Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Liêng Trang GV Đinh Thị Thu
<b>Tuần: 12 Ngày soạn: 03/11/2017</b>
<b>Tiết: 23 Ngày dạy: 06/11/2017</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Nêu được khái niệm về lớp Giáp xác.
- Mơ tả được cấu tạo ngồi và hoạt động của tơm sơng. Trình bày được tập tính hoạt động của
tôm sông.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng quan sát cách di chuyển của tôm sông.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- Kính lúp, kính hiển vi, bộ đồ mổ, khay mổ
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- Đọc bài trước ở nhà, mẫu vật tôm sông
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:</b></i>
7A1:……….
7A2:……….
7A3:……….
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm?
<i><b>3. Hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>Mở bài: Để biết được cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tơm như thế nào ta tìm hiểu</b></i>
bài học.
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm lớp Giáp xác</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- HS đọc thông tin về lớp Giáp xác SGK
+ Lớp giáp xác gồm những đại diện nào?
Chúng thường sống ở đâu?
+ Đặc điểm để nhận diện các đại diện thuộc
lớp giáp xác?
- HS đọc thông tin SGK.
+ Tôm, cua, cáy, mọt ẩm …… thường sống ở
nước ngọt, nước mặn
+ Có vỏ cơ thể dày, hô hấp bằng mang
<i><b>Tiểu kết: </b>Chúng đều hô hấp bằng mang, vỏ cơ thể cứng bằng kitin.</i>
<b>Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài của vỏ</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu tơm, thảo
luận nhóm và trả lời các câu hỏi: - Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn, đọcthơng tin SGK trang 74, 75 thảo luận nhóm
thống nhất ý kiến.
Trường THCS Liêng Trang GV Đinh Thị Thu
+ Cơ thể tôm gồm mấy phần?
+ Nhận xét màu sắc vỏ tôm?
-Yêu cầu HS bóc một vài khoanh vỏ, nhận xét
độ cứng?
- GV chốt lại kiến thức.
- GV cho HS quan sát tôm sống ở các địa điểm
khác nhau, giải thích ý nghĩa hiện tượng tơm
có màu sắc khác nhau (màu sắc mơi trường
tự vệ).
- Khi nào vỏ tơm có màu hồng?
+ Cơ thể gồm 2 phần : Đầu - ngực và bụng
+ Có sắc tố cùng với màu sắc mơi trường
+ Vỏ kitin ngấm can xi cứng che chở cho cơ
thể.
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ
sung, rút ra đặc điểm cấu tạo
vỏ cơ thể.
- Khi nấu chín
<i><b>Tiểu kết:</b></i>
<i>- Cơ thể gồm 2 phần: đầu – ngực và bụng.</i>
<i>- Vỏ:</i>
<i>+ Kitin ngấm canxi, tác dụng cứng che chở và là chỗ bám cho cơ thể (bộ xương ngồi).</i>
<i>+ Có sắc tố giúp màu sắc giống của môi trường để tự vệ.</i>
<b>Hoạt động 3: Cấu tạo ngồi của tơm sơng</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV yêu cầu HS quan sát tôm theo các bước:
+ Quan sát mẫu, đối chiếu hình 22.1 SGK, xác
định tên, vị trí phần phụ trên con tơm sơng.
+ Quan sát tôm hoạt động để xác định chức
năng phần phụ.
- Gọi HS nhắc lại tên, chức năng các phần phụ.
- Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn, ghi
kết quả quan sát ra giấy.
-HS quan sát và nghi chép.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
<i><b>Tiểu kết:</b></i>
<i>Cơ thể tôm sông gồm:</i>
<i>- Đầu ngực:</i>
<i>+ Mắt, râu định hướng phát hiện mồi.</i>
<i>+ Chân hàm: giữ và xử lí mồi.</i>
<i>+ Chân ngực: bị và bắt mồi.</i>
<i>- Bụng:</i>
<i>+ Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái).</i>
<i>+ Tấm lái: lái, giúp tơm nhảy.</i>
<b>Họat động 4: Tìm hiểu đặc điểm sinh lí của tơm sơng</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Di chuyển
+ Tôm có những hình thức di chuyển nào?
+ Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của
tôm?
+ Di chuyển : Bò, Bơi: Tiến, lùi, nhảy
+ Nhảy
<i><b>Tiểu kết: </b><b> </b><b> </b></i>
<i>- Di chuyển: Bò, bơi, nhảy.</i>
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ.</b>
<i><b>1. Củng cố:</b></i>
- GV cho 1-2 nhóm trình bày lại cấu tạo của cơ thể tơm.
<i><b>2. Dặn dị:</b></i>
Trường THCS Liêng Trang GV Đinh Thị Thu
- Đọc bài trước ở nhà.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM.</b>