Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi giua hoc ki I Toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2017- 2018 Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên học sinh:...................................................................Lớp 4....... Trường: Tiểu học Cương Gián 2. Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. PHẦN I: Trắc nghiệm: ( 2,5đ) * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: 4 tấn 29 kg = ............. kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 4029 kg B. 429 kg C. 4290kg D. 40029 kg Câu 2: Số "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám" được viết là: A. 35 462 208 B. 35 462 280 C. 35 460 208 D. 35 462 008 Câu 3: Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị là: A. 20 000 B. 200 000 C. 200 D. 2000 Câu 4: Cho biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Giá trị của biểu thức là bao nhiêu? A. 116 B. 69 C. 161 D. 219 Câu 5: 3 giờ = ………… phút A. 150 phút B. 200phút C. 120 phút D. 180 phút PHẦN II: Tự luận ( 7,5đ) Câu 6: Đặt tính rồi tính: 125328 + 248459. 635783 – 290876. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7: Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp cạnh song song với nhau. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................... ............................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 5625 – 5000 : ( 121 – 113) .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................... ............................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Câu 9: Tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 92 tuổi. Ông hơn cháu 64 tuổi. Hỏi ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi? .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................... ............................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Câu 10: Tìm số trung bình cộng của các số: 11,13 và 15. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................... ............................................................................................................................ .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán giữa học kì 1 lớp 4 Phân I: Trắc nghiệm Khoanh vào mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Phần đáp án câu trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5. Đáp án A A D C D. Phần đáp án câu tự luận( 7,5 đ): Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính mỗi vế cho 0,5 điểm 125328 + 248459 = 635783 – 290876 = Câu 7: (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. A - Vẽ được hình : 0,5 điểm - Viết đúng như gợi ý: 1 điểm Gợi ý làm bài: AB song song với DC. C AC song song với BD. Câu 8: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: Gợi ý làm bài: 5625 – 5000 : ( 121 – 113) = 5625 - 5000 : 8 = 5625 - 625 = 5000 Câu 9: (2 điểm) Giải: ( 1,5 điểm) Tuổi ông là: (92 + 64) : 2 = 78 (tuổi) Tuổi cháu là: (92 – 64) : 2 = 14 (tuổi) Đáp số: Tuổi ông: 78 tuổi ; Tuổi cháu: 14 tuổi. B. D. Câu 10: ( 1 điểm) Tìm số trung bình cộng của các số: 11,13 và 15 Gợi ý làm bài: (11 + 13 + 15) : 3 = 39 : 3 = 13 Bảng ma trận đề thi giưa học kì 1 môn Toán lớp 4 Nội dung kiến thức. Nhận biết TNKQ. Hàng và lớp, đọc viết số tự nhiên, so sánh các số tự nhiên Số câu:. 2. TL. Mức độ kiến thức Thông hiểu Vận dụng TNKQ. 1. TL. TNKQ. TL. Vận dụng cao TNKQ. Tổng. TL. 3 câu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số điểm: Tỷ lệ phầm trăm: Tìm số trung bình cộng Số câu: Số điểm: Tỷ lệ phầm trăm: Các đơn vị đo khối lượng thời gian Số câu: Số điểm: Tỷ lệ phầm trăm: Phép cộng phép trừ về số tự nhiên yếu tố hình học Số câu: Số điểm: Tỷ lệ phầm trăm: Một số bài toán liên quan đến tổng và hiệu Số câu: Số điểm: Tỷ lệ phầm trăm: Các bài toán liên quan đến biểu thức Số câu: Số điểm: Tỷ lệ phầm trăm: Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỷ lệ phầm trăm:. 2.0đ 20%. 1.0đ 10%. 3 điểm 30 %. 1 1.0đ 10%. 1 câu 1 điểm 10 %. 2 2.0đ 20%. 2 câu 2 điểm 20 %. 2 2.0đ 20%. 2 câu 2 điểm 20 % 1 1.0đ 10%. 5 câu 5 điểm 50 %. 3 câu 3 điểm 30 %. 1 câu 1 điểm 10 %. 1 câu 1 điểm 10 % 1 1.0đ 10% 1 câu 1 điểm 10 %. 1 câu 1 điểm 10 % 10 câu 10 điểm 100 %.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×