Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi gua ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề khảo sát chất lượng ôn thi đại học 2 Câu 1: Cho hàm số y = x - 3x + 2 . Kết luận nào sau đây là đúng? ( 0;+¥ ) A. Hàm số đồng biến trên tập ( 0;2) 3. B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( - ¥ ;2) C. Hàm số đồng biến trên tập D.. Hàm số đồng biến trên các khoảng. Câu 2. Cho hàm số x  y y . ( - ¥ ;0) ;( 2; +¥ ). y  f  x. 0 0. có bảng biên thiên như sau:  1 2 + + 0  2. -2. . Kết luận nào sau đây là đúng?  0; 2  A. Hàm số đồng biến trên min f  x   2; Maxf  x  2 C.. . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 D. Hàm số nghịch biến trên. Câu 3: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số tung bằng. A. -2. y=.   ;0    2; . x- 1 x + 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục. B. 2. C. 1. D. -1. 4. x - 2x2 + 6 4 Câu 4: Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số là A. 6 B. 2 C. 0 D. - 6 Câu 5: Cho đồ thị của một hàm số như hình vẽ. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào sau đây? x 1 y x 1 A. 2x  2 y x 1 B. 2x  2 y x C. 1 x y 1 x D. f (x) =. Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số A. 2. y x . 5 . B. 2. 1 x trên đoạn  1; 3 là : 10 . C. 3 D. 5.. 1 2 x Câu 7: Đạo hàm của hàm số y e là. A.. y ' e x. 1 2 x B. y ' e. 1 2 x C. y ' 2e. 1 2 x. D. y '  2e.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> log 6- x Câu 8 : Tập xác định D của hàm số y = 2 là. A.. D = ¡ \ { 6} .. B.. D = ( 6; +¥ ) .. C.. D = ( - ¥ ;6ù ú û.. D.. D = ( - ¥ ; 6) .. Câu 9: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần hình nón bằng 2 2 2 2 A. 36pa B. 30pa C. 38pa D. 32pa Câu 10: Hỏi hình mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh? A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi. 3 2 Câu 11: Cho hàm số y = x + 3x + mx + m . Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến.. A.. m> 3. C. m ³ 3. B. m < 3. D. m £ 3. 3 2 Câu 12: Tìm m để phương trình x + 3x - 2 = m + 1 có 3 nghiệm phân biệt ? - 2< m < 0 B. - 3 < m < 1 C. 2 < m < 4 A. 4 2 Câu 13: Hàm số y  x  mx  1 có đúng một cực tiểu khi chỉ khi. A. m>0. C. m 0. B. m<0. D. m 0.   3    4 ; 2  y  2 x  sin 2 x Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là   1 2 A. 3 B. C.  x 3 y 3x  1 chọn phương án đúng Câu 15 : Cho hàm số. min y = 0. A.. é0;3ù ê û ú ë. D. 0 < m < 3. max y = 3. D.. 1. max y = - 1.. min y = - 1.. é0;2ù ê û ú ë. B. C. 2 x  5x  6 y x 2  4 có tiệm cận đứng là Câu 16: Đồ thị hàm số. é1;4ù ê û ú ë. D.. x 2. C. A. x = 2 B x = -2 Câu 17:Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trênR? y. 2x  1 x 1.  2. é1;3ù ê û ú ë. D. x =1 y=. x 2. x +1 B. y = cosx C. D. 2 3 Câu 18: Hàm số f(x) có đạo hàm là f '( x )  x ( x  1) (2 x  1) . Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3. A. y = (x2 – 1)2 – 3x. 2. 4. a 3 < a 5;logb. 7 4 < logb 5 3 . Khi đó khẳng định nào sau. Câu 19: Cho a,b là 2 số thự dương khác 1 thỏa: đây là đúng ? 0 < a < 1;b > 1 B. a > 1;b > 1 A. 0 < a < 1;0 < b < 1 D. a > 1;0 < b < 1 C. Câu 20: Khẳng định nào đúng: log2 a2 = 4log23 a log23 a2 = 2log23 a A. B. 3 log23 a2 = 2log23 a log23 a2 = 4log23 a D. C. 2 Câu 21: 1;e Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  8ln x trên   là: A. 1 B. 4  8ln 2 C. e 2  8 log 3 50 Câu 22: Cho a log 3 15, b log 3 10. Tính theo a, b :. D. 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. B. 3( a  b  1). a b  1. 2. C. 4( a  b  1). Câu 23: Tập xác định của hàm số ( x  x  2) D R |  1;  2 A. D   ;  2   1;   C..  Câu 24: Cho. m.  . 21. A. m  n .. . 21. 75 3. D. 2( a  b  1). là : B. R D   ;  2   (1; ) D.. n. thì : m  n. B.. C. m n .. D. m n .. Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác đều, độ dài tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ đó là : 2 2a3 . 3. a3 . 3. 2a3 . C. 3. A. B. Câu 26: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: A. 9. B. 2.. D. C. 6.. 3a3 . 4. D. 3.. Câu 27: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 11a3 . 96. 11a3 . 4. a3 . 3. 11a3 . 12. A. B. C. D. Câu 28: Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích của khối chóp đó bằng : 3 3 3 3 A. 7000 cm B. 6213cm C. 6000 cm D. 7000 2 cm Câu 29: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a . Thể tích của khối trụ đó bằng :. pa3 . A. 2. pa3 . B. 4. pa3 . C. 3. 