Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai 16 Cau truc di truyen cua quan the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.55 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên đề 3. DI TRUYEÀN HOÏC QUAÀN THEÅ TIẾT 21 CAÁU TRUÙC DI TRUYEÀN CUÛAQUAÀNTHEÅ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÀN TRÂU RỪNG. TỔ ONG. Dựa vào hình ảnh + kiến thức đã học hãy nêu khái niệm quần thể. RUỘNG NGÔ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> RUỘNG LÚA MI. x. Tập hợp cá thể sinh vật ĐÀN GÀ TRONG LỒNG nào là QT?. x x ĐÀN TRÂU RỪNG. 3 CON BÁO Ở SỞ THÚ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Có 2 quần thể ong (AA, Aa, aa là các kiểu gen, A và a là cácNhận alen)xét về số lượng kiểu gen và Quần thể 1 Quần thể 2 alen của 2 qt? AA AA AA. AA. AA. aa. Aa. AA Aa. aa aa. Aa. Aa. Aa. AA AA. Aa. aa Aa. aa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví duï : Trong một quần thể cây đậu Hà lan, gen quy định màu hoa chỉ có 2 loại: alen A quy định hoa đỏ và alen a quy định hoa trắng. Giả sử một quần thể đậu có 1000 cây trong đó có: 500 caây kieåu gen AA, 200 caây kieåu gen Aa, 300 caây kieåu gen aa. Hãy tính: a. Tần số của các alen A và a trong quần thể? b. Tần số các kiểu gen trong quần thể?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vd: CTDT của QT tự thụ phấn ở P: 0,4AA + 0,4 Aa + 0,2 aa = 1. Tính tần số alen?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Vốn gen của quần thể sẽ như thế nào? - Vốn gen của quần thể sẽ thay đổi  ảnh hưởng đến sự tồn tại của loài và môi trường sống.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Bảo vệ và khai thác hợp lí ... vốn gen quần thể ổn định đảm bảo cân bằng sinh thái.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KG đồng hợp tử trội (AA). KG dị hợp tử (Aa). KG đồng hợp tử lặn (aa). P. 0% AA. 100% Aa. 0% aa. F1. 1/4 AA (25%). 1/2 Aa (50%). 1/4 aa (25%). F2. 3/8 AA (37.5%). 1/4 Aa (25%). 3/8 aa (37.5%). F3. 7/16 AA (43.75%). 1/8 Aa (12.5%). 7/16 aa (43.75%). .... …. …. …. Fn. 1 1    2 2. n.  1    2. n.  1 1   2   2. n.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> VD: Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,40. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ là bao nhiêu? A. 0,10. B. 0,20. C. 0,30. D. 0,40.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 2: Một quần thể có: 0,36AA ; 0,48 Aa ; 0,16 aa. Hãy xác định cấu trúc di truyền của quần thể trên sau 2 thế hệ tự phối liên tiếp.. => Đáp án: 0,54AA + 0,12Aa + 0,34aa = 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tự. Tự. thụ. thụ. phấn qua 15 thế hệ. phấn qua 30 thế hệ. 2,93m 2,46m. 2,34 m. Ns: 47,6 tạ/ha. Ns: 24,1 tạ/ha. Ns: 15,2 tạ/ha.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tại sao luật hôn nhân gia đình lại cấm không cho người có họ hàng gần trong vòng 3 đời kết hôn với nhau?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hôn nhận cận huyết thống ở nước ta hiện nay vẫn còn tồn tại một số dân tộc thiểu số như người Lô Lô, Hà Nhì, Phù Lá, Chứt, Ê đê, Chu Ru, Mông, Rơ Mân, Pu Péo. Đặc biệt là dân tộc Si La (Điện Biên, Lai Châu); Lô Lô, Pu Péo (Hà Giang); Mông Xanh (Lào Cai) và Rơ Mân, B Râu (Kon Tum) thì cứ 100 trường hợp kết hôn thì có tới 10 trường hợp là hôn nhân cận huyết thống và hơn 50% là tảo hôn. Hầu hết những đứa trẻ sinh ra từ các cặp vợ chồng hôn nhân cận huyết thống rất dễ mắc các bệnh di truyền do sự ảnh hưởng của môi trường đối với sự kết hợp gen lặn mang bệnh khiến những đứa con sinh ra mắc phải nhiều bệnh lý như tan máu bẩm sinh, mù màu, bạch tạng, quái thai, dị hình….

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CỦNG CỐ Câu 1: Quần thể là a.Tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sống trong khoảng không gian xác định, có thời giai nhất định và giao phối với nhau tạo ra thế hệ mới. b. Tậ hợp các cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố c. Tập hợp các cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng d. Tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong khoảng không gian, tại thời điểm nhất định..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 2 : Khi nói đến thành phần kiểu gen của quần thể , nghĩa là nói đến a. Tần số các kiểu gen b. Tần số tương đối các alen c. Tỉ lệ giữa các kiểu gen d. Cả a,b và c.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 3 : Đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự thu phấn a. Tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp b. Tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp. c. Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp d. Xuất hiện thêm alen mới.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 4 : Vốn gen của quần thể là a. Tất cả các kiểu gen và alen của quần thể b. Tất cả các gen nằm trong nhân tế bào của các cá thể trong quần thể đó. c. Tất cả các alen trong quần thể không kể đến các alen đột biến d. Kiểu gen của quần thể.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 1: Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban đầu đều có kiểu gen dị hợp một cặp gen thì tỷ lệ cây dị hợp ở thế hệ F 3 là bao nhiêu? A. 5% B. 12,5% C. 25% D. 75%.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×