Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA KT chuong 1 dai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7. Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: ………………………………….. Ngày tháng năm 2017 ĐỀ 10. Phần I Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng 2.  2   Kết quả của phép tính  3  bằng 2 4 B. 9 C. 9 x 1  Cho 6 2 thì x bằng C.  2 B. 3. Câu 1. 2 3. A.. Câu 2. A. 2. D.. 4 9. D.  3. Câu 3. Với a, b, c, d  Z ; b, d o kết luận nào sau đây là đúng a c ac   A. b d b  d. a c a c   B. b d d  b 24.28 6 2 Câu 4. Kết quả của phép tính (2 ) bằng. A. 1. B. 2. a c a c   C. b d b  d. a c a c   D. b d b  d. C.  1. D.  2. C. 3. D. 4. 43.34 3 Câu 5. Kết quả của phép tính 12 bằng. A. 1. B. 2. a c  b d , ta có thể suy ra: Câu 6. Từ tỉ lệ thức a c a d a c a c     A. b d b  c B. b d b d. a c ac   C. b d bd. D. ac bd. Phần II Tự luận (8 điểm) Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). . . 40 : 11   26  33   .2 a). c). 49 .   5 2.  5. 1,44  3.. 4 9. 3 1 6 3 .4  . 5 7 7 5 b)  25   2 2  64  2.   3  7. 1,69  3.  :  5.  16   3 d) . Câu 2. (2 điểm) Tìm x biết 3 17  7 7 a) 1 3 3 : 2  :  6x 4 4 c) 2x . b) x + 0,5 – 3,9 = 0 2x 1 d) 32. Câu 3. (2 điểm) Tìm hai số x và y, biết: x 2  y 5 và x + y = -21 a). Câu 4. (1,5 điểm). x y  b) 5 7 và 2y – x = 27. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 Số viên bi của Chi và Phong được bố chia theo tỉ lệ là 6 . Chi thấy số bi của mình được. chia ít hơn nên đã thắc mắc vì sao Chi lại được ít hơn Phong 5 viên. Bố trả lời vì Chi là chị gái nên phải nhường em trai. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? a c a2  c2 a   2 2 Câu 5. (0,5 điểm) Cho c b chứng minh: b  c b. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 10 Phần I trắc nghiệm. (2đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B C A C B Phần II Tự luận. (8đ) Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). . . . . 40 :  11   26  33   .2 40 : 11   28  27   .2 40 :   11  1 .2 40 : 20 2 a)  3 1  6 3 3 29 6 3 3  29 6  3 .4  .  .  .  .     .5 3 5 7 7 5 5 7 7 5 5  7 7 5 b). c). 49 .   5 2.  5. 1,44  3.. 4 4 4 1 9 = 7 + 5 – 5.1,2 + 3 = 7 + 5 – 6 + 3 = 7 3 2.  25   2 2  64  2.   3  7. 1,69  3.  :  5.  16   3 d)  5  2  50  8  2.3  7.1,3  3.  :  25.  4  3  = 8,56: 3 = 0,519 =. Câu 2. (2 điểm) Tìm x biết 3 17 b) x + 0,5 – 3,9 = 0 2x    x + 0,5 = 3,9 7 7 a)  x + 0,5 = 3,9 17 3 2 x   2 hoặc x + 0,5 = -3,9 7 7  x = 3,4 hoặc x = -4,4 x 2 : 2 1 x  3, 4;  4, 4 Vậy x 1 Vậy. 1 3  :  6x  4 4 c) 27 18x = 16 3 x = 32 3: 2. 2x 1 d) 32. 2x = 32 2x = 25 x=5 Vậy x = 5. Câu 3. (2 điểm) Tìm hai số x và y, biết: x 2 x y   y 5  2 5 a) Ta có:. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:. x y x + y −21 = = = =−3 2 5 2+ 5 7 x =−3 ⇒ x =−6 ; 2 y =− 3 ⇒ y=− 15 . Vậy x = -6; y = -15 5. x y 2y   b) Ta có: 5 7 14 và 2y – x = 27.. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: x 2 y 2 y  x 27    3 5 14 14  5 9 ; x 3  x 5.3 15 5 y 3  y 7.3 21 7 . Vậy x = 15; y = 21. Câu 4. (1,5 điểm) x; y  0; x; y  Z  Gọi số viên bi của Chi và Phong lần lượt là x; y . x 5 x y    Ta có: y 6 5 6 và y  x 5 x y y x 5    5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 5 6 6  5 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x y 5  x 25 5  y 30 5 ; 6. Vậy: Chi có 25 viên bi; Phong có 30 viên bi. a c a2  c2 a   2 2 Câu 5. (0,5 điểm) Cho c b chứng minh: b  c b a 2  c 2 a 2  ab a(a  b) a c  2    c 2 ab 2 2 b  ab b( a  b)  b c Từ c b a ( a  b) a a2  c2 a   2 2 Vì a; b; c; d 0 nên b(a  b) b . Vậy b  c b ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×