Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bai 26 Thien nhien chau Phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.85 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>châu Á châu Âu châu Mĩ. châu Phi. châu Đại Dương. châu Nam Cực.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương VI : CHÂU PHI Bài 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thø bảy ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2016. 1. Diện tích, vị trí địa lí:. 2. Địa hình và khoáng sản:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi. 1. Diện tích,vị trí địa lí:. Ch©u lôc ¸ Mü. DiÖn tÝch(triÖu km2) 44,4. Phi. 42,1 30. Nam cùc. 14. ¢u §¹i d¬ng. 10,3 8,53.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi. 1. Diện tích,vị trí địa lí: a. Diện tích: Diện tích hơn 30 triệu km2, là châu lục lớn thứ ba trên thế giới. b. Vị trí địa lí:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi. 1. Diện tích,vị trí địa lí: a. Diện tích: b. Vị trí địa lí: - Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam tương đối cân xứng ở hai bên đường xích đạo..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi. 1. Diện tích,vị trí địa lí: a. Diện tích: b. Vị trí địa lí: - Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam tương đối cân xứng ở hai bên đường xích đạo. - Phía bắc Châu Phi giáp Địa Trung Hải, phía đông bắc giáp Biển Đỏ; phía đông nam giáp Ấn Độ Dương, phía tây giáp Đại Tây Dương, ngăn cách với châu Á bởi kênh đào Xuy-ê..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kênh đào Xuy-ê.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chaâu AÂu Chaâu AÙ Chaâu Phi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi. 1. Diện tích,vị trí địa lí: a. Diện tích: b. Vị trí địa lí: * Hình dạng: Châu Phi có dạng hình khối, đường bờ biển ít bị cắt xẻ, rất ít vịnh biển, bán đảo, đảo..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi. 1. Diện tích,vị trí địa lí: 2. Địa hình và khoáng sản châu Phi: a. Địa hình :.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Quan s¸t H 26.1 : -Cho biÕt ở ch©u Phi d¹ng địa hình nào là chñ yÕu?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Quan s¸t H 26.1 : - Cho biÕt ở ch©u Phi có các sơn nguyên nào?Bồn địa nào?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sơn nguyên Êtiôpia.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sơn nguyên đông phi.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi. 1. Diện tích,vị trí địa lí: 2. Địa hình và khoáng sản châu Phi: a. Địa hình : - Tương đối đơn giản, có thể coi lục địa Phi là khối sơn nguyên lớn. - Các sơn nguyên và bồn địa xen kẽ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Quan s¸t H 26.1 : -Nhận xét về sự phân bố của địa hình đồng bằng ở châu Phi?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Quan sát H 26.1 : -Châu Phi có những dãy núi cao nào?Được phân bố ở đâu?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi. 1. Diện tích,vị trí địa lí: 2. Địa hình và khoáng sản châu Phi: a. Địa hình : - Tương đối đơn giản, có thể coi lục địa Phi là khối sơn nguyên lớn. - Các sơn nguyên và bồn địa xen kẽ. - Đồng bằng ít chủ yếu ở ven biển, rất ít núi cao..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Quan sát H 26.1 : -Châu Phi có các hồ nào? - Hướng nghiêng chính của địa hình châu Phi?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hå Vich-to-ri-a.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi. 1. Diện tích,vị trí địa lí: 2. Địa hình và khoáng sản châu Phi: a. Địa hình : - Tương đối đơn giản, có thể coi lục địa Phi là khối sơn nguyên lớn. - Các sơn nguyên và bồn địa xen kẽ. - Đồng bằng ít chủ yếu ở ven biển, rất ít núi cao. - Hướng nghiêng chính của địa hình Châu Phi là hướng Đông Nam xuống Tây Bắc..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi. 1. Diện tích,vị trí địa lí: 2. Địa hình và khoáng sản châu Phi: a. Địa hình : b. Khoáng sản :.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Quan sát H 26.1 : -Châu Phi có tài nguyên khoáng sản nào?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi. 1. Diện tích,vị trí địa lí: 2. Địa hình và khoáng sản châu Phi: a. Địa hình : b. Khoáng sản : Tài nguyên khoáng sản châu Phi rất phong phú đặc biệt là khoáng sản quý hiếm : vàng, kim cương, uranium….

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Khai th¸c má vµng ë TRUNG PHI.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Khai th¸c Má kim c¬ng ë nam phi.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Mỏ đá kim cơng ở nam phi( ảnh nhìn từ vệ tinh ).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> NhÉn kim c¬ng.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Chọn đáp án đúng nhất.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 1: Bán đảo lớn nhất ở châu Phi có tên là? a. Trung Ấn. b. Tiểu Á. c. A-rap. d. Xô-ma-li..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 2: Kênh Xuy-ê nối liền giữa các biển nào? a. Địa Trung Hải với Biển Đỏ. b. Biển Bắc với biển Ban-tích. c. Biển Ca-xpi với Địa Trung Hải. d. Biển Đen với Địa Trung Hải..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Phi ? a. Địa hình khá đơn giản. b. Có rất nhiều núi cao và đồng bằng thấp. c.Có nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp và dài ở phần đông lục địa. d. Lục địa Phi là một khối cao nguyên khổng lồ..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng thiên nhiên châu Phi ? a. Có khí hậu nóng quanh năm. b.Đường bờ biển ít bị chia cắt. c.Có rất nhiều các bán đảo và đảo lớn. d.Rất ít các vịnh biển..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Cám ơn các thầy cô đã về dự tiết Thao giảng.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> XIN CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA CÁC THẦY CÔ !. CẢM ƠN CÁC EM HỌC SINH ĐÃ CHÚ Ý HỌC TẬP GÓP PHẦN LÀM TIẾT DẠY THÀNH CÔNG ! 10. 10. 10. 10. 10.

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×