Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.52 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Lê Văn Nam. Trường THPT Nguyễn Trung Trực BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2. 2 Câu 1: Cho parabol (P) có phương trình y = x - 2x + 4 . Tìm điểm mà parabol đi qua.. A. M (- 3;19). B. N (- 3;1). C. P (4;0). D. Q (4;2). 2 Câu 2: Cho parabol (P) có phương trình y = 3x - 2x + 4 . Tìm trục đối xứng của parabol.. A.. x=. 1 3 .. B.. x =-. 1 3.. C.. x=. 2 3.. D.. x=. - 2 3 .. 2 Câu 3: Cho parabol (P) có phương trình y = - x - 2x + 4 . Tìm tọa độ đỉnh I của parabol.. A. I (- 1;5) .. B. I (1;1) .. C. I (- 1;1) .. D. I (- 2;4) .. 2 Câu 4: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = - x - 2x + 2017 .. A. (- 1; +¥ ) . B. (- 2; +¥ ) . C. (- ¥ ;- 1) . Câu 5: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.. 2 A. y = x - 4x + 5 .. 2 B. y = x - 2x + 1.. 2 C. y = - x + 4x - 3 .. D. (- ¥ ;0) .. 2 D. y = x - 4x - 5 .. 2 Câu 6: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x - 2019x + 2018 với trục tung.. A. Q (0;2018) .. B. P (1;0) .. C. (2018;0) .. 2 Câu 7: Tìm giá trị M lớn nhất của hàm số y = - x + 6x + 8 . A. M=17. B. M=8. C. M=14.. D. (1;2018) . D. M=48.. 2. Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x - 2018x + 2017 với trục hoành. A. M (1;0) và N (2017;0) . B. P (0;1) và Q (0;2017) .. C. O (0;0) và M (1;2017) .. D. N (2017;0) và O (0;0) .. Câu 9: Tìm hàm số bậc hai có đồ thị tiếp xúc với trục hoành. 2 A. y = 4x + 4x + 1 .. 2 B. y = - 4x - 4x + 1.. 2 C. y = x + 4x - 4 .. 2 D. y = x + 4x + 7 .. 2 Câu 10: Cho parabol (P) có phương trình y = 3x - 6x + 2017 . Mệnh đề nào sau đây sai?. A. Parabol (P) có đỉnh I (0;2017) . C. Parabol (P) luôn cắt trục tung. Câu 11: Xác định parabol A.. y=. y=. - 1 2 1 x + x +4 2 2 .. B. Parabol (P) không cắt trục hoành. D. Parabol (P) có trục đối xứng x = 1 .. - 1 2 x - bx + 4 2 , biết rằng parabol đi qua điểm M (- 2;1) .. B.. y=. - 1 2 11 x x+4 2 2 .. C.. y=. - 1 2 5 x + x +4 2 2 .. D.. y=. - 1 2 1 x - x +4 2 2 .. 2 x =- 3 Câu 12: Cho hàm số y = x - bx + 4 có đồ thị đi qua điểm M (- 1;1) . Tính giá trị của hàm số tại điểm 0 .. A. y(- 3) = 1 .. B. y(- 3) = 25 .. C. y(- 3) = 7.. 2 Câu 13: Tìm b để hàm số y = x + 2(b + 6)x + 4 đồng biến trong khoảng (6; +¥ ) . A. b = - 12 . B. b = 0 . C. b = - 9 .. D. y(- 3) = 19 . D. b = 6 .. 2 2 Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm K của đồ thị hàm số y = x - x + 2 và đồ thị hàm số y = x + x - 2 .. A. K (2;4) .. B. K (- 2;8) .. C. K (- 2;0) .. D. K (2;8) . 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Lê Văn Nam. Trường THPT Nguyễn Trung Trực. 2 Câu 15: Tìm các giá trị m để đồ thị hàm số y = - x - x + m và cắt đồ thị hàm số y = - 2x + 6 tại hai điểm phân biệt.. A.. m>. 23 4.. B.. m<. 23 4.. C.. m³. 23 4.. D.. m<. - 25 4 .. 