Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.21 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 4 Tiết: 10. Ngày soạn: 07 / 09 / 2017 Ngày dạy: 10 / 09 / 2017. LUYỆN TẬP §6.1 I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức: - HS hiểu được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế. 3.Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. II. Chuẩn Bị: - GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2: .................................................................................................. 2 Kiểm tra bài cũ: (6’) + HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Áp dụng tính: a) 425 – 257; 91 – 56 b) 652 – 46 – 46 – 46 + HS2: có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho ví dụ. Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (13’) GV: Cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn. GV: Cho HS thử lại (bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Bài 47: HS: Lên bảng giải bài tập. a) (x – 35) – 120 = 0 HS1: Làm câu a x – 35 = 120 HS2: Làm câu b x = 120 + 35 = 155 HS3: Làm câu c b) 124 + (118 – x) = 217 HS: Thực hiện 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 = 25. GV: Nhận xét, chốt ý. HS: Chú ý. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 2: (8’). GHI BẢNG. c) 156 – (x + 61) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 = 13 GHI BẢNG Bài 48:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Làm mẫu VD GV: Cho 2 HS lên bảng. Hoạt động 3: (8’) GV: Làm mẫu. Cho 2 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn. Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm).. HS: Chú ý theo dõi.. VD: 57 + 96 = (57 – 4)+(96 + 4) = 53 + 100 = 153 2HS lên bảng, các em khác a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 làm vào vở, theo dõi và nhận b) 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1) xét bài làm của các bạn = 45 + 30 = 75 trong lớp. Bài 49: HS: Lên bảng giải bài tập. VD: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2) = 137 – 100 = 37 a) 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4) HS1: Làm câu a =325 – 100 = 225 HS2: Làm câu b b) 1354 – 997=(1354+3) – (997+3) HS: Thực hiện = 1357 – 1000 = 357. Bài 51: Hoạt động 4: (5’) GV: Đưa ra yêu cầu của bài HS: Thảo luận. toán. Sau đó, cho HS thảo Các nhóm nhận xét lẩn luận theo nhóm nhỏ. nhau Đại diện các nhóm trình bày GV: Nhận xét, chốt ý HS: Chú ý. 4 3 8. 9 5 1. 2 7 6. 4. Củng Cố (3’) - Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được. - Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 52, 53, 54. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>