Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.11 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x và tiếp tuyến với đồ thị tại M(4;2) và trục hoành là: A.. 8 3. 3 8. B.. C.. 1 3. D.. 2 3. Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 , y 0 và hai đường thẳng x 1, x 2 ?. A.. 17 4. B.. 17 8. C.. 15 4. D.. Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y . 15 8. x 2 , trục hoành và các đường x 1. thẳng x 1, x 0 ? A. 1. C. 3ln 2 1. B. 2. D. 2ln 3 1. Câu 4: Kết quả của việc tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị. C : y x4 2 x3 1 và trục Ox gần nhất với giá trị nào sau đây: A. S . 1 2. B. S 1. C. S . 3 2. D. S 2. Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 x 2 , trục tung và đường thẳng x 1 là:. A. S . 1 3. B. S . 2 2 1 3. C. S . 2 2 1 3. Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y . D. S 2. 2. x 1. 2. . . 2 1. , trục hoành, đường. thẳng x 0 và đường thẳng x 4 là: A. S . 8 5. B. S . 8 5. C. S . 2 25. D. S . 4 25. Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ln x , trục hoành và đường thẳng x e :. e2 1 A. S 4. e2 1 B. S 6. e2 1 C. S 8. e2 1 D. S 2. Câu 8: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y e x x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x 1 là:. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. S e . 1 2. B. S e . 1 2. C. S e 1. D. S e 1. Câu 9: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y e x x, x y 1 0 và x ln 5 là: A. S 5 ln 4. B. S 5 ln 4. C. S 4 ln 5. D. S 4 ln 5. Câu 10: Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y e 1 x và 1 e x x , giá trị S cần tìm là: A. S . e2 2. B. S . e 2. C. S . e2 2. D. S . e2 4. Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x 1 , trục hoành và hai đường thẳng x ln 3 , x ln 8 nhận giá trị nào sau đây? A. S 2 ln. 2 3. B. S 2 ln. 3 2. C. S 3 ln. 3 2. D. S 2 ln. 3 2. Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x 2 2 x 2 , tiếp tuyến với nó tại điểm M 3;5 và trục Oy là giá trị nào sau đây? A. S 4. B. S 27. C. S 9. D. S 12. Câu 13: Viết kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x 1 e x , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. V 4 2e. B. V 4 2e . C. V e2 5. D. V e2 5 . Câu 14: Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 và x 3 , có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 3 là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng x và 2 9 x 2 , bằng: A. V 3. B. V 18. C. V 20. D. V 22. Câu 15: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x 2 , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ. x 0; 2 là một phần tư đường tròn bán kính A. V 32. Trang 2. B. V 64. 2x 2 , ta được kết quả nào sau đây? C. V . 16 5. D. V 8.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 16: Hình phẳng C giới hạn bởi các đường y x 2 1 , trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2 1 tại điểm 1; 2 , khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng: 4 A. V 5. B. V . 28 15. Đăng ký mua file word trọn. bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 C. V . 8 15. D. V . Câu 17: Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị. P : y 2x x2 A. V . và trục Ox sẽ có thể tích là:. 16 15. B. V . 11 15. C. V . 12 15. D. V . 4 15. Câu 18: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x x 2 và y x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng: A. V . . B. V . 3. . C. V . 4. . D. V . 5. Đáp án 1-A. 2-A. 3-C. 4-A. 5-B. 6-B. 7-A. 8-B. 11-B. 12-C. 13-D. 14-B. 15-C. 16-C. 17-A. 18-C. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A. y f x x f ' x . 1 2 x. Phương trình tiếp tuyến tại M(4;2) là : y f ' 4 x 4 2 Trang 3. x 1 4. 9-D. 10-C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoành độ giao điểm của với trục hoành: x 4. 0. Diện tích hình phẳng cần tính: S . . 4. 4. x x 1dx 1 x dx 4 4 0. 3 4 x2 0 x2 2x 2 x x 1 dx 1 x dx x x 4 4 3 8 4 8 4 0 0. 4 2 2 8 . 0 3 3 . Câu 2: Đáp án A Phương trình hoành độ giao điểm của y x3 với y 0 : x3 0 x 0 0. 2. 0. 2. 1. 0. 1. 0. Diện tích hình phẳng cần tính: S x3 dx x3 dx x3 dx x3dx . x4 0 x4 2 1 17 4 4 1 4 0 4 4. Câu 3: Đáp án C Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y . x 2 với trục hoành x 1. x 2 0 x 2 . x 1 0. Diện tích hình phẳng cần tính: S . 