2 Câu 16: Tìm parabol (P) y = ax + bx + 3 ( a ¹ 0 ) biết (P) đi qua M (4;3) và tung độ của đỉnh bằng -1. 2 A. y = x - x + 3.. B.. 2. y = x2 - 4x + 3; y = x2 + 3. .. 2. C. y = x + x + 3 .. D. y = x - 3x + 3.. 2 Câu 17: Cho đồ thị hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?. A. C.. a > 0,b < 0,c > 0 a > 0,b = 0,c > 0. . .. B. D.. a > 0,b > 0,c > 0 a < 0,b > 0,c > 0. . .. 2 Câu 18: Đồ thị hàm số y = x + bx + c là một parabol (P) có đỉnh I nằm trên trục tung đồng thời cắt trục hoành tại hai. điểm phân biệt A và B sao cho D IAB có diện tích là 2 2 . Tìm parabol (P). 2 A. y = x - 2 .. Câu 19: Xác định. 2 B. y = x + 2. a, b, c. 2 A. y = x - x - 1 .. Câu 20: Xác định. a, b, c. 3. 2 C. y = x -. 2.. 2 D. y = x - 4x + 1 .. 2 biết parabol có đồ thị hàm số y = ax + bx + c đi qua các điểm M (0;- 1) , N (1;- 1) , P (- 1;1) 2 B. y = - 2x - 1.. 2 C. y = - x + x - 1.. 2 D. y = x - x + 1. 2 biết parabol có đồ thị hàm số y = ax + bx + c (a ¹ 0) nhận I (2;- 3) là đỉnh đồng thời đi. qua M (0;1) . 2 A. y = x - 4x + 1 .. 2 2 B. y = x - 4x + 1 và y = x + 1 .. 2 C. y = x - 4x .. 2 D. y = x + 1 .. 2 ( a ¹ 0) có đồ thị là Parabol ( P ) , trục đối xứng của ( P ) là: Câu 21: Cho hàm số bậc hai y = ax + bx + c. A.. x =-. b 2a .. B.. x =-. b a.. C.. x=. b 2a .. D.. y =-. b 2a. Câu 22: Tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số y = x - 2x + 3 có đồ thị (P ) . 2. A.. I ( 1;2). .. B.. I ( 2;3). .. C.. I ( - 1;6). .. D.. I ( - 2;11). .. Câu 23: x = 2 là trục đối xứng của hàm số nào ? 2 A. y = x - 4x - 4 .. 2 B. y = - x - 4x + 8 .. 2 C. y = 2x - 4x + 1.. 2 D. y = - x - 2x + 4 .. 2 ( P ) , trục đối xứng của ( P ) là : Câu 24: Cho hàm số y = 2x + 6x + 3 có đồ thị. A.. x =-. 3 2.. B.. y =-. 3 2.. C. x = - 3 .. D.. x=. 3 2.. 2 ( a > 0) có đồ thị ( P ) . Khẳng định nào sau đây sai ? Câu 25: Cho hàm số y = ax + bx + c. A. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.. B. Hàm số đồng biến trên khoảng. æ b ç ; +¥ ç ç ç è 2a. ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø. . 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Lê Văn Nam. Trường THPT Nguyễn Trung Trực. C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là:. b 2a .. x =-. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng. æ bö ÷ ç ÷ - ¥ ;ç ÷ ç ÷ ç 2a ø è. .. 2 ( P ) . Mệnh đề nào sau đây sai ? Câu 26: Cho hàm số y = x - 2x - 1 có đồ thị. A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 2 . C. Đồ thị hàm giảm trên khoảng. B. Hàm số tăng trên khoảng. ( - ¥ ,1) .. D. Đồ thị hàm số nhận. ( 1;+¥ ) .. I ( 1;- 2). làm đỉnh.. 2 ( a ¹ 0) có đồ thị ( P ) , đỉnh của ( P ) được xác định bởi công thức nào ? Câu 27: Cho hàm số bậc hai: y = ax + bx + c. A.. æ b ö D÷ ÷ Iç ; ç ÷ ç ç è 2a 4a ÷ ø. .. B.. æb D÷ ö ÷ Iç ; ç ÷ ç ç è a 4a ÷ ø. .. C.. æ b Dö ÷ ÷ Iç ; ç ÷ ç ÷ ç è 2a 2a ø. .. D.. æ ö b D÷ ÷ Iç ; ç ÷ ç ç èa 4a ÷ ø. .. 