Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Tuan 1213 Luyen tap ve quan he tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN TỪ VÀ CÂU.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: Điền vào chỗ trống Nhà luôndân có những sách và biện Câunước 1: “Khu cư” có chính nghĩa là: pháp để………các di tích A. Khu vực vui chơi, giảilịch trí sử quốc gia A.B.bảo vệ vực dành cho người dân ăn ở, sinh Khu B. bảo quản hoạt Khu C.C.bảo tồnvực dành cho nhà máy, sản xuất.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Quan hệ từ trong câu “Rừng say ngây và ấm nóng” là: Quan hệ từ là gì? ? A. và B. say ngây, ấm nóng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quan hệ từ. Cặp quan hệ từ Cặp quan hệ từ. Một quan hệ từ Một quan hệ từ. và, với, hay, hoặc, và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, ở,… nhưng, mà, thì, ở,…. - Vì…nên…; do…nên…; nhờ…mà… - Vì…nên…; do…nên…; nhờ…mà… - Nếu…thì…; hễ…thì… - Nếu…thì…; hễ…thì… - Tuy…nhưng…, mặc dù…nhưng… - Tuy…nhưng…, mặc dù…nhưng… - Không những…mà… - Không những…mà…. Tác dụng: Nối những từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể Nối những từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ về nghĩa giữa những từ ngữ hiện mối quan hệ về nghĩa giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau. hoặc những câu ấy với nhau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Luyện từ và câu. LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ. S. 121.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Tìm quan hệ từ trong đoạn trích dưới đây và cho biết mỗi quan hệ từ nối những từ ngữ nào. Sở hữu. trong câu:. n ệ i t A Cháng đeo gcày. Cái cày của người n ơ hư P Gạch to 2 gạch hệ gỗ tốt màu Hmông nặng,dưới bắp quan cày bằng từ tìm được, Gạch 1 gạch đen, vòng như hình cái cung, ôm lấy bộ ngực dưới từ ngữ được nối với nở. Trông anh quan hùng dũng nhau bằng hệ từnhư đó.một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.. So sánh. P.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Các từ in đậm được dùng trong mỗi câu dưới đây biểu thị quan hệ gì?. P. a) Quân sĩ cùng nhân dân trong vùng tìm đủ mọi cách cứu voi khỏi bãi lầy nhưng vô hiệu..  quan hệ tương phản. b) Thuyền chúng tôi tiếp tục chèo, đi tới ba nghìn thước rồi mà vẫn thấy chim đậu trắng xoá trên những cành cây gie sát ra sông. c). Đoàn Theo: quan hệGiỏi tương phản. Nếu hoa có ở trời cao Thì bầy ong cũng mang vào mật thơm. Nguyễn Đức Mậu.  quan hệ giả thiết – kết quả.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TĂNG TỐC.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Tìm quan hệ từ (và, nhưng, trên, thì, ở, của) thích hợp với mỗi ô trống dưới đây: a) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm 1 cao. b) Một vầng trăng tròn, to 2 đỏ hồng hiện lên 3 trời, sau rặng tre đen chân một4 ngôi làng xa. Theo THẠCH LAM. c) Trăng quầng 5 hạn, trăng tán 6 mưa. TỤC NGỮ. d) Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng 7 thương yêu tôi hết mực,8 sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Tìm quan hệ từ (và, nhưng, trên, thì, ở, của) thích hợp với mỗi ô trống dưới đây: a) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm 1 cao. b) Một vầng trăng tròn, to 2 đỏ hồng hiện lên 3 trời, sau rặng tre đen chân một4 ngôi làng xa. Theo THẠCH LAM. c) Trăng quầng 5 hạn, trăng tán 6 mưa. TỤC NGỮ. d) Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng 7 thương yêu tôi hết mực,8 sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao. b) Một vầng trăng tròn, to và đỏ hồng hiện lên ở chân trời, sau rặng tre đen của một ngôi làng xa. Theo THẠCH LAM c) Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa. TỤC NGỮ. d) Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng và thương yêu tôi hết mực, nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này. Theo NGUYỄN KHẢI.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trăng quầng. Trăng tán.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đặtcâu câuvới vớimỗi mỗiquan quanhệ hệtừ từsau: sau: 4.4.Đặt mà,thì, thì,bằng bằng mà,. bằng thì. mà.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Sửa lỗi sai:. CỦNG CỐ. Gió thổi mạnh bởi diều bay cao. 3. 2. Đặt một câu có quan hệ từ. Khen bạn bên cạnh 1 câu có quan hệ từ. 4. Tìm quan hệ từ trong đoạn nhạc sau.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Dặn dò  Ôn lại Ghi nhớ về quan hệ từ  Đặt câu với các quan hệ từ còn lại ở BT4  Chuẩn bị: MRVT Bảo vệ môi trường.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cám ơn quý thầy cô.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×