Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Sinh 7Tuan 12Tiet 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Liêng Trang GV Đinh Thị Thu
<b>Tuần: 12 Ngày soạn: 03/11/2017</b>
<b>Tiết: 23 Ngày dạy: 06/11/2017</b>


<b>CHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚP</b>


<b>LỚP GIÁP XÁC</b>



<b>Bài 22: THỰC HÀNH QUAN SÁT TÔM SÔNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nêu được khái niệm về lớp Giáp xác.


- Mơ tả được cấu tạo ngồi và hoạt động của tơm sơng. Trình bày được tập tính hoạt động của
tôm sông.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát cách di chuyển của tôm sông.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Kính lúp, kính hiển vi, bộ đồ mổ, khay mổ
<i><b>2. Học sinh:</b></i>



- Đọc bài trước ở nhà, mẫu vật tôm sông
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:</b></i>


7A1:……….
7A2:……….
7A3:……….
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm?
<i><b>3. Hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>Mở bài: Để biết được cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tơm như thế nào ta tìm hiểu</b></i>
bài học.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm lớp Giáp xác</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- HS đọc thông tin về lớp Giáp xác SGK


+ Lớp giáp xác gồm những đại diện nào?
Chúng thường sống ở đâu?


+ Đặc điểm để nhận diện các đại diện thuộc
lớp giáp xác?


- HS đọc thông tin SGK.



+ Tôm, cua, cáy, mọt ẩm …… thường sống ở
nước ngọt, nước mặn


+ Có vỏ cơ thể dày, hô hấp bằng mang
<i><b>Tiểu kết: </b>Chúng đều hô hấp bằng mang, vỏ cơ thể cứng bằng kitin.</i>


<b>Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài của vỏ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu tơm, thảo


luận nhóm và trả lời các câu hỏi: - Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn, đọcthơng tin SGK trang 74, 75 thảo luận nhóm
thống nhất ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Liêng Trang GV Đinh Thị Thu
+ Cơ thể tôm gồm mấy phần?


+ Nhận xét màu sắc vỏ tôm?


-Yêu cầu HS bóc một vài khoanh vỏ, nhận xét
độ cứng?


- GV chốt lại kiến thức.


- GV cho HS quan sát tôm sống ở các địa điểm
khác nhau, giải thích ý nghĩa hiện tượng tơm
có màu sắc khác nhau (màu sắc mơi trường 
tự vệ).



- Khi nào vỏ tơm có màu hồng?


+ Cơ thể gồm 2 phần : Đầu - ngực và bụng
+ Có sắc tố cùng với màu sắc mơi trường
+ Vỏ kitin ngấm can xi cứng che chở cho cơ
thể.


- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ
sung, rút ra đặc điểm cấu tạo


vỏ cơ thể.
- Khi nấu chín
<i><b>Tiểu kết:</b></i>


<i>- Cơ thể gồm 2 phần: đầu – ngực và bụng.</i>
<i>- Vỏ:</i>


<i>+ Kitin ngấm canxi, tác dụng cứng che chở và là chỗ bám cho cơ thể (bộ xương ngồi).</i>
<i>+ Có sắc tố giúp màu sắc giống của môi trường để tự vệ.</i>


<b>Hoạt động 3: Cấu tạo ngồi của tơm sơng</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tôm theo các bước:
+ Quan sát mẫu, đối chiếu hình 22.1 SGK, xác
định tên, vị trí phần phụ trên con tơm sơng.
+ Quan sát tôm hoạt động để xác định chức
năng phần phụ.



- Gọi HS nhắc lại tên, chức năng các phần phụ.


- Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn, ghi
kết quả quan sát ra giấy.


-HS quan sát và nghi chép.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
<i><b>Tiểu kết:</b></i>


<i>Cơ thể tôm sông gồm:</i>
<i>- Đầu ngực:</i>


<i>+ Mắt, râu định hướng phát hiện mồi.</i>
<i>+ Chân hàm: giữ và xử lí mồi.</i>


<i>+ Chân ngực: bị và bắt mồi.</i>
<i>- Bụng:</i>


<i>+ Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái).</i>
<i>+ Tấm lái: lái, giúp tơm nhảy.</i>


<b>Họat động 4: Tìm hiểu đặc điểm sinh lí của tơm sơng</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


* Di chuyển


+ Tôm có những hình thức di chuyển nào?
+ Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của
tôm?



+ Di chuyển : Bò, Bơi: Tiến, lùi, nhảy
+ Nhảy


<i><b>Tiểu kết: </b><b> </b><b> </b></i>


<i>- Di chuyển: Bò, bơi, nhảy.</i>
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ.</b>
<i><b>1. Củng cố:</b></i>


- GV cho 1-2 nhóm trình bày lại cấu tạo của cơ thể tơm.
<i><b>2. Dặn dị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS Liêng Trang GV Đinh Thị Thu
- Đọc bài trước ở nhà.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×