3 D. pa. Câu 30: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC a 2 3 6 a3 1 V V  a3 3 3 4 3 A. V a B. C. V 3 3a D. 3 2 Câu 31:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x - 3x + mx - 1 có hai điểm. x2 + x22 = 3. cực trị x1, x2 thỏa mãn 1. A. - 3.. B. 3.. C.. -. 3 . 2. D.. 3 . 2. y = x3 - 3( 2m + 1) x2 + ( 12m + 5) x Câu 32:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng. biến trên trên khoảng m>. ( 4;+¥ ) .. 29 . 36. m³. 29 . 36. m£. 29 . 36. m<. 29 . 36. A. B. C. D. 4 2 Câu 33: . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x - 2x - 3 = m có 4 nghiệm phân biệt. A. - 1 < m < 1. B. - 4 < m < - 3. C. m < - 4. D. m > - 1. 2 x Câu 34: Hàm số y  x e đồng biến trên khoảng: A. R. B..   2; . C..   ;  2 . và. 2 Câu 35: Tập xác định của hàm số y log 2 ( x  4 x  m) là D=R khi: m4 B. m  4 C. m 4 A..  0;  . D..   2; 0  D. m 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> o  Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác cân tại A, AB  AC 2a ; CAB 120 . Góc  ABC  và  ABC  là 45o .Điểm I là trung điểm của BC. Thể tích khối lăng trụ là : giữa a3 3 a3 3 3 3 A. 2 a 3 B. 3 C. a 3 D. 2. SA ^ ( ABCD ) Câu 37 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; và SB = 3a .Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (SBD) có bán kính là. a 10 A. 2. B.. 2a .. C.. 2a2 . 3. a 10 D. 5. Câu 38 :Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng pa3 6 8 A.. pa3 6 6 B.. pa3 6 4 C.. 3pa3 6 8 D.. Câu 39 : Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó 1 để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng 8 thể tích N1.Tính chiều cao h của hình nón N2? A. 5 cm B. 10 cm C.20 cm D. 40 cm. Câu 40 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a; SA vuông góc mp(ABC), SA =. a 3 . Gọi M là trung điểm của SC, thể tích khối chóp SABM là. a3 √3 A. 18. B. y=. Câu 41: Cho hàm số đứng khi: A. m = - 1. a3 2 C. 18. a3 √ 3 6. a3 √ 3 D. 36. 5x - 3 x - 2mx + 1 với m là tham số. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận 2. B. m = 1 C. m > 1;m < - 1 D. - 1 < m < 1 Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, I là trung điểm của SC, mặt phẳng (ABI) cắt SD tại P .Biết thể tích khối chóp SABIP là V thì thể tích của khối chóp S.ABCD là: 8 4 V V A. 3 B. 4V C. 2V D. 3 2x  3 y x  1 có đồ thị (C). Xét đường thẳng đi qua điểm (0; 4) cắt đồ thị (C) tại hai Câu 43 Cho hàm số điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách giữa A, B là nhỏ nhất. Khi đó độ dài đoạn AB là A. 1. B.. 3. f(x) = Câu 44: Cho hàm số A. S=1006.. C. 2 3. 4x 4x + 2. .. D. 3. æ1 ö æ2 ö æ3 ö æ ö 2016÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ T ính S=f ç + f + f + ..... + f ç ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ÷ ç ÷ ç ÷ è2017ø è2017ø è2017ø è2017÷ ø. B. S=1007.. .. C. 1008.. D. 1009..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 45 : Cho hình trụ có bán kính và chiều cao bằng nhau. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB và CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, các cạnh AD và BC không phải là đường sinh của hình trụ. Biết cạnh hình vuông bằng a thì thể tích của khối trụ bằng :  a3  a 3 10 2 a 3 10 2 a 3 10 25 125 25 A. B. C. 25 D. Câu 46.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số khoảng A.. ( 0;1). m≤ 0. B.. m. 1 2. C.. m. 1 2. y=. - 2x - 1 x + m nghịch biến trên. D.. m. 1 2. 3 2 Câu 47. Cho hàm số y 2 x  9 x  12 x  m . Giả sử đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A, B đồng thời A, B cùng với gốc tọa đọ O không thẳng hàng. Khi đó chu vi OAB nhỏ nhất bằng bao nhiêu ? A. 10  2 . B. 10  2 . C. 20  10 . D. 3  2 .. Câu 48. Cho một tấm nhôm hình tam giác đều có cạnh bằng 20cm. Người ta cắt ở ba góc của tấm nhôm đó ba tam giác như hình vẽ dưới đây để được hình chữ nhật MNPQ. Tìm độ dài đoạn MB để hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất. A. 5 (cm). B. 4 (cm) C. 10 (cm) D. 2 (cm). Câu 49: Cho ba số dương a, b, c khác 1. Đồ thị hàm số y log a x, y log b x, y log c x như hình vẽ .Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a  c  b B. c  a  b C. b  a  c D. a  b  c. Câu 50. Cho lăng trụ ABCA 'B 'C ' , đáy là tam giác đều cạnh bằng a , tứ giác ABB 'A ' là hình thoi, a 3 · 'AC = 600, B 'C = A 2 .. Tính thể tích lăng trụ ABCA 'B 'C '.. 3. A.. 3a . 16. B.. 3 3a3 . 16. C.. 3a3 . 4. D.. 3 3a3 . 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×