2 Câu 28: Tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số y = x - 2x + 3 .. I ( 1;2). I ( 2;3). I ( - 1;6). A. . B. . C. . Câu 29: Hàm số bậc hai nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ. 2 A. y = - x + 2x + 1 .. 2 B. y = x - 2x + 3 .. 2 C. y = - x + x + 2 .. Câu 30: Trong các hàm số bậc hai sau, hàm số nào có đồ thị qua 2 A. y = - x + 4x .. 2 B. y = x + 4x - 2 .. Câu 31: Tìm tất cả giá trị m để Parabol A. m > - 1 .. ( P ) : y = x2 -. B. m < - 1 .. D.. M ( 1;3). I ( - 2;11). .. 2 D. y = - x - 2x + 5 .. và có trục đối xứng x = 2 .. 2 C. y = x - 2x + 4 .. 2 D. y = - x - 2x + 6 .. 2x cắt đường thẳng y = m tại hai điểm phân biệt C. m ³ - 1 . D. m < 1 .. 2 Câu 32: Cho hàm số bậc hai: y = x - 4x + 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?. A. Nghịch biến trên khoảng. ( - ¥ ;2) .. B. Đồng biến trên khoảng. ( - 2; +¥ ) .. C. Nghịch biến trên khoảng. ( 2;+¥ ) .. D. Đồng biến trên khoảng. ( - 4;+¥ ) .. 2 Câu 33: Tìm tất cả giá trị m để đường thẳng d: y = 1- m tiếp xúc với parabol (P): y = x - 4x + 3 .. A. m = 2 . B. m = 1. C. m £ 2 . Câu 34: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ: 2 A. y = - x + 4x - 1.. 2 B. y = - x + 4x + 1.. 2 C. y = x - 4x + 5 .. 2 D. y = - x + 2x - 1.. D. m > 2 .. 2 ( a ¹ 0) có đồ thị (P) biết (P) qua M ( 1;- 4) và có trục đối xứng là x = 3. Câu 35: Tìm hàm số bậc 2: y = ax + bx + 1 2 A. y = x - 6x + 1.. 2 B. y = x - 3x - 2 .. 2 C. y = x + 6x - 11.. 2 D. y = - x + 6x + 9 .. 2 I ( 1;2) Câu 36: Tìm hàm số bậc 2: y = x + bx + c có đồ thị (P) biết (P) có đỉnh . 2 A. y = x - 2x + 3 .. 2 B. y = 2x - 4x .. 2 C. y = - x + 2x - 3 .. 2 D. y = - x + 2x + 2 .. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Lê Văn Nam. Trường THPT Nguyễn Trung Trực. 2 ( a ¹ 0) có đồ thị như hình vẽ. Câu 37: Cho hàm số bậc hai y = ax + bx + c Khẳng định nào sau đây sai.. A. Hàm số đồng biến trên khoảng. ( - 2; +¥ ) .. 2. C. Biệt thức D = b - 4ac > 0 .. D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = - 2 .. 2. Câu 38: Cho hàm số y = ax + bx + c và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt. A.. m>-. D +1 4a .. B.. B. Hàm số có hệ số a < 0 .. ( a > 0). m<-. có đồ thị. (P). D +1 4a .. C.. Câu 39: Một chiếc cổng hình Parabol (P) có đồ thị dạng chiều cao h của cổng. A. 2 m.. B. 8 m.. C. 2 2 m.. D. 4m. Câu 40: Cho hàm số:. f (x) x 1 . Câu 41: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A. y = - 3x + 1. m>-. y =-. D +1 2a .. D.. m=-. D +1 4a .. 1 2 x 2 (đồ thị như hình vẽ), có chiều rộng 4m. Hãy tính. 1 x 3 . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f(x)?. B. 1;. A. 1;. (P ) và đường thẳng d y = m - 1 . Tìm tất cả giá trị m để. C. 1;3 3; A ( - 100;2). B. y = 2. C.. và. y . D. 1; \3.. B ( 4;2) .. 