Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

De thi thu vien chuc 2017 mon Tin hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIN HỌC 1. Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (OUTPUT DEVICE) : A. Màn hình, bàn phím, scanner C. Bàn phím, chuột, micro B. Máy chiếu, Loa, Màn hình. D. Đĩa cứng, webcam, bàn phím 2. Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (INPUT DEVICE) : A. Màn hình, bàn phím, scanner B. Máy chiếu, Màn hình, Loa C. Bàn phím, chuột, micro D. Đĩa cứng, webcam, bàn phím 3. Anh/chị hãy chọn phương án đúng cho việc sắp thứ tự tăng dần của các đơn vị đo thông tin? A. BitKBByteMBTBGB C. Bit ByteKBMBGBTB B.TBByteMBGB BitKB D. TBKBByteMBGBBit 4. Theo anh/chị thuật ngữ “LAN” dùng để chỉ loại mạng nào sau đây? A. Mạng diện rộng B. Mạng Internet C. Mạng toàn cầu D. Mạng cục bộ 5. Theo anh/chị thuật ngữ “WAN” dùng để chỉ loại mạng nào sau đây? A. Mạng cục bộ B. Mạng Internet C. Mạng toàn cầu D. Mạng diện rộng 6. Theo anh/chị thuật ngữ “Download” trong mạng internet có ý nghĩa như thế nào? A. Tải videos trên mạng internet B. Tải file từ Internet về máy C. Tải file từ máy lên Internet D. Tải nhạc từ Internet về máy tính 7. Theo anh/chị thuật ngữ “Upload” trong mạng internet có ý nghĩa như thế nào? A. Tải file từ Internet về máy B. Tải videos trên mạng internet C. Tải file từ máy lên Internet D. Tải nhạc từ Internet về máy tính 8. Theo anh/chị thuật ngữ nào sau đây dùng để nói về “Chính phủ điện tử” ? A. E – Learning B. E - Mail C. E - commerce D. E – Governmen 9. Theo anh/chị thuật ngữ nào sau đây dùng để nói về “Thương mại điện tử” ? A. E - Governmen C. E - commerce B. E - Mail D. E – Learning 10. Theo anh/chị ưu điểm của mua hàng trực tuyến so với mua hàng truyền thống tại cửa hàng là gì? C. Bảo mật cao, tránh bị lừa B. Giá rẻ, hàng đẹp, an toàn A. Linh hoạt, tiết kiệm thời gian D. Tiết kiệm tiền, chất lượng cao 11. Theo anh/chị mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì A. Quản lý việc đầu tư của công ty, tổ chức B. Mô tả hoạt động của kinh doanh C. Thu thập thông tin thị trường.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm 12. Anh/chị hãy chọn phương án đúng về sự khác nhau cơ bản giữa bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên(RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM)? A. RAM làm bộ nhớ trong ROM là bộ nhớ ngoài B. ROM dùng để đọc dữ liệu, RAM dùng để ghi dữ liệu C. Dữ liệu trên RAM có thể mất đi ROM thì không D. ROM dùng để kiểm tra thiết bị ngoại vi, ROM kiểm tra phần mềm 13. Để mở thư mục với của sổ mới anh/chị nhấp phải chuột vào thư mục cần mở và chọn lệnh nào ? A. Open B. Open in new window C. Creat Shortcut D. Properties 14. Trong Windows Explorer, cột “size” cho phép chúng ta thực hiện điều gì ? A. Hiển thị kích thước tập tin B. Thay đổi kích thước tập tin C. Sắp xếp tập bình theo tên D. Sắp xếp tập tin theo kích thước 15. Trong Windows Explorer, cột “date modified” cho phép chúng ta thực hiện điều gì ? A. Sắp xếp tập tin theo tên B. Sắp xếp tập tin theo kích thước C. Hiển thị ngày tháng tập tin D. Sắp xếp tập tin theo ngày tháng 16. Trong Windows Explorer, khi thực hiện việc đổi tên một thư mục, Anh/ chị gặp thông báo như hình minh họa, theo anh/chị nguyên nhân nào gây ra thông báo trên? A. Tên thư mục không đúng quy định của hệ điều hành B. Thư mục đang mở không đổi tên được C. Tên thư mục đã tồn tại D. Thư mục có thuộc tính chỉ đọc( không đổi tên được).