Tải bản đầy đủ (.pptx) (50 trang)

Bai 1 TONG QUANG QUAN TRI CHIEN LUOC TS BUI QUANG XUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn học:. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC Strategic Management TS. BÙI QUANG XUÂN HV CHINH TRI –HANH CHÍNH QG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Quản lý chiến lược. •. Quản lý chiến lược là gì?. • Làm gì để quản lý chiến lược ? • Áp dụng quản lý chiến lược ở VN ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÔ TẢ HỌC PHẦN Học phần Quản trị chiến lược cung cấp những nội dung cơ bản khái luận về chiến lược. Phân tích môi trường kinh doanh, hoạch định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của doanh nghiệp. Phân tích chiến lược hiện tại của doanh nghiệp. Xây dụng, thực thi, kiểm tra chiến lược cụ thể của doanh nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MỤC TIÊU Kiến thức: 1. Giúp sinh viên hiểu được lịch sử phát triển, so sánh các khái niệm căn bản, và các phương pháp phân tích liên quan đến QTCL truyền thống và hiện đại. 2. Hệ thống hóa các khái niệm và phương pháp quan trọng nhất của QTCL dành cho nhà quản trị. 3.. Phân tích các lý thuyết chiến lược thường được áp dụng trong các doanh nghiệp. 4.. Dùng các trường hợp thực tế để hệ thống hóa lý thuyết.. 5. Phân tích vai trò, trách nhiệm, kỹ năng và phẩm chất cần phải có của nhà chiến lược..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MỤC TIÊU Kỹ năng: 1. Giúp sinh viên có được một phương pháp học và hệ thống quá kiến thức mới. 2. Giúp sinh viên giữ vai trò chủ động trong suốt môn học: tìm tài liệu, tổng hợp kiến thức, làm việc nhóm, thuyết trình và thảo luận trước công chúng. Giảng viên chỉ giữ vai trò hướng dẫn và định hướng cho sinh viên. 3. Giúp sinh viên có khả năng đọc được tài liệu chuyên ngành. 4. Giúp sinh viên phát triển khả năng ứng dụng các khái niệm lý thuyết vào phân tích các trường hợp thực tế và ngược lại. 5. Giúp sinh viên phát triển kỹ năng phê bình và sáng tạo..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MỤC TIÊU Thái độ: • Có ý thức đúng đắn, nghiêm túc và khách quan trong việc nhìn nhận được vai trò quan trọng của QTCL đối với hiệu quả hoạt động của các tổ chức kinh tế. • Có ý thức nghiên cứu khoa học trong các vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến QTCL. Có định hướng tích lũy kiến thức chuyên môn cho nghề nghiệp về sau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. PGS. TS Ngô Kim Thanh (2012, Quản Trị Chiến Lược . NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. 2. PGS. TS Nguyễn Thị Liên Điệp, Phạm Văn Nam (2010). Chiến lược và chính sách kinh doanh. NXB Lao động – Xã hội. 3. Lê Thế Giới (2009). Quản trị chiến lược. NXB Thống kê 4. Bùi Văn Danh (2011). Quản trị chiến lược. NXB Phương Đông.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỔNG QUAN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. 1.1 Bản chất của quản trị 1.2 Khái niệm quản trị chiến lược 1.3 Tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu chiến lược của Doanh nghiệp 1.4 Sự hình thành triết lý kinh doanh 1.5 Các loại chiến lược kinh doanh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC Strategic Management.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA. Thời đại chúng ta đang sống-làm việc ? Quá khứ-Hiện tại-Tương lai và sự thay đổi? Chúng ta cần như thế nào để:  Tư duy được tương lai;  Có khả năng thay đổi chính mình để đi tới tương lai;  Biết cách tạo ra tương lai  Biết cách chiến thắng trong tương lai.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bạn có muốn là người chiến thắng ?. Bạn làm gì để chiến thắng ?. Bạn muốn đạt được gì?. Bạn có gì ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tôi đang xây công trình giá trị cho nhân loại. Tôi đang xây tường. Tôi đang lao động để kiếm sống.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kiến thức cơ bản về QTKD Công cụ ra QĐ (Kế toán/Tài chính). Quản lý chiến lược. CHúng ta hiểu-biết cách làm Quản lý trong môi trường toàn cầu. Tài chính quốc tế. CHiến lược tiếp thị. Tiếp thị quốc tế.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Quản lý chiến lược. •. Quản lý chiến lược là gì?. • Làm gì để quản lý chiến lược ? • Áp dụng quản lý chiến lược ở VN ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> KẾT QUẢ ĐẦU RA CỦA MÔN HỌC.  Biết cách tiếp cận về Quản lý chiến lược  Biết cách xác định những yếu tố tạo ra LỰC trong quản lý chiến lược  Xây dựng/lựa chọn các phương án chiến lược •. CHiến lược cạnh tranh/liên kết. • Chiến lược phát triển • Chiến lược theo các cấp.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kết quả đầu ra của môn học. . Đánh giá chiến lược.  Quản lý Chiến lược trong xu thế toàn cầu: Cơ hội-thách thức  Lựa chọn của chúng ta .