2 x 3. D. y = - x + 4 .. A ( 1;4) Câu 42: Phương trình đường thẳng có hệ số góc a = 3 và đi qua điểm là:. A. y = 3x + 4. B. y = 3x + 3. C. y = 3x + 1. D. y = 3x - 1. C. ; 9. D. ;0. Câu 43: Hàm số: y = –x2 + 4x – 9 có tập giá trị là: B. ; 5. A. ; 2. 2 A ( 8;0) I ( 6; –12) Câu 44: Parabol y = ax + bx + c đi qua và có đỉnh có phương trình là: 2 A. y = 3x + 36x + 96. 2 B. y = - 3x - 36x + 96. 2 C. y = 3x - 36x + 96. 2 D. y = 3x - 36x - 96. 2 M ( 1;5) N ( –2;8) Câu 45: Parabol y = ax + bx + 2 đi qua và có phương trình là: 2 A. y = 2x – x + 2. 2 B. y = - 2x – x + 2. 2 C. y = - 2x + x + 2. 2 D. y = 2x + x + 2. 1 3 ; ( 1;1) có phương trình là: Câu 46: Parabol y = ax +bx + c đạt cực tiểu tại 2 4 và đi qua 2. 2 A. y = x - x + 1. 2 B. y = x - x - 1. 2 C. y = x + x - 1. 2 D. y = x + x + 1. 2 A ( 1;–1) , B ( 2;3) ,C ( –1;–3) Câu 47: Parabol y = ax +bx + c đi qua ba điểm có phương trình là::. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV: Lê Văn Nam. Trường THPT Nguyễn Trung Trực. 2 A. y = x – x – 1. 2 B. y = x – x + 1. 2 C. y = x + x – 1. 2 D. y = x + x + 1. 2 M ( 2;–7) N ( –5;0) Câu 48: Parabol y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm và và có trục đối xứng x = –2 có phương trình là: 2 A. y = –x – 4x + 5. 2 B. y = x – 4x + 5. 2 C. y = x – 4x - 5. 2 D. y = x + 4x + 5. 2 ( 2;7) và đi qua M ( –1;–2) có phương trình là: Câu 49: Parabol y = ax + bx + c đạt cực đại tại điểm 2 A. y = x + 4x + 3. Câu 50: Cho A.. 2 B. y = - x - 4x + 3. M Î ( P ) : y = x2. M ( 1;1). và B.. A ( 3;0) .. 2 C. y = - x + 4x + 3. 2 D. y = x - 4x - 3. Để AM ngắn nhất thì:. M ( - 1;1). C.. M ( 1;- 1). D.. M ( - 1;- 1). 4 3 2 Câu 51: Cho hàm số: y = x 5 x 2 x 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số:. 1 17 ; A. M ( 2 16 ). B. M(-3; -233) C. M(1; 3) D. M(0; 1) x 1 2 Câu 52 Cho hàm số: y = 2 x 3x 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: A. M1(2; 3) B. M2(0; -1) C. M3 (1 2 ; –1 2 ) D. M4(1; 0). 2 x 1 khi x 2 y 2 x 3 khi x 2 đi qua điểm có tọa độ: Câu 53 Đồ thị hàm số 0;1 3;0 0;3 A.. B.. C.. D.. 0; 3. 4 - 2x , x > -1 2 x - 3 , x -1 Câu 54 Cho hàm số y = . Giá trị của f(-2) là:. A. -7 B. 0 C. 8 Câu 55 Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ? A. f(–1) = 5;. B. f(2) = 10;. D. 1. C. f(–2) = 10;. 1 D. f( 5 ) = –1.. 2 x 2 3 khi x 2 f x x 1 x 2 +1 f 2 f 2 khi x 2 Câu 56 Cho hàm số . Khi đó, bằng: 8 5 A. 3 B. 4 C.6 D. 3 2x 1 Câu 57 Tập xác định của hàm số y = 3x x 4 là: 2. A. R\ {. 1;. 4 3}. 1 4 [ ; ) \{ } 3 B. 2. C. {. 1;. 4 3}. D. R\ {-1}. 3 3 4x là: Câu 58 Tập xác định của hàm số y =. 3 A. R\ { 4 };. 3 B. { 4 } x2 y 3 x 1 là: Câu 59 Tập xác định của hàm số. 4 C. R\ { 3 };. 4 D. { 3 }. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: Lê Văn Nam A. R. Trường THPT Nguyễn Trung Trực. B.. ;1 1; . C.. R \ 1. D.. 1; . 2 5x 4 x 4 Câu 60 Tập xác định của hàm số y = là:. 4 ( ; ) \{4} 5 A.. 4 [ ; ) \{4} B. 5. 4 [ ; ) C. 5 ;. D. [4; ). x 5 Câu 61 Tập xác định của hàm số y = 3 6 x là:. 