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 17. Theo mặc định của hệ điều hành Windows, Sau khi xóa thư mục và tập tin bằng cách nhấn tổ hợp phím shift + delete, điều gì sẽ xảy ra đối với thư mục hoặc tập tin này? A. Thư mục/tập tin bị xóa vĩnh viễn B. Thư mục/tập tin được chuyển sang thùng rác C. Thư mục/tập tin chuyển sang thư mục Documents D. Thư mục/tập tin lưu vào bộ nhớ tạm (temporary memnory) 18. Theo hình minh họa, để tìm kiếm thư mục hoặc tập tin ta nhập từ khóa nào khu vực nào?. A. Search Computer. B. Computer. C. Properties. D. Open Control Panel. 19. Theo hình minh họa, để xem kích thước của thư mục, anh/chị chọn mục nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Delete. B. Remame. C. Properties. D. Creat shortcut. 20. Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt, anh/chị gặp lỗi như sau: “ xin chaøo caùc baïn”. Theo anh/chị Đây là lỗi gì? A. Lỗi font chữ B. Lỗi bảng mã. C. Lỗi thiếu phần mềm gõ chữ việt D. Lỗi kiểu chữ. 21. Theo hình minh họa, để tạo thuộc tính ẩn cho tập tin ta thực hiện như thế nào?. Nháy chuột phải vào tập tin và chọn:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Chọn mục Read –Only C. Chọn mục Advance. B. Chọn mục Hidden D. Chọn mục Unblock. 22. Theo anh/chị, việc nén thư mục hoặc tập tin có tác dụng gì? A. Để gửi mail B. Giảm dung lượng, nâng cao bảo mật. C. Để cho thư mục/tập tin đẹp. D. Để upload lên Internet 23. Giả sử trong máy tính anh/chị có 5 tập tin với tên như sau: baitap.doc, nhacphim.mp3, baihoc.txt, haitap.mp3 va nhidong.mp4. Anh/chị hãy cho biết chuỗi từ khóa tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về hai tập tin: baitap.doc và baihoc.txt? A. “baitap” B. “bai” C. “baihoc” D. “tap” 24. Giả sử trong máy tính anh/chị có 5 tập tin với tay như sau: baitap.doc, nhacphim.mp3, baihoc.txt, haitap.mp3 va nhidon.mp4. Anh/chị hãy cho biết tuổi từ khóa tìm kiếm nào sau đây đã về hai tập tin: baitap.doc và haitap.mp3 ? A. “baitap” B. “tap” C. “baihoc” D. “*tap” 25. Trong môi trường Lan, khi đang làm việc với thư mục CONG VAN được chia sẻ từ máy tính PC 1, anh/chị không thể lưu dữ liệu vào thư mục CONG VAN. Đâu là nguyên nhân của tình trạng này? A. Thư mục chia sẻ bị lỗi kết nối mạng LAN B. Thư mục chia sẻ chưa chọn “Allow network users to change my files” C. Thư mục chia sẻ bị chỉ được xem không chỉnh sửa. D. Thư mục chia sẻ đã bị xóa. 26. Khi làm việc trong mạng LAN, thực hiện lệnh ping để kiểm tra tình trạng kết nối đến máy tính PC 1 có địa chỉ IP: 192.168.1.1, nhận được thông báo như hình minh họa. Anh/chị hãy cho biết tình trạng kết nối đến máy tính PC 1?. A. Chưa kết nối B. Không thể kết nối C. Kết nối bị chặn D. Đã kết nối 27. Theo hình minh họa để thực hiện việc chia sẻ thư mục lên mạng LAN anh/chị chọn mục nào?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Share B. Advanced Sharing C. Security D. General.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 28. Theo anh/chị, đối tượng nào sau đây không thể gửi đính kèm trong thư điện tử?. A. File nén B. Thư mục. C. File Word D. File thực thi(có phần mở rộng là: exe). 29. theo anh/chị ký tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email? A. # B. & C. @ D. * 30. khi tìm kiếm thông tin trên Internet thông qua địa chỉ . Để kết quả tìm kiếm luôn có cụm từ “xin chào các bạn”. anh chỉ sử dụng từ khóa tìm kiếm như thế nào trong các từ khóa sau? A. “xin chào các bạn” C. “Xin Chao Cac Ban *” B. “xin chao cac ban” D. “Xin Chao Cac Ban ~” 31. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, anh/chị chọn mục nào để yêu cầu máy in in nhiều lần đối với một trang văn bản. A. Print One Sided B. Print All Page. C. Copies D. Collated.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 32. Teo hình minh họa, trong Microsoft Word, anh/chị chọn lệnh nào để định dạng lề cho trang in?. A. Portrait Orientaion. C. 1 Page per sheet. B. Page Setup. D. Collated.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 33. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, để thay đổi định dạng kiểu của tập tin lưu trữ văn bản anh/chị chọn lệnh nào?. A. Save B. Save As. C. Share D. Export. 34. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, anh/chị chọn nhóm lệnh nào để in trang văn bản hiện hành?. A. Print All Page B. Print Curent Page. C. Only Print Odd Page D. Only Print Even Page.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 35. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, in văn bản theo hướng giấy nằm ngang anh/chị chọn mục nào?. A. Page Setup B. Portrait Orientaion C. 1 Page per sheet D. Landscape Orientaion.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 36. Theo hình minh họa, văn bản đang mở trong Microsoft Word có bao nhiêu trang?. A. 2 Trang C. 1599 Trang. B. 5 Trang D. 100 Trang. 37. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, để định dạng khoảng cách giữa các dòng( giãn dòng)Trong văn bản, Anh/chị chọn mục nào?. A. Alignment B. Special. D. Indentation C. Line Spacing.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 38. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, định dạng khoảng cách giữa các đoạn trong văn bản, Anh/chị chọn mục nào?. A. Alignment B. Before, After. C. Line Spacing D. Indentation. 39. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, để định dạng hình ảnh làm nền cho văn bản( văn bản nằm trên hình ảnh) anh/chị chọn mục nào?. A. In line with text B. Through. C. Behind text D. In front of text.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 40. Xét ví dụ: “Xin chào các bạn”. trong Microsoft Word, để định dạng kiểu văn bản như ví dụ trên, anh chỉ lựa chọn mục nào trong hình minh họa?. A. Strikethrough B. Double Strikethrough. C. Superscrip D. Shadow. 41. Xét ví dụ: Xin chào các bạn. Trong Microsoft Word, để định dạng kiểu văn bản những ví dụ trên, anh /chị Lựa chọn những mục nào trong hình minh họa? A. Font color B. Underline Style Words Only C. Underline Style None D. Underline Color.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 42. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, để định dạng màu sắc cho văn bản anh/chị chọn lệnh nào?. A. Font B. Font style. C. Font color D. Size. 43. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, Anh/chị hãy cho biết điều gì sẽ xảy ra khi nhấn nút lệnh Replace All?. A. Từ “Bài ca” được thay thành “Bài hát” B. Tất cả từ Bài ca trong văn bản được thay thành “Bài hát” C. Từ “Bài ca” trong trang hiện hành được thay thành “Bài hát” D. Tất cả từ “Bài ca” trong trang hiện hành được thay thành “Bài hát”.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 44. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, Anh/chị hãy cho biết điều gì sẽ xảy ra khi nhấn nút lệnh Replace ?. A. Tất cả từ “Bài ca” trong văn bản được thay thành “Bài hát” B. Từ “Bài ca” trong trang hiện hành được thay thành “Bài hát” C. Từ “Bài ca” được tìm thấy đầu tiên sẽ thay thành “Bài hát” D. Tất cả từ “Bài ca” trong trang hiện hành được thay thành “Bài hát” 45. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, để chèn thêm một cột bên trái cột đang chọn, ta chọn lệnh nào?. A. Insert Above B. Insert Below. C. Insert Left D. Insert Right. 46. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, vùng nào cho phép đánh số thứ tự tự động( Numbering) cho các đoạn văn bản đã chọn?. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 47. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, vùng nào cho phép chèn số trang tự động cho văn bản?. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 48. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, để chèn số trangvào cuối văn bản. Anh/Chị chọn mục nào?. A. Top of page. B. Botton page. C. Page Margins. D. Current Position. 49. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, vùng nào cho phép định dạng tiêu đề cho văn bản?. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 50. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, để chuyển nội dung “Xin chào các bạn” thành “Xin Chào Các Bạn”. Anh/chị chọn lệnh nào?. A. Sentence case C. UPPERCASE. B. Capitalize Each Word D. Lowercase. 51.Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, để chuyển nội dung “Xin chào các bạn” thành “XIN CHÀO CÁC BẠN”. Anh/chị chọn lệnh nào?. A. Sentence case C. UPPERCASE B. Lowercase D. Capitalize Each Word 52. Trong Microsoft Word, lệnh format painter cho phép anh/chị thực hiện công việc gì?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. Vẽ các các đối tượng hình học trong văn bản B. Xóa các đối tượng trong văn bản C. Sao chép định dạng đoạn văn bản D. Bôi đen( lựa chọn) các vùng trong văn bản 53. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, để chèn các kí tự đặc biệt, ví dụ như , , ® anh/chị chọn vùng nào?. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 54. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, để định dạng việc chia văn bản thành nhiều cột, anh/chị chọn vùng nào?. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 55. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, để chèn bảng biểu có 15 cột và 20 dòng, anh/chị chọn lệnh nào?. A. Insert Table …. B. Draw Table. C. Excel Speadsheet. D. Quick Table.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 56.Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, anh chỉ chọn lệnh nào để chèn hình ảnh có sẵn trong máy tính của anh/chị đang làm việc?. A. Online Pictures. B. Picture. C. Shapes. D. Screenshot. 57. Trong Microsoft Excel, xét vùng dữ liệu như hình vẽ. Tại ô C1 chúng ta nhập công thức như sau: =SUMIF(A2:B4; “>5”).Anh/chị hãy chọn kết quả trả về đúng trong các kết quả sau.. A. 30. B. 12. C. 18. D. 24. 58. Trong Microsoft Excel, xét vùng dữ liệu như hình vẽ. Tại ô C1 chúng ta nhập công thức như sau: =MIN(A2:B4).Anh/chị hãy chọn kết quả trả về đúng trong các kết quả sau.. B. 1. D. 3. C. 8. A. 9.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 59. Trong Microsoft Excel, xét vùng dữ liệu như hình vẽ. Tại ô C1 chúng ta nhập công thức như sau: =COUNTIF(A2:B4; “>5”).Anh/chị hãy chọn kết quả trả về đúng trong các kết quả sau.. A. 3. B. 5. C. 6. D. 8. 