Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

BC thang cua GVCN 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.25 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng Gi¸o Dôc - §µo t¹o quúnh phô Trêng THCS an lÔ. b¸o c¸o TH¸NG c«ng t¸c chñ nhiÖm líp. ............ N¨m häc 2017-2018. Hä vµ tªn GVCN: .................................................. T§ chuyªn m«n: ..................................................... Tæ chuyªn m«n: khoa häc .............................. N¨m vµo nghÒ: ......................................................... N¨m häc 2017-2018. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SỔ 1. Tuần hoạt động ngoài giờ đầu năm , giáo viên chủ nhiệm hướng dẫn HS làm các việc sau: + Học tập nội quy của trường, lớp, hướng dẫn HS tham gia các hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +Viết đơn xin gửi xe, đơn xin học buổi hai, cam kết thực hiện nội quy nhà trường – An toàn giao thông nộp về hiệu trưởng vào cuối tuần 2 2. Theo dõi thường xuyên tình hình lớp và ghi vào sổ những vấn đề cốt lõi nhất, các hiện tượng đặc biệt của học sinh (ghi tên cụ thể) 3. Cuối mỗi tháng, cuối kỳ 1, cuối kỳ 2, cần xếp loại HK, HL của học sinh vào sổ, nộp sổ về nhà trường vào tiết Sinh hoạt của tuần cuối tháng để trường tổng hợp 4. Đầu tháng 12 viết cam kết về thực hiện NĐ 36/CP và nộp ngay về nhà trường, theo dõi việc thực hiện và ghi minh chứng vào sổ (theo mẫu đã có) 5. Với lớp 9, trước khi kết thúc năm học cần cho HS viết đơn xin học luyện thi vào THPT và nộp về nhà trường (chậm nhất là vào tuần cuối của năm học) Ghi chú: Giáo viên chủ nhiệm cần nghiên cứu kỹ các biểu mẫu trong sổ để sử dụng cho đúng, các mẫu đơn có ở cuối sổ Việc chậm chễ nộp sổ sẽ làm ảnh hưởng đến việc tổng hợp của trường. TRƯỜNG THCS AN LỄ KT. HIỆU TRƯỞNG. PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ TRƯỜNG THCS AN LỄ. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. PHÒNG: ………. LỚP ………. An Lễ, ngày 12 tháng 09 năm 2017. BIÊN BẢN Về việc giao, nhận cơ sở vật chất phòng học năm học 2017-2018 TT. Danh mục. SL. Hiện trạng đầu năm. Hiện trạng cuối năm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 Cờ tổ quốc, ảnh Bác. 1. 2 Khẩu hiệu 3 Bảng từ. 1. 4 Bàn ghế giáo viên (bộ). 1. 5 Bàn ghế học sinh (bộ) 6 Tủ sách. 1. 7 Quạt trần 8 Quạt treo tường 9 Bóng điện 10 Công tắc, ổ cắm điện 11 Cánh cửa 12 Tranh ảnh 13 14. Ngày giao cho lớp: /09/2017 Tình hình chung. Lớp trưởng. Ngày giao về trường : /05/2018 Tình hình chung. Giáo viên chủ nhiệm. (Họ tên, ký). TRƯỜNG THCS AN LỄ KT. HIỆU TRƯỞNG. (Họ tên, ký). PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ TRƯỜNG THCS AN LỄ. Năm học 2017 – 2018. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc An Lễ, ngày. ..................... tháng ....................... năm 201.......... BÁO CÁO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TRONG THÁNG TT Họ và tên 1 Đinh Hữu Phúc Anh. HK HL. ....................... CỦA LỚP 6A. TỔNG HỢP KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ CHUNG 1. Về số lượng :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Sĩ số giao: 30; Có mặt : .....................Vắng(tên HS): ................................................ Lí do vắng : ...................................................................................................................................................... 2 Nguyễn Mai Anh 3 Đặng T.Thùy Dung. 2 Về chất lượng. 4 Trần Đức Duy 5 Đinh Thị Thùy Duyên. Hạnh kiểm. Loại. SL. 6 Nguyễn Công Đạo. %. Học lực SL. %. Tốt (giỏi). 7 Đinh Văn Đạt. Khá. 8 Phạm Văn Giang 9 Đặng Thanh Hà. TB Yếu 3. Nhận xét, đánh giá trong tháng a) Về triển khai kế hoạch : ................................ ................................ .............................. 10 Đinh Thị Thu Hà 11 Đinh Đức Hiển 12 Lê Việt Hoàng 13 Đinh Đức Huy. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. 14 Nguyễn Gia Huy. ................................................................................................................................................................................................. 15 Hoàng Văn Hùng. ................................................................................................................................................................................................. b) Về tổ chức thực hiện: ... ................................ ................................................................... 16 Đinh Đăng Hưng 17 Đinh Trọng Kiên. ................................................................................................................................................................................................ 18 Nguyễn Bảo Lâm. ................................................................................................................................................................................................. 19 Đinh Thị Mai Linh. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. 20 Phạm Khánh Linh. .. 29 Đinh Trương Hoàng. c) Các vấn đề cần rút kinh nghiệm(tồn tại): ............. ................................. ................................................................................................................................................................................................ 22 Long Trần Thị Phương Nga. ................................................................................................................................................................................................. 23 Nguyễn Thị Hồng. ................................................................................................................................................................................................. 24 Ngọc Lê Thị Kim Oanh 25 Đinh Văn Quang. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ 26 Trịnh Cao Sơn. ................................................................................................................................................................................................ 27 Phạm Văn Tài. 4. Đề xuất công tác tháng tiếp theo: ... ................................ ............................................ 28 Nguyễn T.Phương. ................................................................................................................................................................................................ 29 Thanh Đinh Thị Huyền Trang. ................................................................................................................................................................................................. 