Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 24 Su phan bo dan cu Cac loai hinh quan cu va do thi hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ. Lớp: 10A1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tại sao như vậy?. Đồng bằng sông Hồng: có mức độ tập trung dân số cao :1225 người/km2. Khu vực Tây Bắc dân cư thưa thớt, chỉ: 69 người/km2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Phân bố dân cư: 1. Khái niệm:. THÀNH PHỐ HÀ NỘI. PHÂN BỐ DÂN CƯ TRÊN THẾ GIỜI. SAPA.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA I. Phân bố dân cư: 1. Khái niệm: - Tiêu chí đánh giá: Mật độ dân số Mật độ dân số là gì? Dân số Mật độ dân số =. (người/km2) Diện tích.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA I. Phân bố dân cư: 1. Khái niệm: - Tiêu chí đánh giá: * Bài toán: Năm 2013, dân số thế giới là 7137 triệu người sinh sống trên diện tích rộng 135 triệu km2. Hãy tính mật độ dân số của thế giới. (đơn vị: người/km2).. - Kết. quả: 53 người/km2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA I. Phân bố dân cư: 2. Đặc điểm: a. Phân bố dân cư không đều trong không gian.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Đặc điểm: Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA a.Phân bố dân cư không đều theo không gian. Bảng 24.1. PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC KHU VỰC, NĂM 2005 T T. Khu vực. Mật độ dân số (người/km2). T T. Khu vực. Mật độ dân số (người/km2). 1. Bắc Phi. 23. 10. Đông Á. 131. 2. Đông Phi. 43. 11. Đông Nam Á. 124. 3. Nam Phi. 20. 12. Tây Á. 45. 4. Tây Phi. 45. 13. Trung – Nam Á. 143. 5. Trung Phi. 17. 14. Bắc Âu. 55. 6. Bắc Mĩ. 17. 15. Đông Âu. 93. 7. Ca-ri-bê. 166. 16. Tây TâyÂu Âu. 169 169. 8. Nam Mĩ. 21. 17. Nam Âu. 115. 9. Trung Mĩ. 60. 18. Châu Châu Đại ĐạiDương Dương. 44. Em hãy nhận xét khu vực nào có mật độ dân số cao nhất, thấp nhất?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10 NƯỚC ĐÔNG DÂN NHẤT THẾ GIỚI NĂM 2013 stt Tên nước. Dân số (triệu người). stt. Tên nước Dân số (triệu người). 1. Trung Quốc. 1.329, 9. 6. Pakixtan. 159,2. 2. Ấn Độ. 1.086,6. 7. LBNga. 144,1. 3. Hoa Kỳ. 293,6. 8. Bănglađet 141,3. 4. Inđônêxia. 218,5. 9. Nigiêria. 5. Braxin. 179,1. 10. Nhật Bản 127,6. 137,3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Đặc điểm: b.Biến động về phân bố dân cư theo thời gian. Bảng24.2:Tỉ trọng phân bố dân cư theo châu lục, thời kì 1960-2013 (%) Năm. 1650. 1750. 1850. 2005. 2013. Châu Á. 53,8. 61,5. 61,1. 60,6. 60,3. Châu Âu. 21,5. 21,2. 24,2. 11,4. 10,4. Châu Mĩ. 2,8. 1,9. 5,4. 13,7. 13,4. Châu Phi. 21,5. 15,1. 9,1. 13,8. 15,4. 0,3. 0,2. 0,5. 0,5. 100. 100. 100. 100. Các châu lục. Châu Đại Dương 0,4 Toàn thế giới. 100. Dựa vào số liệu trên, em có nhận xét gì về tỉ trọng phân bố dân cư các châu lục trên thế giới?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư:. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư. Nhân tố nào đóng vai trò quyết định trong phân bố dân cư?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA III. §« thÞ ho¸: 1.Kh¸i niÖm: Em hãy nêu khái niệm đô thị hóa? 2. §Æc ®iÓm:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. §« thÞ ho¸: 1.Kh¸i niÖm: 2. §Æc ®iÓm: a. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn, thời kì 1900-2014 (%) Năm. 1900. 1950. 1970. 1980. 1990. 2005. 10/7/ 2014. Thành thị. 13,6. 29,2. 37,7. 39,6. 43,0. 48,0. 54,6. Nông thôn. 86,4. 70,8. 62,3. 60,4. 57,0. 52,0. 45,4. Toàn thế giới 100. 100. 100. 100. 100. 100. 100. Khu vực. Báo cáo của LHQ ngày 11/7/2014 – Bộ Ngoại giao. Em có nhận xét gì về sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn trên thế giới trong thời kì 1900 - 2014?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tỉ lệ dân cư thành thị ở 1 số khu vực trên thế giới, 7/2014 (%) Khu vực, Châu lục. Tỉ lệ (%). Châu lục, nước. Tỉ lệ (%). Bắc Mỹ. 82,0. Châu Phi. 40,0. Mỹ la tinh. 80,0. Châu Á. 48,0. Ca ri bê. 99. Việt Nam. 32,2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2.Đặc điểm: b.Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. TỶ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRÊN THẾ GiỚI, THỜI KÌ 2000-2005 (%). Căn cứ vào hình 24 hãy cho biết: + Những châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân cư thành thị cao nhất ? + Những châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân cư thành thị thấp nhất ?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III. Đô thị hóa. 2. Đặc điểm: c. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. §« thÞ ho¸: 1.Kh¸i niÖm. 2. §Æc ®iÓm. 3. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường: §« thÞ ho¸ t h¸ p t u Ê o¸ x h ¸ ho hiÖp Þ h « t g ng ® i n Kh tõ c«. §« th Þ t õ h o¸ c« ng kh«n ng g x hiÖ uÊ ph tp o¸ h¸t .. TÝch cùc. Điều khiển quá trình đô thị hoá. Tiªu cùc.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÔ THỊ HÓA. new york. tokyo.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÔ THỊ HÓA. Las Vegas, Mỹ. vùng bờ biển phía Nam Tây Ban Nha..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÔ THỊ HÓA.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×