60. Trong Microsoft Excel, xét vùng dữ liệu như hình vẽ. Tại ô C1 chúng ta nhập công thức như sau: =COUNT(A2:B4).Anh/chị hãy chọn kết quả trả về đúng trong các kết quả sau.. D. 8. C. 6. B. 5. A. 3. 61. Trong Microsoft Excel, xét vùng dữ liệu như hình vẽ. Tại ô C1 chúng ta nhập công thức như sau:=IF(A2>=B4;IF(A3<B2,A1,A2),B1).Anh/chị hãy chọn kết quả trả về đúng trong các kết quả sau. * =IF(A2>=B4;IF(A3<B2,A1,A2),B1) Lệnh if lồng nhau: IF(A3<B2,A1,A2) nếu A3< B2 đúng thì trả về giá trị ô A1(=4) ngược lại trả về giá trị ô A2. Tương tự lệnh if đầu tiên IF(A2>=B4;… nếu A2>=B4 đúng thì trả về giá trị của câu lệnh if con IF(A3<B2,A1,A2) ngược lại trả về giá trị ô B1..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. 4. B. 5. C. 9. D. 8. 62. Trong Microsoft Excel, xét vùng dữ liệu như hình vẽ. Tại ô C1 chúng ta nhập công thức như sau:=VLOOKUP(A1,B2:D6,2,0).Anh/chị hãy chọn kết quả trả về đúng trong các kết quả sau. Khi gõ công thức =VLOOKUP(A1,B2:D6,2,0): Dò tìm giá trị ô A1 trong khu vực B2:D6, trả về giá trị cột 2, 0:dò tìm tuyệt đối(nếu 1: dò tìm tương đối). A. “Huế”. B. “Sài Gòn”. C. “Quảng Ngãi”. D. “Bình Định”. 63. Trong Microsoft Excel, xét vùng dữ liệu như hình vẽ. Tại ô C1 chúng ta nhập công thức như sau:=HLOOKUP(A1,B2:D6,2,0).Anh/chị hãy chọn kết quả trả về đúng trong các kết quả sau?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Khi gõ công thức =HLOOKUP(A1,B2:D6,2,0): Dò tìm giá trị ô A1 trong khu vực B2:D6, trả về giá trị hàng 2, 0:dò tìm tuyệt đối(nếu 1: dò tìm tương đối). A. “Quảng Ngãi”. B. “Bình Định”. C. “Huế”. D. “Sài Gòn”. 64. Trong Microsoft Excel. Tại ô C1 ta nhập công thức như sau:=LEFT(“XIN CHAO CAC BAN”,6).Anh/chị hãy chọn kết quả trả về đúng trong các kết quả sau?. A. “XIN CHA”. B. “XIN CH”. C. “CÁC BẠN”. D. “ÁC BẠN”. 65. Trong Microsoft Excel.Tại ô C1 ta nhập công thức như sau:=RIGHT(“XIN CHAO CAC BAN”,6).Anh/chị hãy chọn kết quả trả về đúng trong các kết quả sau?. A. “XIN CHA”. B. “XIN CH”. C. “CÁC BẠN”. D. “ÁC BẠN”.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 66. Trong Microsoft Excel.Tại ô C1 ta nhập công thức như sau:=MID(“XIN CHAO CAC BAN”,5,4).Theo anh/chị kết quả trả về là bao nhiêu?. A. “CHÀO”. B. “ BẠN”. C. “XIN ”. D. “CÁC ”. 67. Trong Microsoft Excel.Tại ô C1 chúng ta nhập công thức như sau:=UPPER(“xin CHAO cac bAN”).Anh/chị hãy chọn kết quả trả về đúng trong các kết quả sau?. A. “XIN chao CAC Ban” B. “XIN CHAO CAC BAN” C. “xin CHAO cac Ban” D. “xin chao cac ban” 68.Trong Microsoft Excel, xét vùng dữ liệu như hình minh họa. trong đó, vùng dữ liệu trong vùng ô D2:G3 là kết quả sao chép dữ liệu trong vùng ôA1:B4. để được kết quả sao chép như trên, sau khi đã ra lệnh sao chép, anh/chị chọn thuộc tính nào cho lệnh dán(paste) nào trong các thuộc tính sau:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. Values. B. Validation. C. Skip planks. D. Transpose. 69. Để sao chép dữ liệu trong ô C1( không sao chép công thức đã sinh ra dữ liệu trong ô C1) sau khi đã ra lệnh sao chép, anh/chị chọn thuộc tính nào cho lệnh dán(paste) nào trong các thuộc tính sau: A. Values. B. Validation. C. Skip planks. D. Transpose. 