Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS8t1t2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 1 Tiết: 2. Ngày soạn: 20 / 08 / 2017 Ngày dạy: 22 / 08 / 2017. §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được quy tắc nhân đa thức với đa thức 2. Kỹ năng: - HS có kĩ năng trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, phiếu học tập - HS: SGK, thước thẳng III . Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, nhóm IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A2:……………………………………………………………………… 8A3:……………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Thực hiện phép nhân a) x.(6x2 – 5x + 1) b) -2.( 6x2 – 5x + 1) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (15’) Từ việc giải bài tập ở HS: Chú ý theo dõi phần kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu vào bài mới. Theo cách giải của hai bạn, ta cộng hai kết quả này lại thì đây là kết quả của phép nhân hai đa thức trên. GV: Yêu cầu HS phát biểu quy tắc nhân hai đa HS: Phát biểu thức. GV: Yêu cầu HS làm ?2 GV: Chốt ý cho HS 1HS lên bảng trình bày, GV: Giới thiệu cho HS HS còn lại làm vào vở và cách giải thứ hai được trình nhận xét bày như trong SGK. GV: Chốt ý cho HS HS: Chú ý theo dõi và đọc trong SGK.. GHI BẢNG 1. Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. VD 1: (x – 2).( 6x2 – 5x + 1) = x.6x2+x.(-5x)+x.1+(-2).6x2+(-2).(-5x)+(2).1 = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 1  3  xy  1 .  x  2x  6   VD 2:  2 1 1 1 xy.x3  xy.   2x   xy.   6   2 2 = 2.   1 x3    1 .   2x     1   6  1 4 x y  x 2 y  3xy  x3  2x  6 2 =. Cách 2: (SGK) HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (15’) 2. Áp dụng: GV: Cho hai HS lên bảng 2HS lên bảng, các em còn ?2 làm ?2 (x + 3)(x2 + 3x – 5) lại theo dõi và nhận xét bài a) = x.x2 + x.3x + x.(-5) + 3.x2 + 3.3x + 3.(-5) làm của các bạn. = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15 = x3 + 6x2 + 4x – 15 GV: Sửa sai và nhận xét HS: Chú ý sau cùng. b) (xy – 1)(xy + 5) GV: Chốt ý cho HS = xy.xy + xy.5 + (-1).xy + (-1).5 HS: Chú ý, ghi vở = x2y2 + 5xy – xy – 5 = x2y2 + 4xy – 5 ?3 Diện tích hình chữ nhật là: (2x+y)(2x-y) GV: Muốn tính điện tích HS: Trả lời =2x.2x+2x.(-y)+y.2x+y.(-y) hình chữ nhật ta làm thế nào = 4x2 – 2xy + 2xy – y2 ? = 4x2 –y2 GV: Với hai kích thước HS: Thực hiện phép tính Ap dụng : Diện tích hình chữ nhật với x= đã cho diện tích hình chữ 2,5m và y = 1m là: nhật? 4.(2,5)2 – 12 = 24 (m2) GV: Tính diện tích hình HS: Thực hiện chữ nhật với x=2,5m; y= 1m? GV: Nhận xét, sửa sai, chốt HS: Chú ý, ghi vở ý. 4. Củng Cố: (6’) - GV cho HS thảo luận nhóm bài tập 7 sgk/tr7 5.Hướng Dẫn Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 8,9 sgk - Tiết sau Luyện tập 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×