Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ON THI HSG CAP HUYEN THANG 10 DE 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP Tiết 1. TÌM ĐIỀU KIỆN CHO BIẾN ĐỂ BIỂU THỨC ĐÃ CHO CÓ GIÁ TRỊ NGUYÊN Ví dụ 1. Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên: A. 3 x 1. B. 12 2 x 1. C. 5 x 1. E. 7 2 x  x 1. F. x2  x  2 x 2. G. x 3  3x 2  5 x2. D. 2. a) b) c) d) Ví dụ 2. Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên:. 20 3x  2. a) b) c) Ví dụ 3. Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên: x 2  59 K x 8 a). x2  2 x 1 L 2 M 2 x  4 c) x  5x  7 b) 10 P 2 x  1 có giá trị nguyên. Ví dụ 4. Tìm x để biểu thức. d). N. x 3 x  x 1 2. Tiết 2 – 3: Hướng dẫn giải một đề thi học sinh giỏi cấp huyện ÔN TẬP THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017 – 2018. ĐỀ THI SÔ 02 Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1. (4 điểm) a) Rút gọn biểu thức A =. . . 3 1. 62 2 3. 1 1  7 7 b) Tính giá trị biểu thức B = a b với a =. 2  12  18  128 6 2 2 và b =. 6 2 2. Câu 2. (3 điểm) Cho a, b là hai số nguyên. Chứng minh rằng giá trị biểu thức luôn chia hết cho 30. Câu 3. (5 điểm). P ab a 2  b 2. . a. 2.  b2. . 1 1 1 1 1 1   2  2  2 2 2 a) Cho biết a b c và a b c . Chứng minh rằng a + b + c = abc 5x  5 6x  6 17  2  2 b) Giải phương trình: x  4 x  6 x  5x  7 2. Câu 4. (5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2cm; AB = 4cm. Kẻ đường thẳng qua C vuông góc với AC cắt các đường thẳng AB, DB lần lượt tại E và F. a) Tính độ dài các đoạn thẳng BE và DF. b) Gọi M là điểm di chuyển trên cạnh AB (M khác A, M khác B), CM cắt AD tại K Gọi S1 là diện tích tam giác MCE, S2 là diện tích tam giác MAK. Tìm vị trí điểm 3 S1  S 2 2 . M trên AB để. Câu 5. (3 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. M là điểm bất kì nằm trong hình vuông . 2 2 2 2 Chứng minh rằng MA  MB  MC  MD 2 === hết =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×