Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 4 Hoa 8 Tiet 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 04 Tiết : 08. Ngày soạn: 11/ 09/ 2017 Ngày dạy: 18 /09/2017. Bài 6: ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT - PHÂN TỬ (T1) I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: Biết được: - Đơn chất là những chất do một nguyên tố hóa học cấu tạo nên. - Hợp chất là những chất được cấu tạo từ hai nguyên tố hóa học trở lên. 2. Kĩ năng: - Quan sát mô hình, hình ảnh về đơn chất và hợp chất. - Phân biệt một chất là đơn chất hay hợp chất theo thành phần nguyên tố cấu tạo nên chất. 3. Thái độ: - Có thái độ yêu thích môn học. 4. Trọng tâm: - Khái niệm đơn chất và hợp chất. - Đặc điểm cấu tạo của đơn chất và hợp chất. 5. Năng lực cần hướng đến: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn Hóa học. - Năng lực giải vận dụng kiến thức hóa học của đời sống. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên và học sinh : a. Giáo viên: Tranh vẽ: 1-10, 1-11, 1-12,1-13 và bảng phụ. b. Học sinh: Xem trước nội dung bài mới. 2. Phương pháp dạy học : Trực quan – Đàm thoại – Thông báo tái hiện– Thảo luận nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp (1’): Lớp Sĩ số Tên HS vắng học 8A4 8A5 2. Kiểm tra bài cũ (5’): - HS1,2: Hãy cho biết kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của một số nguyên tố hóa học : Cacbon, hidro, oxi, đồng, nhôm, sắt, kẽm ? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài(1’): Chất gồm có đơn chất và hợp chất. Vậy thế nào được gọi là đơn chất? Hợp chất? Giữa muối ăn và khí oxi đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? b. Các hoạt động chính:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu về đơn chất(10’) - GV đăt vấn đề: Chất có ở đâu? - HS: Vận dụng kiến thức I. ĐƠN CHẤT cũ và trả lời. 1. Định nghĩa - GV: Giới thiệu mô hình mẫu - HS: Quan sát tranh ảnh - Đơn chất là những chất do một kim loại Cu, khí H2, khí O2.(hình mô hình. nguyên tố hoá học tạo nên. 1.10,1.11) VD:+ Đơn chất Cu. - GV thông báo: Cu, H2,O2 là đơn - HS: Nghe giảng và ghi + Đơn chất hidro H2. chất. nhớ. + Đơn chất oxi O2. - GV hỏi: Vậy, Cu, H2, O2 do mấy - HS trả lời : Do 1 nguyên 2. Phân loại: 2 loại nguyên tố tạo nên ? tố hóa học tạo nên. - Kim loại:Cu, Fe,Al… có tính.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV đặt câu hỏi : Đơn chất là gì? - GV: Chốt lại kiến thức. - GV: Giới thiệu cách phân loại đơn chất từ tính chất vật lí. - GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ về 1 đơn chất kim loại và 1 đơn chất phi kim. - GV: Kim loại có tính chất vật lý gì ? - GV: Phi kim khác kim loại ở chỗ nào?. - HS: Suy nghĩ , trả lời - HS: Lắng nghe và ghi vở. - HS: Chú ý lắng nghe và ghi nhớ. - HS: + Đơn chất kim loại : Cu, Fe, Al……. + Đơn chất phi kim: Cl2, H2, S, P…. - HS: Vận dụng và trả lời: Có ánh kim, dẫn nhiệt và dẫn điện. - HS: Không có tính dẫn nhiệt và dẫn điện, không có ánh kim. -HS: Nghe giảng, ghi vở.. dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. - Phi kim: S,P,H2… không dẫn điện, dẫn nhiệt. 3. Đặc điểm cấu tạo + Kim loại: các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo 1 trật tự xác định. + Phi kim: các nguyên tử liên kết vơi nhau theo 1 số nhất định và thường là 2.. - GV: Thuyết trình về đặc điểm cấu tạo của đơn chất. Hoạt động 2: Tìm hiểu về hợp chất (15’) - GV: Giới thiệu mô hình của - HS: Xem mô hình và II. HỢP CHẤT nước và muối ăn(H1.12;1.13) nghe giảng. 1. Định nghĩa - GV: Nước và muối ăn do mấy - HS: Quan sát và trả lời : - Hợp chất là những chất được nguyên tố tạo nên và đó là những H2O do 2 nguyên tố O và cấu tạo từ 2 nguyên tố hoá học nguyên tố nào? H tạo nên. Muối ăn do 2 trở lên. nguyên tố Cl và Na tạo VD: Hợp chất nước ( H2O) do nên . 2 nguyên tố H va O tạo nên . - GV: Nước và muối ăn là hợp - HS: Suy luận và trả lời. chất. Vậy,hợp chất là gì? 2. Phân loại: - GV: Chốt lại kiến thức. - HS: Nghe giảng - Hợp chất hưu cơ; đường, - GV: Giới thiệu hợp chất phân - HS: Nghe giảng và ghi mêtan. làm 2 loại: Hợp chất vô cơ và hợp nhớ. - Hợp chất vô cơ: NaCl, KCl. chất hữu cơ. 3. Đặc điểm cấu tạo: - GV: Giới thiệu về đặc điểm cấu - HS: Nghe giảng - Trong hợp chất, nguyên tử của tạo của hợp chất. nguyên tố liên kết với nhau theo - GV đặt vấn đề : Vậy, đơn chất - HS: Suy luận, trả lời. 1 tỉ lệ và 1 thứ tự nhất định. và hợp chất có đặc điểm gì khác nhau về thành phần? 4. Củng cố (10’): - GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài tập 3. - GV: yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - GV : nhận xét. 5 . Nhận xét - Dặn dò (3’): - Xem trước phần phân tử - Bài tập về nhà: 1,2,3 SGK/25. IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×