1. x 3ln x 1 . 0 1. x 2 3 dx 1 dx x 1 x 1 1 0. 3ln 2 1. Câu 4: Đáp án A Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành :. x 1 x 4 2 x3 1 0 x 1 x3 x 2 x 1 0 x x0 1,83 Với x 1, x0 thì y 0 . Diện tích hình phẳng cần tính:. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1,83. S. 1. 1,83. x 2 x 1 dx 4. 3. 1. x 4 x5 1,83 2x x 1 dx 2 5 x 1 0,37 3. 4. Câu 5: Đáp án B 1. 1. 0. 0. Diện tích hình phẳng cần tính là: S x 1 x 2 dx x 1 x 2 dx . . x. 2. 3 2. 1 1 2 2 1 . 0 3 3. 1. 1 2. 1 x 2 1 d x 2 1 20. Đăng ký mua file word trọn bộ. chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Câu 6: Đáp án B 4. Diện tích hình phẳng cần tính là: S 0. 2dx. x 1. 2. 2 4 8 x 1 0 5. Câu 7: Đáp án A Phương trình hoành độ giao điểm của đường y x ln x với trục hoành là x ln x 0 x 1 . Diện tích hình phẳng cần tính là: e. S 1. e e 1 1 1 2 x 2 e e2 1 2 e x ln x dx x ln xdx ln xd x x ln x 1 xdx x 2 ln x 21 2 2 1 4 1 1 2 e. Câu 8: Đáp án B Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y e x x với trục tung là y 1 Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> x x2 1 1 Diện tích hình phẳng cần tính là: S e x dx e x dx e e 2 0 2 0 0 1. 1. x. x. Câu 9: Đáp án D Phương trình hoành độ giao điểm của đường y e x x và đường x y 1 0 là: ex x x 1 ex 1 x 0. Ta có ln 5 0 e x x x 1 với mọi x 0;ln 5 Diện tích hình phẳng cần tính là: ln 5. S. e. x. x x 1 dx . 0. ln 5. e. x. 1 dx e x x . ln 5 0. 4 ln 5. 0. Câu 10: Đáp án C Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong là x0 x 0 x e e x 1. e 1 x 1 e x x . Nhận xét, với x 0;1 thì hiệu số 1 e x x e 1 x x e x e 0 Khi đó, diện tích hình phẳng cần tìm là 1. 1. 1. 0. 0. 0. S 1 e x x e 1 x dx x e x e dx x e x e dx 1 ux du dx x 1 S x ex e 0 ex e x dx Đặt x x 0 v ex e dv e e dx. ex 2 1 e2 ex 2 2 0 Câu 11: Đáp án B ln8. Diện tích hình phẳng cần tìm là S . . ln 3. Trang 6. ln8. e 1 dx x. . ln 3. e x 1dx.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đặt t e x 1 t 2 e x 1 2tdt e x dx t 2 1 dx dx ln8. . Khi đó S . ln 3. x ln 3 t 2 2t dt và t 1 x ln 8 t 3 2. 2 t 1 2 2t 2 e 1dx 2 dt dt t 1 t 2 1 2 2 3. 3. 2. x. 2 1 1 2 2 dt 2 dt t 1 t 1 t 1 2 2 3. 3. t 1 3 2 1 3 S 2t ln 6 ln 4 ln 2 ln t 1 2 4 3 2 . Câu 12: Đáp án C Ta có P : y x2 2 x 2 y ' 2 x 2 y ' 3 4 phương trình tiếp tuyến tại M là y 4x 7 .. Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là x2 2x 2 4x 7 x2 6 x 9 0 x 3 3. 3. Diện tích hình phẳng là S x 2 x 2 4 x 7 dx x 3 dx 2. 2. 0. x 3. 3. 3. 0. 3 33 9 0 3. Câu 13: Đáp án D Phương trình hoành độ giao điểm của y 2 x 1 e x và y 0 là 2 x 1 e x 0 x 1 1. 1. Thể tích của khối tròn xoay là V 2 x 1 e x dx 4 x 2 2 x 1 e2 x dx 0. 2. 0. Giả sử nguyên hàm của hàm số f x x 2 2 x 1 e2 x có dạng F x ax 2 bx x e2x Khi đó, ta có: f x F ' x 2ax b e2 x 2 ax 2 bx c e2 x 2ax 2 2 a b x b 2c e2 x. 1 3 5 Đồng nhất hệ số, ta được a ; b ; c V 2 x2 6 x 5 e2 x 2 2 4. 1 0. e2 5 e2 5 .. Câu 14: Đáp án B Diện tích của hình chữ nhật có hai cạnh là x; 2 9 x 2 là 2 x 9 x 2 3. Khi đó, thể tích của vật thể được xác định bằng công thức V 2 x 9 x 2 dx 0. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> x 0 t 3 Đặt t 9 x2 t 2 9 x 2 xdx tdt và . Suy ra x 3 t 0 0. V 2 t 2 dt 3. 2t 3 3 18 3 0. Câu 15: Đáp án C. 1 1 Diện tích của thiết diện là S x .S r 4 4 2. Khi đó, thể tích cần tìm là V 0. x4 2. dx . . 2x. 2. . 2. x4. . 2. x5 2 25 .. 2 5 0. . .. 2 5. . 16 5. Câu 16: Đáp án C Ta có P : y x 2 1 y ' 2 x y ' 1 2 phương trình tiếp tuyến của P tại 1; 2 là y 2 x . Khi đó, thể tích khối tròn xoay cần tìm là 1. 1. V x 1 2 x dx x 4 2 x 2 1dx 2. 2. 2. 0. 0. x5 2 x3 1 1 2 8 x 2 x 1dx x 1 3 5 3 15 5 0 0 1. 4. 2. Câu 17: Đáp án A x 0 Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và Ox là 2 x x 2 0 x 2 2. Thể tích khối tròn xoay V 2 x x 0. . 2 2. 2. dx x 4 4 x3 4 x 2 dx 0. x5 4 x3 2 16 x4 3 0 15 5 Câu 18: Đáp án C x 0 Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và y x là 2 x x 2 x x 2 x 0 x 1 1. Khi đó, thể tích khối tròn xoay cần tìm là V 2 x x. . 2 2. 1. x dx x 4 4 x3 3x 2 dx 2. 0 1 x5 1 V x 4 4 x3 3x 2 dx x 4 x3 V . 5 5 0 5 0. Trang 8. 0.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>