Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT HOC KI 1 LOP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC THAN. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II (Tiết 30) Năm học: 2015 - 2016 Môn: Toán (Đại) 9 Thời gian làm bài: 45 phút. Bài 1: 2,0 điểm CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ BẬC NHẤT Hãy đọc các thông tin và trả lời câu hỏi: Chúng ta đã biết, nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x thay đối sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số. Hàm số bậc nhất là hàm số được cho dưới dạng công thức. Bài 1.1: HÀM SỐ BẬC NHẤT Hãy nêu định nghĩa về hàm số bậc nhất. Bài 1.2: HÀM SỐ BẬC NHẤT Cho 1 ví dụ về hàm số bậc nhất? Bài 2: 2,0 điểm a) Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = (m + 2)x + 3 đồng biến? b) Với những giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất y = (k - 1)x + 1 nghịch biến? Bài 3: 3,0 điểm Cho 2 hàm số y = x + 2 và y = - x + 2 a) Vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Hai đường thẳng trên cắt nhau tại điểm có toạ độ là bao nhiêu ? Bài 4: 3,0 điểm Cho hàm số y = (2 - m)x + m - 1 (d) a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất? b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2 c) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = -x + 4 tại một điểm trên trục tung. ---------------------- Hết ---------------------(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC THAN. Bài. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHƯƠNG II Năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán (Đại) 9. Nội dung Câu 1.1: HƯỚNG DẪN MÃ HÓA. Mức đầy đủ: Mã 2: Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước và a  0. Mức chưa đầy đủ: Mã 1: Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức y = ax + b Mức không đạt: 1 Mã 0: HS trả lời sai. (2,0 điểm) Mã 9: Học sinh không trả lời. Câu 1.2: HƯỚNG DẪN MÃ HÓA Mức đầy đủ: Mã 1: HS nêu được ví dụ đúng Mức không đạt: Mã 0: HS trả lời sai. Mã 9: Học sinh không trả lời. a) y = (m + 2)x + 3 đồng biến. m+2>0 m>-2 2 (2,0 điểm) b) y = (k - 1)x + 1 nghịch biến. k-1<0 k<1 - Đồ thị hàm số y = x + 2 đi qua điểm A(0;2); B(-2;0) - Đồ thị hàm số y = -x + 2 đi qua điểm A(0;2) ; C(2;0) 3 Lưu ý: HS vẽ đúng được 1 đồ thị hàm số được 1,0 điểm (3,0 điểm) b) Giải phương trình hoành độ giao điểm: x + 2 = - x + 2  x 0 Thay x = 0 vào một trong hai hàm số trên ta được y = 2 Vậy hai đường thẳng y = x + 2 và đường thẳng y = - x + 2 cắt nhau tại A (0; 2) Lưu ý: HS nêu được 2 đường thẳng cắt nhau tại A(2 ; 0) được 1,0 điểm Cho hàm số y = (2- m)x + m - 1 (d) a) y là hàm số bậc nhất  2 - m 0  m 2 b) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2: 2  m 3  m  1 2. Điểm 1,0 0,75 0 1,0 0 0,5 0,5 0,5 0,5. 2,0. 0,25 0,25 0,5. 1,0 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> m  1   m  1 m 3. c) Đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = -x + 4 tại một điểm trên trục tung: 4 (3,0 điểm).  2  m  1   m  1 4  m 3   m 5  m 5. Tổng điểm toàn bài. 0,5. 0,5. 0,5 10. Lưu ý: - Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - Nguyên tắc làm tròn điểm toàn bài: 0,25 điểm làm tròn thành 0,5 điểm ; 0,75 điểm làm tròn thành 1,0 điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC THAN. Cấp độ Chủ đề Chủ đề Hàm số y = ax + b (a 0).. Thông hiểu. 1: Nắm được định nghĩa hàm số bậc nhất. Lấy ví dụ hàm số bậc nhất.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. - Hiểu được hàm số đồng biến hay nghịch biến. Tìm điều kiện của a để hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất. 2(1.1;1.2) 3(2a,2b,4a) 2,0 3,0 20% 30%. 2 2,0 20%. 3 3,0 30%. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Năm học: 2015 - 2016 Môn: Toán 9 Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Biết vẽ đồ thị - Biết tìm của hàm số bậc tọa độ giao nhất y = ax + b điểm của (a 0). hai đường thẳng.. Cộng. 1 (3a) 2,0 20% - Biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a'x + b' (a' 0) 2 (4b,4c) 2,0 20% 3 4,0 40%. 1 (3b) 1,0 10%. 7 8,0 80%. 1 1,0 10%. 2 2,0 20% 9 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×