1 ( ;5) \{ } 2 C.. A. [5; ). B. (2; + ∞); 5x Câu 62 Tập xác định của hàm số y = 4 2 x là: A. ( ; 2). B. [2; ) Câu 63 Tập xác định của hàm số y = 2 x 7 x là: A. (–7;2) B. [2; +∞); C. [–7;2]; Câu 64 Tập xác định của hàm số y = x 2 x 2 là:. C. R \ {2} ;. B. [0; ) C. [0;1) 5 2x Câu 65 Tập xác định của hàm số y = ( x 2) x 1 là:. Câu 66 Cho hàm số: f(x) = A. (1, +∞ ). D. ( ; 0). 5 5 B. ( 2 ; + ∞); C. (1; 2 ]\{2}; 1 x 1 x 3 . Tập xác định của f(x) là: B. [1, +∞ ) C. [1, 3)U(3, +∞ ) 2 x 2x. 2 Câu 67 Tập xác định của hàm số: f(x) = x 1 A. R B. R \ {– 1, 1}. là tập hợp nào sau đây? C. R \ {1} |2x-3| Câu 68 Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = . 3 3 3 ; ; 2 ; 2 A. B. 2 C. Câu 69 Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 2x 1 y 2 x2 x A. y 3x x B.. 8 2 C. y 2 x 3 x 1. Câu 70 Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? x x x 1 2 ; A. y = 2 ; B. y = 2 +1; C. y = Câu 71 Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 3. 3. 3. A. y = x + 1 B. y = x – x C. y = x + x Câu 72 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số không chẵn, không lẻ?. x2 2 x B. y =. D. R D. R\{–7;2}.. A. [1; ). 5 A. (1; 2 );. D. (2;5]. A. y = 2x5 – 3x C. y = x3 + x + 2 Câu 73 Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?. D. Kết quả khác.. D. (1, +∞ ) \ {3}. D. R \ {–1}. D. R.. D.. y. x 1 x2. D. y =. . x 2 + 2.. 1 D. y = x 5x4 x2 2. D. y =. x2 4. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: Lê Văn Nam. Trường THPT Nguyễn Trung Trực 4. 3. A. y = |x| B. y = 3x2 C. y = 2 x x 2 D. y = - 2 Câu 74 Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 75 Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 76 Trong các hàm số sau đây: y = -x3 + 4x; y = x4 + 2x2 +2; y x ; y = x2 -2x + 1. Có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 77 Trong các hàm số sau đây: y = |x|; A. 0 B. 1. y = x2 + 4x;. y = –x4 + 2x2 ; y 3 x 1 . Có bao nhiêu hàm số chẵn? C. 2 D. 3. 2. 3. Câu 78 Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = 3 x 5 , g(x) = x 3 x , A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn; B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. Câu 79 Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ. x 2 1 y x B.. y. 1 x 2x 2 3. 3. C. D. y 1 3x x Câu 80 Cho hàm số y = ax + b (a 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi a > 0; B. Hàm số đồng biến khi a < 0; b b C. Hàm số đồng biến khi x > a ; D. Hàm số đồng biến khi x < a . Câu 81 Giá trị nào của k thì hàm số y = (k – 1)x + k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. A. k < 1; B. k > 1; C. k < 2; D. k > 2. Câu 82 Cho hàm số y = ( 2 – k ) x +3. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi k > 2; B. Hàm số đồng biến khi k < 2; C. Hàm số đồng biến khi k > - 2 ; D. Hàm số đồng biến khi k < -2. Câu 83 Cho hàm số y = ( k-2) x + 3. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi k 2 B. Hàm số đồng biến khi k 2 A. y | x 1| | x 1|. C. Hàm số đồng biến khi k. . 3 2. 4. D. Hàm số đồng biến khi k. x 2 Câu 84 Đồ thị của hàm số y = 2 là hình nào ? A. y. B.. C.. 2 4. x. –4. O. D.. y 4. O. 2 3. y. 2 O. . x. –2. x y. –4 O. –2. x. Câu 85 Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV: Lê Văn Nam. Trường THPT Nguyễn Trung Trực y O. 1. x. –2 A. y = x – 2; B. y = –x – 2; Câu 86 Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?. C. y = –2x – 2;. D. y = 2x – 2.. y 1 –1. 1. x. A. y = |x|; B. y = |x| + 1; C. y = 1 – |x|; D. y = |x| – 1. Câu 87 Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ? A. a = – 2 và b = –1; B. a = 2 và b = 1; C. a = 1 và b = 1; D. a = –1 và b = –1. Câu 88 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là: x 1 x 7 3x 7 3x 1 A. y = 4 4 ; B. y = 4 4 ; C. y = 2 2 ; D. y = 2 2 . Câu 89 Cho hàm số y = x – |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là – 2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là: 3x 3 4x 4 3x 3 4x 4 4; A. y = 4 4 ; B. y = 3 3 ; C. y = 4 D. y = 3 3 .. 3 x 4 y 2 2x 5 Câu 90 Cho hàm số. ,x< 2 , x 2 . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt. là – 1 và 2 . Phương trình đường thẳng AB là: 3x 3 4 x 17 3x 3 4x 4 3 4 A. y = 4 4 B. y = 3 C. y = 4 D. y = 3 3 Câu 91 Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm M(–2; 4) với các giá trị a, b là: 4 12 4 12 4 12 4 12 A. a = 5 ; b = 5 B. a = – 5 ; b = 5 C. a = – 5 ; b = – 5 D. a = 5 ; b = – 5 . Câu 92 Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm y = -5 và đi qua điểm N( 2 ; -1 ) ? A. y 2 x 5. B. y 2 x 5. C. y 2 x 7. D. y 2 x 7. Câu 93 Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng d : y 2 x 5 và đi qua điểm M( - 4;1) có phương trình? A. y 2 x 7. B. y 2 x 7. C. y 2 x 7. D. y 2 x 7. Câu 94 Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó vuông góc với đường thẳng d : y 3x 1 và đi qua điểm M( 3;0) A. y 3 x 1. B. y 3 x 1. y. 1 x 1 3. y. 1 x 1 3. C. D. Câu 95 Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó song song với trục Ox và đi qua điểm M( 5; 1 ) ? A. y x 5 B. y x 1 C. y 5 Câu 96 Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? A. y =. 1 x 1 2 và y =. 2x 3 ;. D. y 1. 2 1 x x 1 B. y = 2 và y = 2 ; 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: Lê Văn Nam. Trường THPT Nguyễn Trung Trực 2 x 2 và y =. 1 D. y = 2 x 1 và y = 2 x 7 . C. y = 1 1 Câu 97 Cho hai đường thẳng (d1): y = 2 x + 100 và (d2): y = – 2 x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau; B. d1 và d2 cắt nhau; C. d1 và d2 song song với nhau; D. d1 và d2 vuông góc.. . 1 x 1 2. Câu 98 Xác định m để 3 đường thẳng A.. m=−1. B.. y=2 x−1. m=. 1 2. ,. y=8−x. và C.. y=( 3−2 m ) x +2 m=1. đồng quy: D.. m=−. 3 2. Hết. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>