30 Nguyễn Quỳnh Trang. ................................................................................................................................................................................................. 31 Nguyễn Văn Trung. ................................................................................................................................................................................................. 32 Trần Hà Vi. ................................................................................................................................................................................................. 33 Đinh Thị Hải Yến GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. Nguyễn Thị Hoài PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ TRƯỜNG THCS AN LỄ. Năm học 2017 – 2018. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc An Lễ, ngày. ..................... tháng ....................... năm 201.......... BÁO CÁO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TRONG THÁNG ...................... CỦA LỚP 6B Họ và tên TT 1 Đinh Thị Ánh. HK HL. TỔNG HỢP KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ CHUNG 1. Về số lượng :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Sĩ số giao: 31 ; Có mặt : .....................Vắng(tên HS): ................................................ Lí do vắng : ..................................................................................................................................................... Về. 2 Trần Ngọc Bảo 3 Phạm Văn Chiến 4 Nguyễn Mạnh Cường. chất lượng. 5 Phạm Văn Cường. Loại. 6 Đinh Thị Ánh Dương 7 Đinh Công Đạt. Tốt (giỏi). 8 Trần Đức Đạt. Khá. 9 Đinh Duy Đức. TB. 10 Nguyễn Ngọc Hà. Hạnh kiểm SL. %. Học lực SL. %. Yếu 3. Nhận xét, đánh giá trong tháng a) Về triển khai kế hoạch : ................................ ................................ .............................. 11 Nguyễn Văn Hiếu 12 Phạm Minh Hiếu. ................................................................................................................................................................................................ 13 Lưu Trung Hoà. ................................................................................................................................................................................................. 14 Đinh Công Huy. ................................................................................................................................................................................................. 15 Đinh Thị Huyền. ................................................................................................................................................................................................. 16 Nguyễn Sinh Hùng. b) Về tổ chức thực hiện: ... ................................ ................................................................... 17 Đinh Bá Hưng. ................................................................................................................................................................................................ 18 Đinh Duy Hưng. ................................................................................................................................................................................................. 19 Đinh Thị Hương. ................................................................................................................................................................................................. 20 Đinh Ngọc Mai. ................................................................................................................................................................................................. 29 Nguyễn Xuân Nam. .. 22 Phạm Thị Ngọc. ................................................................................................................................................................................................ c) Các vấn đề cần rút kinh nghiệm(tồn tại): ............. ................................. ................................................................................................................................................................................................. 23 Ng. Trịnh Hồng Nhung. ................................................................................................................................................................................................. 24 Đinh Diệp Oanh. .................................................................................................................................................................................................. 25 Đặng Xuân Phúc. ................................................................................................................................................................................................. 26 Phạm Văn Phúc. ................................................................................................................................................................................................ 4. Đề xuất công tác tháng tiếp theo: ... ................................ ............................................ 27 Phạm Văn Đức Phúc 28 Trần Thị Thu Phương. ................................................................................................................................................................................................ 29 Phạm Ngọc Phượng. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. 30 Đặng Văn Quảng. ................................................................................................................................................................................................. 31 Đinh Thị Tâm. ................................................................................................................................................................................................. 32 Đinh Thị Thanh Thảo. ................................................................................................................................................................................................. 33 Đinh Thị Huyền Trang GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ TRƯỜNG THCS AN LỄ. Năm học 2017 – 2018. Phạm Vân Anh CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc An Lễ, ngày. ..................... tháng ....................... năm 201.......... BÁO CÁO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TRONG THÁNG TT. Họ và tên. HK HL. ....................... CỦA LỚP 6C. TỔNG HỢP KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Về số lượng : - Sĩ số giao: 35; Có mặt : .....................Vắng(tên HS): ................................................ Lí do vắng : ...................................................................................................................................................... 3 Phạm Tuấn Anh 4 Vũ Tuấn Anh 5 Đinh Gia Bảo. 2 Về chất lượng. 6 Đoàn Xuân Bình. Hạnh kiểm. Loại. 7 Đinh Thị Bảo Châm. SL. 8 Phạm Thị Huyền Chi. Tốt (giỏi). 9 Đinh Thị Thùy Chinh. Khá. 10 Đinh Văn Đạt. TB. 11 Nguyễn Thành Đạt. Học lực. %. SL. %. Yếu 3. Nhận xét, đánh giá trong tháng a) Về triển khai kế hoạch : ................................ ................................ .............................. 12 Nguyễn Bá Hải 13 Đinh Đức Hùng. ................................................................................................................................................................................................ 14 Phạm Thế Hùng. ................................................................................................................................................................................................. 15 Nguyễn Thị Lan Hương. ................................................................................................................................................................................................. 16 Phạm Đức Mạnh. ................................................................................................................................................................................................. 17 Nguyễn Vũ Tuệ Minh. ................................................................................................................................................................................................. 18 Tống Hoài Nam. b) Về tổ chức thực hiện: ... ................................ ................................................................... 19 Trần Xuân Nguyện. ................................................................................................................................................................................................ 20 Đinh Thị Kim Oanh. ................................................................................................................................................................................................. 21 Đinh Duy Trọng Phúc. ................................................................................................................................................................................................. 22 Đinh Thị Thùy Phương. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. 23 Phạm Thị Nguyên Phương 24 Đinh Văn Quang. .. c) Các vấn đề cần rút kinh nghiệm(tồn tại): ............. ................................. ................................................................................................................................................................................................ 25 Phạm Thị Tú Quyên. ................................................................................................................................................................................................. 26 Trần Như Quỳnh. ................................................................................................................................................................................................. 27 Nguyễn Minh Tân. .................................................................................................................................................................................................. 28 Đinh Hữu Như Thành. ................................................................................................................................................................................................. 29 Đinh Đăng Thái. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ 30 Phạm Ng. Ngọc Thắng. 4. Đề xuất công tác tháng tiếp theo: ... ................................ ............................................ 31 Đinh Thị Huyền Trang. ................................................................................................................................................................................................ 32 Đinh Thị Thu Trang. ................................................................................................................................................................................................. 33 Đinh Thị Thùy Trang. ................................................................................................................................................................................................. 34 Phạm Vinh Trí. ................................................................................................................................................................................................. 35 Đinh Văn Anh Tuấn. ................................................................................................................................................................................................. GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. Đoàn Thị Hiền PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ TRƯỜNG THCS AN LỄ. Năm học 2017 – 2018. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc An Lễ, ngày. ..................... tháng ....................... năm 201.......... BÁO CÁO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TRONG THÁNG TT. Họ và tên. HK HL. ....................... CỦA LỚP 7A. TỔNG HỢP KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ CHUNG 1. Về số lượng :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. Nguyễn Thị Thái PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ TRƯỜNG THCS AN LỄ. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc. Năm học 2017 – 2018. An Lễ, ngày. ..................... tháng ....................... năm 201.......... BÁO CÁO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TRONG THÁNG TT. Họ và tên. 1. Đỗ Thị Phương Anh. 2. Phạm Thế Anh. 3. Nguyễn Văn Bình. 4. Đặng Thị Thuỳ Châm. HK HL. CỦA LỚP 7B. TỔNG HỢP KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ CHUNG 1. Về số lượng : - Sĩ số giao: 28 ; Có mặt : .....................Vắng(tên HS): ................................................ Lí do vắng : ..................................................................................................................................................... Về. chất lượng Loại. 5. Đinh Văn Chung. 6. Đinh Văn Dương. 7. Nguyễn Trọng Đình. Khá. 8. Đinh Thanh Hảo. TB. 9. Đinh Thị Hạnh. 10 Đinh Thị Thu Hiền. ....................... Hạnh kiểm SL. %. Học lực SL. Tốt (giỏi). Yếu 3. Nhận xét, đánh giá trong tháng a) Về triển khai kế hoạch : ................................ ................................ .............................. 11 Phạm Hồng Hiếu. ................................................................................................................................................................................................ 12 Đinh Văn Hoà. ................................................................................................................................................................................................. 13 Vũ Mạnh Hưng. ................................................................................................................................................................................................. 14 Đinh Thị Lệ. ................................................................................................................................................................................................. b) Về tổ chức thực hiện: ... ................................ ................................................................... 15 Nguyễn T. Thuỳ Linh 16 Vũ Đình Long. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. 17 Nguyễn Thị Luyến. ................................................................................................................................................................................................. 18 Phạm Trung Nguyên. ................................................................................................................................................................................................. 19 Đinh Thị Niên. .. 20 Nguyễn Văn Phương. ................................................................................................................................................................................................ 29 Nguyễn Văn Quang 22 Phạm Thị Quyên 23 Trần Văn Sáng 24 Phạm Văn Thành 25 Đinh Văn Thắng 26 Đinh Thị Thu 27 Nguyễn Thị Thương 28 Phạm Văn Tiên 29 Nguyễn Minh Tiến 30 Đinh Văn Trọng. %. c) Các vấn đề cần rút kinh nghiệm(tồn tại): ............. ................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ 4. Đề xuất công tác tháng tiếp theo: ... ................................ ........................................... ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 31 Đinh Thị Yến GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM Trần Thị Hằng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc. PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ TRƯỜNG THCS AN LỄ. Năm học 2017 – 2018. An Lễ, ngày. ..................... tháng ....................... năm 201.......... BÁO CÁO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TRONG THÁNG TT. Họ và tên. Đinh Hoàng Mai 2 Anh Đinh Thị Lan Anh 3 Đinh Thị Thu Anh 4 Đinh Thị Vân Anh 5 Nguyễn Quốc Anh 6 Vũ Lê Tuấn Anh 7 Đinh Ngọc Bích 8 Nguyễn Việt Dũng 9 Đinh Hữu Đông 10 Phạm Văn Giang 11 Đinh Thu Hằng 12 Trần Thị Thanh 13 Huyền Trần Trung Kiên 1. 14 Đinh Bá Linh 15 Phạm Văn Minh 16 Nguyễn Bảo Ngọc 17 Đinh Thị Kim Oanh 18 Đinh Thị Thục 19 Oanh Trần Hồng Phúc 20 Nguyễn Thị Như 29 Quỳnh Nguyễn Thị Thanh. HK HL. ....................... CỦA LỚP 7C. TỔNG HỢP KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ CHUNG 1. Về số lượng : - Sĩ số giao: 35; Có mặt : .....................Vắng(tên HS): ................................................ Lí do vắng : ...................................................................................................................................................... 2 Về chất lượng Loại. Hạnh kiểm SL. %. Học lực SL. Tốt (giỏi) Khá TB Yếu 3. Nhận xét, đánh giá trong tháng a) Về triển khai kế hoạch : ................................ ................................ ............................. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. b) Về tổ chức thực hiện: ... ................................ .................................................................. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. 22 Phạm Tiến Thành. ................................................................................................................................................................................................. 23 Đinh T. Phương. .. Nguyễn Thị Hồng 24 Thảo 25 26 27 28 29 30 31 32. Thắm Đinh Văn Thiện Phạm Thị Minh Thu Đinh Văn Thuỳ Đinh Thị Thủy Đinh Thị Anh Thư Nguyễn Thị Thư Đinh Văn Tiến Trần Thị Quỳnh Trang Vũ Đình Trọng. 33 34 Trần Văn Tuấn. %. c) Các vấn đề cần rút kinh nghiệm(tồn tại): ............. ................................. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ 4. Đề xuất công tác tháng tiếp theo: ... ................................ ........................................... ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 35 Đinh Trần Phương Uyên. ................................................................................................................................................................................................. GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. ................................................................................................................................................................................................. Bùi Thị Thiệt PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ TRƯỜNG THCS AN LỄ. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc. Năm học 2017 – 2018. An Lễ, ngày. ..................... tháng ....................... năm 201.......... BÁO CÁO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TRONG THÁNG TT. Họ và tên. HK HL. ....................... CỦA LỚP 8A. 2 Vũ Linh Chi. TỔNG HỢP KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ CHUNG 1. Về số lượng : - Sĩ số giao: 27; Có mặt : .....................Vắng(tên HS): ................................................ Lí do vắng : ...................................................................................................................................................... 3 Trần Thị Kim Dung. 2 Về chất lượng. 1 Nguyễn Hồng Anh. 4 Đinh Văn Duy. Loại. 5 Phạm Văn Duy. 10 Đinh Duy Hiệp. %. SL. TB Yếu 3. Nhận xét, đánh giá trong tháng a) Về triển khai kế hoạch : ................................ ................................ .............................. 11 Đinh Duy Hoè. ................................................................................................................................................................................................ 12 Nguyễn Thị Linh. ................................................................................................................................................................................................. 13 Phạm Văn Long 14 Phạm Văn Nam. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. b) Về tổ chức thực hiện: ... ................................ ................................................................... 15 Phạm Thị Ngân 16 Trần Thị Ngọc. ................................................................................................................................................................................................ 17 Nguyễn Yến Nhi. ................................................................................................................................................................................................. 18 Phạm Thị Kiều Oanh. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. 19 Đinh Thị Phượng. ................................................................................................................................................................................................. 20 Đinh Đức Quốc. .. 29 Nguyễn Ngọc Quỳnh. ................................................................................................................................................................................................ 22 Đinh Thị Thu Thảo 23 Phạm Thị Thảo 24 Phạm Thị Thuỳ 25 Đinh Minh Thư 26 Trần Văn Trung 27 Đinh Văn Tú 28 Đinh Thành Vinh 29 Đinh Văn Vinh. %. Khá. 7 Đinh Trí Đức 9 Đinh Văn Hải. SL. Học lực. Tốt (giỏi). 6 Trần Văn Dương 8 Đinh Đức Hải. Hạnh kiểm. c) Các vấn đề cần rút kinh nghiệm(tồn tại): ............. ................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ 4. Đề xuất công tác tháng tiếp theo: ... ................................ ........................................... ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ................................................................................................................................................................................................. GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. Nguyễn Thị Thời PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ TRƯỜNG THCS AN LỄ. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc. Năm học 2017 – 2018. An Lễ, ngày. ..................... tháng ....................... năm 201.......... BÁO CÁO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TRONG THÁNG TT. Họ và tên. 1 Trần Thị Ngọc Anh 2 Đinh Thị Châu 3 Phạm Văn Quang. Chung 4 Bùi Tiến Dũng. HK HL. ....................... CỦA LỚP 8B. TỔNG HỢP KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ CHUNG 1. Về số lượng : - Sĩ số giao: 27; Có mặt : .....................Vắng(tên HS): ................................................ Lí do vắng : ...................................................................................................................................................... 2 Về chất lượng Khá TB. 5 Đinh Trọng Đại. Yếu. 6 Đinh Công Hoàng. Đức. 7 Đinh Văn Đức 8 Đinh Văn Huy 9 Đinh Thị Ngọc. Huyền 10 Trần Việt Hùng. 3. Nhận xét, đánh giá trong tháng a) Về triển khai kế hoạch : ................................ ................................ .............................. 11 Đinh Thị Hương. ................................................................................................................................................................................................ 12 Đinh Thị Thuỳ Linh. ................................................................................................................................................................................................. 13 Vũ Hoàng Long 14 Đinh Văn Mạnh. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. b) Về tổ chức thực hiện: ... ................................ ................................................................... 15 Đinh Hoài Nam 16 Nguyễn Phương Nam. ................................................................................................................................................................................................ 17 Phạm Trường Phúc. ................................................................................................................................................................................................. 18 Đinh Thị Thu. ................................................................................................................................................................................................. Phương 19 Phạm Thu Phương. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. c) Các vấn đề cần rút kinh nghiệm(tồn tại): ............. ................................. 20 Phạm Thị Thanh. .. 29 Đinh Trí Thái. ................................................................................................................................................................................................ 22 Trần Đức Thắng 23 Nguyễn Thị Thu 24 Đinh Thị Thuỳ 25 Nguyễn Văn Tiến. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ 26 Lê Nguyễn Huyền. 4. Đề xuất công tác tháng tiếp theo: ... ................................ ............................................ 27 Nguyễn Huyền Trang. ................................................................................................................................................................................................ Trang. 28 Đinh Công Tiến Vũ. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. Uông Hà Thu PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ TRƯỜNG THCS AN LỄ. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc. Năm học 2017 – 2018. An Lễ, ngày. ..................... tháng ....................... năm 201.......... BÁO CÁO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TRONG THÁNG TT. Họ và tên. Vũ Nguyễn Tiến 2 Anh Đinh Duy Bảo 3 Phạm Thị Diện 4 Phạm Văn Duy 5 Đinh Thị Duyên 6 Đinh Thị Duyên 7 Đinh Văn Hải 8 Lê Minh Hiếu 9 Bùi Thu Huyền 10 Đinh Thị Mai 11 Hương Đinh Thị Gia Linh 1. 