Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

PPCT Toan 8 Trai nghiem 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 8 HỌC KÌ I KT thường. HỌC KÌ II. KT định kì. xuyên. Tổng. KT thường xuyên. KT định kì. HK Khối. Dưới 1 tiết. 1 tiết. 6 7 8 9. TUẦN 1. 2. 3. 4. 5. 7. M. Dưới 1 tiết. 1 tiết. (90. phút). phút). SH/. Hình. SH/. Hình. SH/. Hình. SH/. Hình. ĐS. học. ĐS. học. ĐS. học. ĐS. học. 2 2 2 2. 1 1 1 1. 2 2 2 2. 1 1 1 1. 2 2 2 2. 1 1 1 1. 2 2 2 2. 1 1 1 1. 1 1 1 1. TIẾT PPCT 1 2 1 2 3 4 3 4 5 6 5 6 7 8 7 8 9 10 9 10 11. 6. HK. (90. M. 12 11 12 13 14 13. 1 1 1 1. Tổng. 8 8 8 8. 1 1 1 1. 1 1 1 1. 8 8 8 8. TÊN BÀI DẠY §1. Nhân đơn thức với đa thức §2. Nhân đơn thức với đa thức §1. Tứ giác §2. Hình thang Luyện tập §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ §3. Hình thang cân. Luyện tập. Luyện tập. §4. Những hằng đẳng thức đáng nh. §4.1 Đường trung bình của tam giác §4.2 Đường trung bình của hình thang. §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) Luyện tập. Bắt đầu tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo: Trục đối xứng (Sách TNST lớp 8) §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. §6. Đối xứng trục. (Mục 2 và mục 3 (tr84): Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh.) Luyện tập. §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. (Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2) Luyện tập. §7. Hình bình hành. Luyện tập. §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương cách phối hợp nhiều phương pháp.. Luyện tập. §8. Đối xứng tâm.. Kiểm tra 15 phút..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18 19. 14 15 16 15 16 17 18 17 18 19 20 19 20 21 22 21 22 23 24 23 24 25 26 25 26 27 28 29 27 30 31 28 29 32 33 34 30 35 36 37 31 38 39 40 32. Luyện tập. §10. Chia đơn thức cho đơn thức §11. Chia đơn thức cho đa thức §9. Hình chữ nhật. Luyện tập. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Luyện tập. §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. (Mục 3 (tr102): Không dạy) §11. Hình thoi. Ôn tập chương I Kiểm tra chương I Luyện tập. §12. Hình vuông. §1. Phân thức đại số §2. Tính chất cơ bản của phân thức Luyện tập. Ôn tập chương I §3. Rút gọn phân thức. Luyện tập Kiểm tra chương I §1. Đa giác - Đa giác đều . §4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Luyện tập. §2. Diện tích hình chữ nhật . Bắt đầu tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo : Diện tích đa giác (Sách TNST lớp 8) §5. Phép cộng các phân thức đại số. Luyện tập. Kiểm tra 15 phút §6. Phép trừ các phân thức đại số. §3. Diện tích tam giác. Luyện tập. §7. Phép nhân các phân thức đại số. Báo cáo chủ đề : Diện tích đa giác. §8. Phép chia các phân thức đại số §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỷ. Luyện tập. Ôn tập học kỳ I (tiết 1). Ôn tập chương II. Kiểm tra chương II Ôn tập học kỳ I (tiết 1). Ôn tập học kỳ I (tiết 2). Ôn tập học kỳ I (tiết 2). Ôn tập Trả bài thi HK1 (Phần Đại số) Trả bài thi HK1 (Phần Hình học). THI HỌC KÌ 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 41 42 33 34 43 44 35 36 45 46 37 38 47 48 39 40 49 50 41 42 51 52 43 44 53 54 45 46 55 56 47 48. §1. Mở đầu về phương trình . §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải . §4. Diện tích hình thang §5. Diện tích hình thoi. §3. Phương trình đưa được về dạng ax +b = 0. Luyện tập. Luyện tập. §6. Diện tích đa giác. §4. Phương trình tích. Luyện tập. Kiểm tra 15 phút §1. Định lý Talet trong tam giác . §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet. §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. (Tiếp theo) Luyện tập. §3. Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập. §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Luyện tập. §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) Luyện tập 1. Luyện tập. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất. Luyện tập 2. Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO, Vinacal, ....) §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. Kiểm tra chương III §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Luyện tập. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. (Mục 2, ? (tr81): Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho ' ' ' ' kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: A B 5; B C 13 . AB 10; BC 26 .). 57 58 49 50 59 60 51. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập. Luyện tập. §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. §3. Bất phương trình một ẩn §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được). Ôn tập chương III (Tiết 1). Bài 57 không yêu cầu HS làm. §5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp). Luyện tập. Kiểm tra 15 phút Ôn tập chương III (Tiết 2). Bài 57 không yêu cầu HS làm.. 52 61 62 53.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 31. 32. 33. 34. 35. 36 37. 54 63 64 55 56 65 66 57 58 67 59 60 61 68 62 63 64 65 66 67 68 69 69 70 70. Kiểm tra chương III §6. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Ôn tập chương IV (Tiết 1) §1. Hình hộp chữ nhật §2. Hình hộp chữ nhật (tiếp) Ôn tập chương IV (Tiết 2) Kiểm tra chương IV §3. Thể tích hình hộp chữ nhật. Luyện tập. Ôn tập cuối năm. (Tiết 1) §4. Hình lăng trụ đứng §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng . Ôn tập cuối năm. (Tiết 2) Luyện tập. §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều §9. Thể tích của hình chóp đều. Luyện tập. Ôn tập chương IV. Ôn tập cuối năm. (Tiết 1) Ôn tập cuối năm. (Tiết 2) Trả bài thi học kì 2 (Phần Hình học). Kiểm tra 15 phút.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×