Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ds8T2T4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 2 Tiết: 4. Ngày soạn: 26 / 08 / 2017 Ngày dạy: 29 / 08 / 2017. §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương 2. Kỹ năng: - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên vào giải bài tập 3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy, ý thức học tập. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, Phấn màu, thước thẳng - HS: SGK, thước thẳng, xem trước bài mới III . Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A2:……………………………………………………………………… 8A3:……………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Thực hiện phép nhân: (a + b)(a + b) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (13’) GV: Từ việc kiểm tra bài cũ. GV: Giới thiệu HĐT bình phương của một tổng. GV: Lưu ý cho HS HĐT này HS: Chú ý theo dõi. đúng cho hai số cũng như hai biểu thức. GV: Yêu cầu HS phát biểu HS: Phát biểu. bằng lời HĐT trên. GV: Cho HS làm các bài tập HS: Làm tại lớp. mẫu trong SGK. GV: Cho HS vận dụng HĐT HS:Lên bảng thực hiện trên với A = a và B = 1. Phân tích 4x = 2.x.2 để tìm HS: Chú ý theo dõi được A = x và B = 2. Phân tích 51 = (50 + 1) HS: Đứng tại chỗ tính và 301 = (300 + 1). GV cho HS trả lời. lên bảng làm bài này GV: Chốt ý lại cho HS HS: Chú ý theo dõi. Hoạt động 2: (12’) GV: Yêu cầu HS tính HS: Thực hiện 2  a    b  . Từ bài tập trên, GV giới thiệu HĐT bình phương của một hiệu.. GHI BẢNG 1. Bình phương của một tổng: Với A, B là các biểu thức (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. Áp dung: 1). (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12 = a2 + 2a + 1. 2). x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2. 3). Tính nhanh: 51 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601 2. 2. Bình phương của một hiệu: Với A, B là các biểu thức (A – B)2 = A2 – 2AB + B2. Áp dung:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV: Lưu ý cho HS HĐT này HS:Chú ý đúng cho hai số cũng như hai biểu thức. GV: Yêu cầu HS phát biểu HS: Phát biểu. bằng lời HĐT trên. GV: Cho HS làm các bài tập mẫu trong SGK. GV: Cho HS vận dụng HĐT HS: Làm theo hướng dẫn trên với A = x và B = 1/2. của GV GV: Cho HS lên bảng làm hai câu còn lại. HS: Lên bảng thực hiện. GV: Nhận xét, chốt ý HS: Chú ý Hoạt động 3: (10’) GV: Yêu cầu HS lên bảng HS: Lên bảng tính. tính (a + b)(a – b) Từ đây, GV giới thiệu HĐT HS: Chú ý theo dõi. hiệu hai bình phương. GV: Hướng dẫn cho HS thực HS: Chú ý theo dõi làm hiện 3 bài tập mẫu như trong việc cá nhân SGK. GV: chốt toàn bài cho HS HS: Chú ý. GHI BẢNG 2. 1). 1 1  1  2  x   x  2.x.    2 2  2  1 x2  x  4 =. 2). (2x – 3y)2. 3) Tính nhanh: 2 99 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12 = 10000 – 200 + 1 = 9801. 3. Hiệu hai bình phương: Với A, B là các biểu thức A2 – B2 = (A + B)(A – B). Áp dụng: 1) (x + 1)(x – 1) = x2 – 12 = x2 – 1 2) (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2 3) Tính nhanh: 56.64 = (60 + 4)(60 – 4) = 602 – 42 = 3584. 4. Củng Cố: (3’) - GV cũng cố lại 3 HĐT vừa học. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà học kĩ lý thuyết, xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập 16, 17, 18 sgk 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×