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Quản lý chiến lược là gì?. 1. Chiến lược là gì ? 2. Quản lý chiến lược là gì? 3. Sự khác nhau giữa quản lý hoạt động và quản lý chiến lược? 4. Để quản lý chiến lược, nhà lãnh đạo cần gì?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chiến lược - Hành động để Chiến thắng. • Quân sự - chiến thắng kẻ thù • Chiến lược – Hành động để –. Chiến thắng chính mình ( Chiến lược Phát triển) – Chiến thắng đối thủ (Chiến lược Cạnh tranh). • Năng lực của ta có gì nổi trội? –Sản phẩm của ta có giá trị gia tăng – Năng lực lõi của ta là gì?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chiến lược - Hành động để Chiến thắng. • Môi trường xung quanh như thế nào? • Tổ chức sẽ thay đổi như thế nào để quản. lý chiến lược thành công? • Văn hóa của tổ chức cần phải như thế nào để quản lý chiến lược? (Giá trị-Niềm tin) • Vai trò người lãnh đạo trong quản lý chiến lược? (Leadership).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TOÀN CẦU HÓA. PHÁT TRIỂN. Áp lực NGUỒN LỰC HẠN HẸP. KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ. KHÁCH HÀNG.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tầm nhìn (Vision). Sứ mệnh (Mission). Đích/Mục tiêu (Goal/objective). Đo lường thực thi (Performance indicator).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tầm nhìn (What). Sứ mệnh (How). Muốn tổ chức trờ thành tổ chức như thế nào (10, 20 năm)?. Tổ chức cần làm gì/làm như thế nào để thực hiện tuyên bố tầm nhìn ?. Quản lý chiến lược là hành động để chiến thắng. Mục tiêu chiến lược Output/Outcome cần phải đạt được ?. Mục tiêu hàng năm Output/Outcome cần đạt được hàng năm ?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Quản lý chiến lược Việc liên tục duy trì và thống nhất hành động trong toàn bộ tổ chức nhằm tập trung các nguồn lực vào việc đạt được các mục tiêu. Ban Công vu Philippine.ppt Bo PT-XH.ppt.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC. Việc liên tục duy trì và thống nhất hành động trong toàn bộ tổ chức nhằm tập trung các nguồn lực vào việc đạt được các mục tiêu..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Quản lý chiến lược • Hành động: Chiến lược đòi hỏi sự quản lý các hành động này. • Phạm vi: trong toàn bộ tổ chức … • Mục tiêu: tác động đến việc đạt được các mục tiêu tổ chức. • Thống nhất: Chiến lược thống nhất các hành động • Duy trì liên tục: trong khoảng thời gian dài… • Dựa trên nguồn lực: tập trung vào việc sử dụng và phát triển các nguồn lực.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hợp nhất. chuẩn mực -niềm tin. Tầm nhìn -Sứ mệnh. Xây dựng bầu không khí. Định hướng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Định vị tổ chức/doanh nghiệp • Ta là ai? – Thực chất khách hàng muốn mua gì? – DN, tổ chức bán/cung cấp cho khách hàng thực chất cái gì?. • • • •. Thế mạnh của ta là gì? Năng lực lõi của ta là gì? Giá trị gia tăng nội sinh Giá trị gia tăng ngoại sinh.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CÁC MỤC TIÊU. CHIẾN LƯỢC. MÔI TRƯỜNG. CÁC NGUỒN LỰC.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Các bạn hãy cho biết: 1. Một vấn đề/nội dung/cách tiếp cận gây ấn tượng nhất về Quản lý chiến lược ?(Xanh) 2. Hãy đặt 1 câu hỏi về những vấn đề được nêu trong buổi sáng (Hồng).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Theo các bạn: 1. Quản lý chiến lược mang lại những lợi thế gì đối với tổ chức bạn? 2. Quản lý chiến lược khác với quản lý kế hoạch, quản lý hoạt động như thế nào? 3. Cần những điều kiện gì để áp dụng được quản lý chiến lược?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Chúng ta là ai?. Quản lý chiến lược Làm thế nào để đi đến đích?. Chúng ta muốn trở thành tổ chức như thế nào trong tương lai.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Chúng ta là ai? Lợi thế cơ bản mà khách hàng có được trong quan hệ với DN so với DN khác?. Khách hàng của chúng ta là ai?. Quản lý chiến lược Các đối thủ hiện tại và tương lai ?. Những khác biệt của SP/DV so với DN khác? Những dự án của khách hàng khi quan hệ với DN?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Thiết lập mục tiêu. Đánh giá. Làm gì để Lập kế hoạch Quản lý chiến lược ? chiến lược. Tổ chức thực hiện Chiến lược.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Kết quả đầu ra và các mục tiêu. Nhiệm vụ,môi trường và nguồn lực hiện hữu. Chúng ta đang ở đâu?. Chúng ta đang muốn đi đến đâu?. Lập kế hoạch chiến lược Chúng ta đã làm việc đó như thế nào? Đánh giá và báo cáo trên cơ sở đo lường thực hiện. Làm thế nào để đến đó? Kế hoạch chiến lược.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Đặt câu hỏi đúng Giá trị gia. tăng/kết quả. Các biện pháp nhất quán và hoà hợp. Đầu ra. Có đạt được mục tiêu ? Chúng ta đã làm đúng điều cần làm chưa?. Quản lý chiến lược. Chúng ta đã thực hiện đủ chưa?. Các quy trình. Đầu vào. Có hiệu quả ?. Chúng ta có đủ chưa?. Quản lý hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Kỹ năng nhận thức (tầm nhìn). Kỹ năng chuyên môn (chiến lược). Kỹ năng làm việc với con người (Kết quả).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Kết luận Quản lý chiến lược là 1 quá trình được thiết lập, duy trì, thống nhất, mang tính tổng lực năng lực lõi-nguồn lực-lợi thế nổi trội của tổ chức/DN, từ: -Tầm nhìn-sứ mệnh-mục tiêu hướng đến tương lai; - Hành động đạt mục tiêu: - Phân tích môi trường (bên trong, nguồn lực), bên ngoài (khách hàng, bối cảnh, lợi thế, cơ hội/thách thức); - Thiết lập mục tiêu (theo output hay outcome?) - Lựa chọn chiến lược (cấp, chức năng, kinh doanh, công nghệ, dịch vụ); - Kế hoạch hành động - Xây dựng giá trị-niềm tin (trong/ngoài).