70. Trong Microsoft Excel.Tại ô C1 chúng ta nhập công thức như sau:=LOWER(“xin CHAO cac bAN”).Anh/chị hãy chọn kết quả trả về đúng trong các kết quả sau?. A. “XIN chao CAC Ban” B. “XIN CHAO CAC BAN” C. “xin CHAO cac Ban” D. “xin chao cac ban” 71.Trong quá trình tính toán trên Microsoft Excel. Anh/chị gặp phải lỗi #DIV/0!. Theo anh/chị đâu là nguyên nhân gây ra lỗi trên?. A. Lỗi ô không đủ rộng để hiển thị dữ liệu B. Lỗi khi thực hiện phép chia cho 0, hoặc ô dữ liệu số chia để trống. C. Lỗi đánh máy trong công thức. D. Lỗi hiển thị giá trị trong ô.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 72.Trong quá trình tính toán trên Microsoft Excel. Anh/chị gặp phải lỗi #NAME?. Theo anh/chị đâu là nguyên nhân gây ra lỗi trên?. A. Lỗi khi thực hiện phép chia cho 0, hoặc ô dữ liệu số chia để trống. B. Lỗi hiển thị giá trị trong ô C. Lỗi ô không đủ rộng để hiển thị dữ liệu D. Lỗi đánh máy trong công thức. 73.Trong Microsoft Excel, khi chiều dài của dữ liệu dạng số lớn hơn chiều rộng của ô thì ký tự nào sau đây sẽ được hiển thị thay thế? B. #. A. @. C. &. D. $. 74. trong Microsoft Excel, để thiết lập địa chỉ tuyệt đối của ô, anh/chị sử dụng ký tự nào trong các ký tự sau? A. @. B. #. C. &. D. $. 75.Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel, để định dạng số lượng chữ số thập phân cho dữ liệu dãy số, anh/chị chọn mục nào?. A. Genral C. Number. B. Curency D. Text.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 76. Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel, để định dạng có ký tự phân biệt hàng nghìn cho dữ liệu vào số, anh/chị chọn mục nào? A. Number. B. Curency. C. Accounting. D. Percentage. 77. Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel, để định dạng thay đổi hướng viết của dữ liệu trong ô, anh/chị chọn mục nào?. A. Horizontal. B. Vertical. C. Oriention. D. Text direction. 78.Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel, để định dạng dữ liệu dạng chuỗi( text) sẽ tự động ngắt dòng trong ô trong trường hợp chiều dài của chuỗi lớn hơn độ rộng của ô. Anh/ chị chọn mục nào?( hình như câu 77) A. Shrink to fit. B. Wrap Text. C. Oriention. D. Merge cells. 79. Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel, để định dạng dữ liệu dạng chuỗi( text) sẽ tự động giảm kích thước font chữ để thực hiện trên một dòng trong ô trong trường hợp chiều dài của chuỗi lớn hơn độ rộng của ô. Anh/ chị chọn mục nào? ( hình như câu 77) A. Wrap Text. B. Shrink to fit. C. Oriention. D. Merge cells. 80.Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel, để căn lề dữ liệu trong ô theo chiều dọc. Anh/ chị chọn mục nào? ( hình như câu 77) A. Horizontal. B. Vertical. C. Oriention. D. Text direction.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 81.Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel, để nhập nhiều ô đã lựa chọn thành 1 ô, anh/chị chọn lệnh nào?(hình như câu 77) A. Wrap Text C. Oriention B. Shrink to fit D. Merge cells 82.Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel, nhóm lệnh nào cho phép anh/chị chèn biểu đồ vào bảng tính?. A. Tables. B. Charts. C. Filters. D. Sparklines. 83. Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel, để thực hiện việc trích lọc dữ liệu, anh/chị chọn nhóm lệnh nào?( hình như câu 82) A. Tables B. Charts C. Filters D. Sparklines 84. Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel, để định dạng đường kẻ ô trong bảng tính, anh/chị chọn nhóm lệnh nào?( hình như câu 77) A. Number. B. Border. C. Fill. D. Alignment. 85. Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel, để định dạng màu tô cho ô, Anh/chị chọn lệnh nào?( hình như câu 77) A. Border. B. Number. C. Fill. D. Alignment. 86. Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel, để in một vùng dữ liệu đã chọn trong bảng tính, Anh/chị chọn lệnh nào?. A. Break. B. Background. C. Print Area. D. Print Title. 87. Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel, để sắp sếp dữ liệu trong máy tính anh/chị chọn lệnh nào?. A. Find & Select. B. Format as Table. C. Sort & Filter. D. Alignment.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 88. Trong Microsoft PowerPoint, sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, để trình chiếu ngay bài trình chiếu, anh/chị thực hiện như thế nào?. B. From Current Slide A. From Beginning. C. Custom Slide Show D. Set Up Slide Show. 89. Trong Microsoft PowerPoint, để trình chiếu tại slide đang thiết kế, anh/chị thực hiện như thế nào? A. From Beginning B. From Current Slide C. Custom Slide Show D. Set Up Slide Show 90. Trong Microsoft PowerPoint, muốn dừng trình diễn khi đang chiếu 1 bài trình diễn, anh/chị thực hiện như thế nào? A. Nhấn nút Backspace. B. Nhấn nút ESC. C. Nhấn nút Alt. D. Nhấn nút Ctrl. 91. Theo hình minh họa, trong Microsoft PowerPoint, để tạo một slide mới giống như slide đang chọn, chúng ta chọn mục nào?. A. New Slide. B. Bublish Slide. C. Duplicate Slide. D. Reset Slide. 92. Theo hình minh họa, trong Microsoft PowerPoint, để định dạng nền cho slide đang chọn, chúng ta chọ mục nào? A. Format Background. B. Bublish Slide. C. Duplicate Slide. D. Reset Slide. 93. Trong Microsoft PowerPoint, mục Transition cho phép anh/chị thực hiện việc gì?. A. Tạo hiệu ứng chuyển động cho từng slide B. Cài đặt thời gian chuyển động cho slide C. Xem trước hiệu ứng áp dụng cho slide D. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong slide.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 94. Trong Microsoft PowerPoint, mục animation cho phép anh/chị thực hiện việc gì? A. Xem trước hiệu ứng áp dụng cho slide B. Tạo hiệu ứng chuyển động cho từng slide C. Cài đặt thời gian chuyển động cho slide D. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong slide 95. Theo hình minh họa, trong Microsoft PowerPoint, để thiết lập hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide, anh/chị chọn mục nào?. A. Animation. B. Transition. C. Design. D. Slide Show. 96. Theo hình minh họa, trong Microsoft PowerPoint, để quy định thời gian trình diễn cho từng slide, anh/chị chọn mục nào?. A. Preview. B. Timing. C. Animation. D. Advanced Animation. 97.Trong Microsoft PowerPoint, để thiết lập thời gian trình diễn cho từng đối tượng, anh/chị thực hiện như thế nào? A. Preview. B. Timing. C. Animation. D. Advanced Animation. 98. Theo hình minh họa, trong Microsoft PowerPoint, để sắp xếp thứ tự trình diễn cho các đối tượng tong slide, anh/chị chọn mục nào?. A. Outline View. B. Slide Sorter. C. Slide Master D. Handount Master. 99. Theo hình minh họa, trong Microsoft PowerPoint, để lựa chọn một số slide sẽ được trình diễn, anh/chị chọn mục nào?. A. Custom Slide Show B. From Beginning C. From Current Slide D. Set Up Slide Show.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 100. Theo hình minh họa, trong Microsoft PowerPoint, để thiết lập cho một đối tượng trong slide sẽ mất đi sau trình diễn, anh/chị chọn mục nào?. A. More Exit Efects… B. More Entrance Efects… C. More Emphasis Efects… D. More Motion Path….

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

×