Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE KT SO HOC LOP 6 LAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng Họ và tên học sinh: ................................................................................................. Số học 6. BÀI KIỂM TRA SỐ I SỐ HỌC 6 Lần 2 Thời Gian: 45 phút Thứ ngày tháng năm 2017. Đề: 1 Phần 1: Trắc Nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9. A. 9 B. 1 C. 2 D. 5 Câu 2: Số nào chia hết cho 13 mà không chia hết cho 9. A. 123 B. 621 C. 23.32. D. 209. Câu 3: Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là : A. 32.8 B. 2.4.32 C. 23.32. D. 23.9. Câu 4: BCNN(5 ; 15 ; 30) = ? A. 5 B. 60. C. 15. D. 30. Câu 5: ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ? A. 45 B. 15. C. 1. D. 60. Câu 6: ƯC của 24 và 30 là : A. 5 B. 4. C. 6. D. 8. Câu 7: Số vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là : A. 2340 B. 2540 C. 1540. D. 1764. Câu 8: Tổng sau chia hết cho số nào (24 + 32 ) : A. 3 B. 6 C. 4. D. 5. Phần 2: Tự Luận (8 điểm) Câu 9: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 5 không ? a, 24 + 40 + 35 b, 55 - 15 c, 2.15 + 95 + 1000 Câu 10: a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5. b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9 Câu 11: a) Tìm ƯCLN(48, 120, 168) và BCNN(48, 120, 168) b) Tìm ƯCLN (45, 50, 24) và BCNN(63, 126, 252). Câu 12: Tìm x: a) x  B 13 và 52  x  91 b) 24  x ; 36  x ; 160  x và x lớn nhất Cõu 13: Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó. Câu 14: Tìm hai số tự nhiên a và b biết a > b, a + b = 270 và UCLN (a,b) = 45. GV: Nguyễn Quốc Dũng. SĐT: 0972299390.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng Họ và tên học sinh: ................................................................................................. Số học 6. BÀI KIỂM TRA SỐ I SỐ HỌC 6 Lần 2 Thời Gian: 45 phút Thứ ngày tháng năm 2017. Đề: 2 Phần 1: Trắc Nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Số 69 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là : A. 32.2 B. 23.3 C. 23.32 D. 32.3 Câu 2: ƯCLN (12 ; 24 ; 32) = ? A. 12 B. 3. C. 2. D. 6. Câu 3: Điền vào dấu * để 1*5 chia hết cho 9. A. 3 B. 1 C. 2. D. 5. Câu 4: Số vừa chia hết cho 3 ; 4 ; 5 và 9 là : A. 360 B. 135 C. 108. D. 240. Câu 5: Số nào chia hết cho 7 mà không chia hết cho 3. A. 96 B. 56 C. 43.32. D. 102. Câu 6: Hiệu sau chia hết cho số nào (48 - 16 ) : A. 3 B. 6 C. 12. D. 4. Câu 7: ƯC của 18 và 24 là : A. 4 B. 8. C. 3. D. 9. Câu 8: BCNN(10 ; 20 ; 30) = ? A. 30 B. 60. C. 40. D. 50. Phần 2: Tự Luận (8 điểm) Câu 9: Tìm các chữ số a, b để: a) số 12a chia hết cho cả 3 và 5. b) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9. Câu 10: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không ? a, 66 – 42 b, 54 + 36 c, 2.36 + 24 + 116 Câu 11: Tìm x: a) 91  x ; 26  x và 10<x<30. b) x  BC(6,4) và 16 ≤ x ≤50. Câu 12: a) Tìm ƯCLN(150, 84, 30) và BCNN(150, 84, 30) b) Tìm ƯCLN(24, 36, 60) và BCNN(24, 36, 60). Câu 13: Người ta chia 374 quyển vở, 68 cái thước và 918 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng ? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu vở, thước và nhãn vở ? Câu 14: Tìm hai số tự nhiên a và b biết a > b, a.b = 246. GV: Nguyễn Quốc Dũng. SĐT: 0972299390.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. Số học 6. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRONG ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC LẦN 2 Dạng 1: Tính chất chia hết của tổng (hiệu), dấu hiệu chia hết của các số 2, 3, 4, 5, 6, 9. Bài tập 1: a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9. b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5. c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3. e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5. f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5. Bài tập 2: Tìm các chữ số a, b để: a) Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9. b) Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. c) Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9. Bài tập 3: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007. a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Bài tập 4: 1) Xét xem các hiệu sau có chia hết cho 6 không? a) 66 – 42 b) 54 – 36 c) 60 – 15 2) Xét xem các tổng sau có chia hết cho 8 không? a) 24 + 40 + 72 d) 48 + 56 b) 80 + 25 + 48 c) 32 + 47 + 33 Dạng 2: Tìm Ước (Bội), UC (BC), ƯCLN (BCNN). Bài tập 1: Tìm số tự nhiên x biết:. d) 60 -14 h) 48 + 56 + 112 g) 32 + 40 + 12. a) 45  x. f) x  Ư(20) và 0 < x < 10.. b) 24  x ; 36  x ; 160  x và x lớn nhất.. g) x  ƯC(36,24) và x ≤ 20.. c) 15  x ; 20  x ; 35  x và x lớn nhất.. h) 91  x ; 26  x và 10 < x < 30.. d) x  ƯC(54, 12) và x lớn nhất.. i) 15  x ; 20  x và x > 4.. e) x  ƯC(48, 24) và x lớn nhất.. j) 150  x; 84  x; 30  x và 0 < x < 16.. Bài tập 2: Tìm số tự nhiên x biết: a) x 4; x 7; x 8 vµ x nhá nhÊt. e) x 10; x 15 vµ x <100. b) x 2; x 3; x 5; x 7 vµ x nhá nhÊt. f) x 20; x 35 vµ x<500. c) x  BC(9,8) vµ x nhá nhÊt. g) x 4; x 6 vµ 0 < x <50. d) x  BC(6,4) vµ 16 x 50.. h) x:12; x 18 vµ x < 250. GV: Nguyễn Quốc Dũng. SĐT: 0972299390.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. Bài tập 3: Tìm BCNN và ƯCLN của: a) 24 vµ 10. Số học 6. e) 14; 21 vµ 56. b) 9 vµ 24. f) 8; 12 vµ 15. c) 12 vµ 52. g) 6; 8 vµ 10. d) 18; 24 vµ 30. h) 9; 24 vµ 35. Dạng 3: Bài toán có lời văn liên quan đến BC và ƯC. Bài tập 1: Sè häc sinh khèi 6 cña tr-êng lµ mét sè tù nhiªn cã ba ch÷ sè. Mçi khi xÕp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của tr-ờng đó. Bài tập 2: Học sinh của một tr-ờng học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hµng. T×m sè häc sinh cña tr-êng, cho biÕt sè häc sinh cña tr-êng trong kho¶ng tõ 1600 đến 2000 học sinh. Bài tập 3: Số học sinh khối 6 của tr-ờng khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều d- ra 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 tr-ờng đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 300 vµ nhá h¬n 400. Bài tập 4: Số học sinh lớp 6 của Quận 11 khoảng từ 4000 đến 4500 em khi xếp thành hàng 22 hoặc 24 hoặc 32 thì đều d- 4 em. Hỏi Quận 11 có bao nhiêu học sinh khối 6? Dạng 4: Bài toán nâng cao Bài tập 1: Một số tự nhiên A chia cho 11 dư 2, chia cho 12 dư 5. Hỏi số đó chia cho 132 dư bao nhiêu? Bài tập 2: Tìm số tự nhiên n biết rằng : 288 chia cho n dư 38 và 413 chia cho n dư 13. Bài tập 3: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất có chữ số tận cùng là 7, n chia 13 dư 8, n chia 19 dư 14. Bài tập 4: Chứng minh rằng : A = 2 + 22 + 23 + … + 2120 chia hết cho 7, 31 và 21. Bài tập 5: Tìm. biết:. a) (x-2)(y+3)=17 Bài tập 6: Tìm. b) (x+1)(2y-5)=143.. biết:. a). b). Bài tập 7: Tìm a, b biết: a/ a.b=75, ƯCLN( a, b)=5. d/a+ b= 252, ƯCLN( a, b) = 42. b/ a+ b= 288, ƯCLN( a, b) = 24. e/ a.b=2400, BCNN( a, b)= 120. c/ a.b=4320, BCNN( a, b)= 360 f/ ƯCLN( a, b) =120, BCNN( a, b)= 2400 GV: Nguyễn Quốc Dũng. SĐT: 0972299390.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×