. ? AA + ?Aa + ?aa = 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiêu chí. Alen (Gen). A= (50x2)+20= 120 a=20+(30x2)= 80 số lượng từng A+a=120+80= 200 (hoặc: tổng 2 loại loại alen là: 100x2=200) A=120:200= 0,6. tần số Cấu trúc QT có dạng. a=1-0,6= 0,4. Kiểu gen AA= 50 Aa= 20 aa= 30 tổng cá thể= 100. AA=50:100= 0,5 Aa=20:100= 0,2 aa=1-(0,5+0,2)= 0,3. 0,5 AA + 0,2Aa + 0,3aa = 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sự biến đổi về thành phần KG của quần thể tự thụ phấn có P: 100% Aa KG đồng hợp KG dị hợp tử KG đồng hợp tử trội (AA) tử lặn (aa) (Aa) P F1. 0 AA 1/4 AA. 1 Aa 1/2 Aa. 0 aa 1/4 aa. F2. 1/4AA. 1/2 ( 1/4AA: 1/2Aa: 1/4 aa). 1/4 aa. F3. 3/8 AA 3/8AA 7/16 AA. 1/4 Aa 1/4 (1/4AA: 1/2Aa : 1/4aa) 1/8 Aa. 3/8 aa 3/8 aa 7/16 aa. … ?. … ?. … ?. ... Fn.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CỦNG CỐ. Câu 1: Đặc trưng di truyền của QT là •tần số alen B. tần số kiểu gen C. vốn gen D. hình thức sinh sản Câu 2 : Một QT khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4.Sau 3 thế hệ tự thụ phấn,thì tần số kiểu gen dị hợp tử là: A. 0,5 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,05 Câu 3: Tại sao tự thụ lại dẫn tới thoái hóa giống? A. Giống có độ thuần chủng cao . B. Giống xuất hiện nhiều dị tật bẩm sinh . C. Dị hợp tử giảm, đồng hợp tử tăng nên gen lặn có cơ hội biểu hiện kiểu hình. D. Đồng hóa giảm, thích nghi kém.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 4: Quần thể A cấu trúc di truyền: 0,4AA:0,4Aa:0,2aa. Tần số các alen A và a của QT lần lượt là: •0,4 và 0,6 B. 0,6 và 0,4 C. 0,2 và 0,8 C. 0,7 và 0,3.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>