12 Đinh Thị Thuỳ Linh 13 Đinh Văn Linh 14 Nguyễn Khánh Linh 15 Phạm Thị Khánh 16 17 18 19. Linh Nguyễn Bá Long Đinh Nguyễn Nhật Minh NguyễnT.Ngọc Minh Nguyễn Ngọc Mỹ. 20 Nguyễn Ngọc Nghĩa 29 Đinh Thị Hoài Ngọc 22 Nguyễn Văn Ngọc 23 Trần Xuân Ngọc 24 Đinh Thị Nhàn 25 Đinh Trí Phúc 26 Đinh T.Thanh. Nguyễn T.Phương 27 Phương. 28 Thanh Đinh Duy Thắng. HK HL. ....................... CỦA LỚP 8C. TỔNG HỢP KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ CHUNG 1. Về số lượng : - Sĩ số giao: 34; Có mặt : .....................Vắng(tên HS): ................................................ Lí do vắng : ..................................................................................................................................................... 2 Về chất lượng Hạnh kiểm Học lực Loại SL % SL % Tốt (giỏi) Khá TB Yếu 3. Nhận xét, đánh giá trong tháng a) Về triển khai kế hoạch : ................................ ................................ ............................. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. b) Về tổ chức thực hiện: ... ................................ .................................................................. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .. c) Các vấn đề cần rút kinh nghiệm(tồn tại): ............. ................................. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. 29 Đinh Thị Thu. ................................................................................................................................................................................................ 30 Hoàng Thị Thuý 31 Bùi Thị Trang. ................................................................................................................................................................................................ 32 Đinh Thị Thanh 33 Trúc Đinh Đức Trường. ................................................................................................................................................................................................ 4. Đề xuất công tác tháng tiếp theo: ... ................................ ........................................... .................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 34 Đinh Văn Tuấn. ................................................................................................................................................................................................. GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. ................................................................................................................................................................................................. Phạm Đình Doanh. BÁO CÁO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TRONG THÁNG TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 29 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43. Họ và tên Đinh Hữu Tú Anh Phạm Quốc Anh Đinh Thị Ngọc Ánh Nguyễn Duy Cường Đinh Thị Thùy Dương Nguyễn Hữu Đức Phạm Minh Đức Phạm Văn Hà Đinh Thị Thu Hằng Phạm Văn Hiệp Nguyễn Văn Hoàng Đinh Văn Huân Đinh Văn Hưng Đinh Văn Kỳ Trần Thị Lan Phạm Văn Lâm Hoàng Văn Long Đinh Trí Minh Trịnh Hiểu Mỹ Đinh Thị Ngoan Đặng Thị Kim Ngọc Nguyễn Duy Phong Nguyễn Duy Phong Trần Văn Phú Nguyễn Văn Phương Phạm Đức Phương Nguyễn T.Như Quỳnh Phạm Ngọc Quý Phạm Ngọc Sơn Đặng Thị Thanh Phạm Thị Thảo Phạm Thị Thảo Phạm Thị Thu Đinh Văn Thuận Nguyễn Thị Thủy Đinh Thị Hoài Thương Đinh Thị Thủy Tiên Đinh Duy Tiến Đỗ Mạnh Toàn Phạm Văn Toàn Đinh Gia Triệu Đinh Trí Tuấn Đinh Thị Tuyết. HK HL. ....................... CỦA LỚP 9A. TỔNG HỢP KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ CHUNG 1. Về số lượng : - Sĩ số giao: 30 ; Có mặt : .....................Vắng(tên HS): ................................................ Lí do vắng : ..................................................................................................................................................... Về. chất lượng Loại. Hạnh kiểm SL. %. Học lực SL. %. Tốt (giỏi) Khá TB Yếu 3. Nhận xét, đánh giá trong tháng a) Về triển khai kế hoạch : ................................ ................................ ............................. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. b) Về tổ chức thực hiện: ... ................................ .................................................................. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .. c) Các vấn đề cần rút kinh nghiệm(tồn tại): ............. ................................. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ 4. Đề xuất công tác tháng tiếp theo: ... ................................ ........................................... ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 44 Nguyễn Văn Vương An Lễ, ngày. ..................... tháng ....................... năm 201......... GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. Đinh Thị Thanh. BÁO CÁO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TRONG THÁNG TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 29 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43. Họ và tên Đinh Phạm Hải Anh Lê Thị Mai Anh Nguyễn Thị Anh Nguyễn Thị Vân Anh Nguyễn Trịnh Hà Anh Phạm Thị Tú Anh Vũ Đặng Hùng Anh Đinh Thị Diệp Đinh T.Thùy Dương Đinh Đức Đạt Hoàng Ngọc Hà Trần Đức Hạnh Đinh Thị Thu Hằng Đỗ Đức Hiếu Nguyễn Minh Hiếu Phạm Văn Hiếu Vũ Thị Hương Đinh Trí Linh Nguyễn T.Kiều Linh Trịnh Phương Linh Nguyễn Bá Minh Đinh Thị Mỵ Trần Đức Nguyên Nguyễn Thị Bảo Nhi Trần Thị Oanh Đinh Bá Xuân Phú Đinh Đức Phú Trần Thị Minh Phương Phạm Hữu Quang Trần Ngọc Quang Đinh Hải Quyền Đinh Thị Ánh Quỳnh Mai Thế Sáng Đinh Ngọc Thành Đinh Văn Thành Đinh Thị Thảo Trần Thị Thảo Phạm Thị Anh Thơ Bùi Thị Thu Trần Mạnh Toán Phạm Thị Kiều Trang Nguyễn Anh Văn Phạm Thị Hải Yến. HK HL. ....................... CỦA LỚP 9B. TỔNG HỢP KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ CHUNG 1. Về số lượng : - Sĩ số giao: 32; Có mặt : .....................Vắng(tên HS): ................................................ Lí do vắng : ...................................................................................................................................................... 2 Về chất lượng Khá TB Yếu. 3. Nhận xét, đánh giá trong tháng a) Về triển khai kế hoạch : ................................ ................................ ............................. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. b) Về tổ chức thực hiện: ... ................................ .................................................................. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .. c) Các vấn đề cần rút kinh nghiệm(tồn tại): ............. ................................. ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ 4. Đề xuất công tác tháng tiếp theo: ... ................................ ........................................... ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. Nguyễn Đức Luân CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc An Lễ, ngày 15 tháng 8 năm 2016 ĐƠN XIN GỬI XE Kính gửi : Thầy (cô) giáo chủ nhiệm lớp ........ Ban giám hiệu Trường THCS An Lễ Tên em là : ....................................................... Học sinh lớp : ................ Em xin đề nghị với nhà trường nội dung sau: Do điều kiện nhà em ở xa trường nên hàng ngày em cần phải đi học bằng xe đạp để đảm bảo sức khỏe. Vì vậy em viết đơn này đề nghị nhà trường xét duyệt, cho phép em được đi đến trường bằng xe đạp và gửi xe tại trường Khi được phép đi xe đạp tới trường em xin hứa: - Chấp hành tốt nội quy do nhà trường đề ra -. Không đi xe trên sân trường, thực hiện tốt an toàn giao thông. -. Để xe đúng nơi quy định.. -. Nộp kinh phí gửi xe đầy đủ, đúng hạn .. Em xin chân thành cảm ơn! * Dấu hiệu nhận biết xe: Loại xe: .......................................................................................................................... Mầu xe:. Giá trị của xe:. GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. NGƯỜI LÀM ĐƠN. Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc An Lễ, ngày 15 tháng 8 năm 2017 ĐƠN XIN HỌC BUỔI HAI Kính gửi : Thầy (cô) giáo chủ nhiệm lớp ......... Ban giám hiệu Trường THCS An Lễ Tên em là : ....................................................... Học sinh lớp : ................ Em xin đề nghị với nhà trường nội dung sau: Em có nguyện vọng muốn được tăng cường thêm việc học tập tại trường ngoài giờ học chính khóa để củng cố và nâng cao kiến thức của mình. Nguyện vọng này của em đã được bố, mẹ em đồng ý. Vì vậy em viết đơn này đề nghị nhà trường mở lớp học buổi hai tại trường, tạo điều kiện cho em được tham gia học tập tại lớp học buổi hai do nhà trường tổ chức. Khi được tham gia học tập em xin hứa: - Chấp hành tốt nội quy do nhà trường đề ra -. Chăm chỉ học tập và nỗ lực phấn đấu. -. Nộp kinh phí học tập đầy đủ, đúng hạn.. Em xin chân thành cảm ơn! GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. NGƯỜI LÀM ĐƠN. Ý KIẾN CỦA CHA(MẸ) HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc An Lễ, ngày 15 tháng 8 năm 2017. BẢN CAM KẾT V/v thực hiện nội quy nhà trường – An toàn giao thông Năm học: 2017 – 2018 Kính gửi: - Trường THCS An Lễ Em tên là: ……………………………………………..; Học sinh lớp:…….; Sau khi nghe nhà trường phổ biến nội quy, em xin cam kết với quý thầy cô giáo, CB – NV nhà trường và cơ quan pháp luật, gia đình và toàn thể các bạn học sinh các nội dung sau: 1-/ Thực hiện tốt nội quy của nhà trường và của lớp quy định. 2-/ Cam kết không vi phạm các nội quy sau. - Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, thân thể thầy cô giáo, CB – NV nhà trường, người ngoài và các bạn học sinh khác. - Gian lận trong học tập, kiểm tra. - Đánh nhau gây mất trật tự an ninh trong và ngoài nhà trường. - Mua bán, vận chuyển, sử dụng và đốt pháo nổ. Mang hung khí, vũ khí, chất cháy nổ, chất độc vào trong trường. - Mua bán, vận chuyển và sử dụng đồ chơi nguy hiểm. - Không tham gia vào các tệ nạn xã hội. 3-/ Cam kết về việc thực hiện luật giao thông. - Không điều khiển xe đạp và xe gắn máy khi chưa đủ tuổi. - Không lạng lách, đánh võng, chạy quá tốc độ cho phép khi điều khiển xe đạp điện, xe đạp. - Không đi hàng hai trở lên khi tham gia giao thông. - Không tham đi ngược chiều và đùa nghịch khi tham gia giao thông. - Không chở quá số người quy định khi tham gia giao thông. - Đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe gắn máy, xe đạp điện. Trên đây là những điều cam kết của bản thân em, nếu vi phạm em xin chịu mọi hình thức kỷ luật của nhà trường và cơ quan pháp luật. GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. NGƯỜI LÀM ĐƠN.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc An Lễ, ngày ....... tháng 12 năm 2017. BẢN CAM KẾT V/v thực hiện nghị định 36/CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12 Kính gửi: - Trường THCS An Lễ Em tên là: ……………………………………………..; Học sinh lớp:…….; Sau khi nghe nhà trường phổ biến nội dung việc thực hiện nghị định 36/CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12, em xin cam kết với nhà trường các nội dung sau: - Không tàng trữ, mua bán, vận chuyển, sử dụng: pháo, các vật liệu nổ, hung khí, vũ khí, chất độc hại, đồ chơi nguy hiểm; không đốt thả đèn trời. - Không tham gia vào các tệ nạn xã hội. - Nghiêm túc thực hiện các quy định về an toàn giao thông - Có trách nhiệm tố giác các hành vi vi phạm các nôi dung trên Trên đây là những điều cam kết của bản thân em, nếu vi phạm em xin chịu mọi hình thức kỷ luật của nhà trường và chịu trách nhiệm trước cơ quan pháp luật. GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. NGƯỜI VIẾT CAM KẾT. Ý KIẾN CỦA CHA(MẸ) HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ TRƯỜNG THCS AN LỄ. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc. LỚP: ........................... BÁO CÁO Theo dõi việc thực hiện nghị định 36/CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12 (Năm học 2017-2018) Tuần Thứ, theo ngày, báo dõi cáo Bảy 17. Bảy 18. Bảy 19. Bảy 20. Bảy 21. Bảy 22. Bảy 23. Họ tên học sinh vi phạm (nếu có). Nhận xét, đánh giá (Ghi rõ biểu hiện, hành vi, việc làm vi phạm có thể chỉ là dự đoán). Ghi chú (GVCN ký).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bảy 24. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc An Lễ, ngày 28 tháng 4 năm 2017 ĐƠN XIN HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT Kính gửi : Thầy (cô) giáo chủ nhiệm lớp ......... Ban giám hiệu Trường THCS An Lễ Tên em là : ....................................................... Học sinh lớp : ................ Địa chỉ (hiện tại): Thôn .............................................. xã An Lễ Họ tên Bố(hoặc mẹ): ................................................ Số ĐT: ...................... Em xin đề nghị với nhà trường nội dung sau: Em có nguyện vọng muốn được ôn tập, củng cố kiến thức để chuẩn bị cho việc thi vào lớp 10 THPT. Vì vậy em viết đơn này đề nghị nhà trường tổ chức lớp học ôn thi vào THPT tại trường, tạo điều kiện cho em được tham gia học tập tại trường. Khi được tham gia học tập em xin hứa: - Chấp hành tốt nội quy do nhà trường đề ra -. Chăm chỉ học tập và nỗ lực phấn đấu. -. Bảo vệ cơ sở vật chất của nhà trường, nộp kinh phí học tập đầy đủ, đúng hạn.. Nếu vi phạm em em xin chịu mọi hình thức kỷ luật của nhà trường Em xin chân thành cảm ơn! Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH HỌC SINH. NGƯỜI LÀM ĐƠN (ký, họ tên).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> PHÒNG GD & ĐT QUỲNH PHỤ TRƯỜNG THCS AN LỄ. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc An Lễ, ngày 10 tháng 12 năm 2016. BẢN CAM KẾT V/v thực hiện nghị định 36/CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12 Sau khi nghe nhà trường phổ biến nội dung việc thực hiện nghị định 36/CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12, tôi xin cam kết với nhà trường các nội dung sau: - Không tàng trữ, mua bán, vận chuyển, sử dụng: pháo, các vật liệu nổ, hung khí, vũ khí, chất độc hại, đồ chơi nguy hiểm; không đốt thả đèn trời. - Không tham gia vào các tệ nạn xã hội. - Nghiêm túc thực hiện các quy định về an toàn giao thông - Có trách nhiệm tố giác các hành vi vi phạm các nôi dung trên Tôi xin cam kết thực hiện và có trách nhiệm phổ biến cho các thành viên trong gia đình cùng thực hiện tốt những nội dung trên, nếu vi phạm tôi xin chịu mọi hình thức xử lý theo quy định của pháp luật./. DANH SÁCH CB,GV,NV KÍ CAM KẾT THỰC HIỆN. TT. Họ và tên. Chữ ký. TT. Họ và tên. 1. NGUYỄN.T.THU TRUNG. 17. NGUYỄN THỊ NGUYỆT. 2. UÔNG MINH THÀNH. 18. NGUYỄN THỊ DUYẾN. 3. NGUYỄN ĐỨC LUÂN. 19. NGUYỄN THỊ HƯỜNG. 4. PHẠM ĐÌNH DOANH. 20. ĐINH THỊ THANH. 5. ĐOÀN THỊ HIỀN. 21. BÙI THỊ THIỆT. 6. TRẦN THỊ HẰNG. 22. ĐẶNG THỊ NAM. 7. VŨ THANH THỦY. 23. PHẠM VÂN ANH. 8. ĐINH DUY ĐèNH. 24. UÔNG HÀ THU. 9. NGUYỄN THỊ THỜI. 25. PHẠM THỊ MỪNG. 10 ĐINH CÔNG SỬ. 26. BÙI THỊ THẢO. 11 NGUYỄN THỊ THÁI. 27. PHẠM THỊ BÍCH. 12 NGUYỄN VĂN PHƯỚC. 28. NGUYỄN THỊ HƯỜNG. 13 NGUYỄN THỊ HOÀI. 29. LẠI THỊ HIÊN. 14 NGUYỄN THỊ SON. 30. HOÀNG PHÓ QUÁT. 15 ĐOÀN THỊ LÊ. 31. ĐINH VĂN DUYÊN. 16 TRỊNH THỊ HOÀN. TRƯỜNG THCS AN LỄ. Chữ ký.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BIÊN BẢN KIỂM TRA TOÀN DIỆN LỚP HỌC 1. Ngày kiểm tra ....... /........../ 201 ; Lớp ............... Sĩ số: .............. vắng ................................................ 2. Giáo viên chủ nhiệm: ...............................................; Lớp trưởng: ....................................................... 3. Đoàn kiểm tra: 1. Đ/c: .................................................. 2. Đ/c: ............................................................. 3. Đ/c: .................................................. 4. Đ/c: ............................................................. I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ –NHẬN XÉT. 1- Bảo quản cơ sở vật chất + Bàn ghế học sinh:........................................... + Bàn ghế giáo viên: ................................................... + Tủ sách lớp học: ..................................................... + Bảng viết:.................................................................. + Hệ thống quạt điện, bóng điện, giây điện, đồng hồ: ..................................................................................... ..... + Cờ, ảnh Bác, khẩu hiệu, nội quy lớp học:................................................................... + Hệ thống cửa sổ, cửa ra vào:......................... + Tường, nền phòng:........................................ + Vệ sinh trong, ngoài lớp học:.......................... + Trang trí lớp học thân thiện, thực hiện lớp học an toàn:......................................................... Điểm tối đa. Điểm chấm. Ghi chú (Yêu cầu để đạt điểm tối đa). 30 Đủ 10 trở lên. Tối đa 4HS/bàn. 4. Sạch sẽ, không viết vẽ bẩn Chắc chắn, kê ngay ngắn thẳng hàng lối. 2 4 2. Có khăn trải bàn. Lọ hoa trang trí. Kê ngay ngắn. 4. Đủ số lượng, hoạt động bình thường, an toàn. 2. Đủ số lượng, nguyên vẹn, ngay ngắn – đúng vị trí. 2. An toàn, có chốt, khóa. 2. Không có vết bẩn, hư hại. 2. Sạch sẽ tại thời điểm kiểm tra Có trang trí, có đưa thiên nhiên vào lớp học. Lớp học an toàn: không có học sinh mang vũ khí vật sắc nhọn, HS đánh nhau.( Đã có HS đánh nhau lưu trong hồ sơ quản lý cho 0 điểm).. 6. 2- Nền nếp các hoạt động + Truy bài:..................................................................... + Thể dục ca múa hát:.................................................. + Chuyên cần:................................................................ + Học tập:..................................................................... + Đọc sách:..................................................................... 30. + Lao động, vệ sinh:....................................................... 5. 3 - Hồ sơ sổ sách của lớp + Số sách của Ban cán sự lớp:...................................... + Sổ chi đội:..................................................................................... + Sổ đầu bài buổi 1,2:.................................................... 4. Thực hiện các cuộc vận động, các phong trào, cuộc thi + Có đăng kí từ đầu năm;............................................. + Có kế hoạch tổ chức thực hiện:.................... + Có kiểm tra đánh giá việc thực hiện :............ 5 - Quản lý của GVCN + Quản lý sổ đầu bài:..................................................... 15. Có tủ sách an toàn, sạch, đẹp Sạch, đẹp. 5. Ra vào đúng giờ, có ôn bài. 5 5. Đúng đủ quy định của Đội. 5. HS có đủ sách vở, đồ dùng, ghi chép đủ. 5. Có tổ chức khuyến đọc – đọc sách Vệ sinh lớp và các khu vực lớp được phân công tốt. Không có nghỉ không phép, bỏ tiết. 4. Có đủ sổ, nội dung ghi chép khoa học. 4. Có sổ, ghi chép đúng - đủ theo quy định của Đội. 7. Bảo quản, ghi chép đúng quy định. 10 3. Đăng kí đủ, đúng thời gian với Liên đội. 4. Có ghi trong Sổ chi đội, sổ CN lớp. 3. Có đánh giá hằng tuần, tháng trong sổ chi đội, sổ chủ nhiệm,.... 15 5. + Có tổng hợp nhận xét hằng tuần trong SĐB..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> + Triển khai các hoạt động:........................................... 5. + Chỉ đạo, kiểm tra các hoạt động của chi đội:........... .......................................................................................... 5. + Có triển khai các hoạt động của Đội, Trường( Thể hiện trên hồ sơ chi đội) +GVCN lớp có tham gia phối hợp chỉ đạo các hoạt động ngoài giờ( Giờ truy bài, giờ chào cờ, hoạt động TD, múa hát – qua hồ sơ sổ sách của Liên Đội). TỔNG ĐIỂM: II.YÊU CẦU - KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA 1. Yêu cầu:................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................... .... 2. Kết luận:. ...................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................................... .... GVCN lớp. Lớp trưởng. Đoàn kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×