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Kết luận Thực thi chiến lược: - Làm sao biết được kết quả/mục tiêu? - Phối/kết hợp các chiến lược/nguồn lực/các chức năng - Điều chỉnh?.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Quản lý chiến lược để ? • Xác định rõ định hướng, đích. • Tạo vị thế cạnh tranh vượt trội • Huy động, tổng hợp năng lực • Tạo ý chí “chiến thắng” • Khai thác, tận dụng hiệu quả các nguồn lực hữu hình/vô hình.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tổ chức sẽ được gì qua Quản lý chiến lược ? • • • • •. Biết được mình (SWOT) Biết được khách hàng Biết được đối thủ (mạnh/yếu) Tạo được niềm tin chiến thắng Tạo sự đổi mới, phát triển bền vững.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> M« h×nh qu¶n lý : McKinsey 7-S C¬ cÊu (Structure) ChiÕn lîc. HÖ thèng. (Strategy). (System). C¸c gi¸ trÞ chung (Shared Value) Kü n¨ng. Phong c¸ch. (Skill). (Style). Nh©n viªn (Staff).

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Lập kế hoạch chiến luợc. Lập kế hoạch ngân sách theo kết quả. Quy trình quản lý chiến lượ Các giá trị Tầm nhìn Sứ mệnh. Đo lường và đánh gía thực thi. Quản lý theo kết quả.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Chúng tôi đang kéo dây. Chúng tôi đang cố gắng để chiến thắng. Chúng tôi đang chế ngự toàn cầu bằng sản phẩm luôn độc đáo cho khách hàng.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Lĩnh vực. Phânbổ bổcác cácnguồn nguồn Phân lựcnhư nhưthề thềnào nàođể để lực pháthuy huytối tốiđa đanăng năng phát lựclõi? lõi? lực. Phương tiện. CHIẾN LƯỢC. Tổchức/DN chức/DNlàm làmnghề nghề Tổ gì,trong tronglĩnh lĩnhvực vựcnào? nào? gì,. Cầnnhững nhữngnăng nănglực lực Cần lõivà vàtay taynghề nghềgìgìđể để lõi thànhcông công?? thành. Phương pháp.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Chính trị. CHIẾN LƯỢC. Chiến thuật. Chiến lược.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Các thành phần cơ bản của quản lý chiến lược • Tầm nhìn - Sứ mệnh • Hợp nhất xung quanh mục tiêu • Định hướng cho hoạt động/phân bổ nguồn lực • Xây dựng bầu không khí • Tạo lập các chuẩn mực-niềm tin.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Chiến lược cạnh tranh • Tăng giá trị gia tăng? • CHiếm niềm tin của khách hàng thông qua: – Chất – Chất – Chất – Chất – Chất – Chất. lượng lượng lượng lượng lượng lượng. sản phẩm thời gian không gian dịch vụ thương hiệu giá cả.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Kiến thức cơ bản về QTKD Công cụ ra QĐ (Kế toán/Tài chính). Quản lý chiến lược. Quản lý trong môi trường toàn cầu. CHúng ta hiểu-biết cách làm CHiến lược tiếp thị. Tài chính quốc tế. Tiếp thị quốc tế.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Cơ sở về QTKD. Công cụ ra QĐ (Kế toán/Tài chính). Tiếp thị quốc tế. Quản lý chiến lược. Tiếp thị quốc tế. Chiến lược tiếp thị. Tiếp thị quốc tế.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> CHÚC THÀNH CÔNG TS. BÙI QUANG XUÂN HV CHINH TRI –HANH CHÍNH QG.

<span class='text_page_counter'>(51)</span>

×