Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Toán 4- Tuần 10- Luyện tập ( tr 55)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.52 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B. TOÁN. Luyện tập (Trang 55).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Khởi động • Ôn tập góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt. êu i t c Mụ. 2. Thực hành • Xác định góc, đường cao, vẽ hình vuông, hình chữ nhật. 3. Vận dụng • Thực tế.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KHỞI ĐỘNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kể tên các góc con đã học?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Các góc con đã học là:. - GÓC VUÔNG - GÓC NHỌN - GÓC BẸT - GÓC TÙ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> So sánh góc nhọn, góc bẹt, góc tù với góc vuông?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> So sánh góc nhọn, góc bẹt, góc tù với góc vuông:. Góc nhọn bé hơn góc vuông Góc bẹt bằng 2 góc vuông Góc tù lớn hơn góc vuông nhưng bé hơn góc bẹt..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có Bài 1: trong mỗi hình sau: a.. b. A. A. B. M B. C. D. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. a.. M B. C. - Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AC - Góc nhọn: Góc nhọn đỉnh B; cạnh BC, BA. Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BM. Góc nhọn đỉnh B; cạnh BM, BC. Góc nhọn đỉnh M; cạnh MA, MB. Góc nhọn đỉnh C; cạnh CA, CB - Góc tù đỉnh M; cạnh MB, MC - Góc bẹt đỉnh M; cạnh MA, MC.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b.. - Góc vuông: + Đỉnh A; cạnh AB, AD + Đỉnh D; cạnh DA, DC + Đỉnh B; cạnh BD, BC. A. D. -Góc nhọn: + Đỉnh B; cạnh BA, BD + Đỉnh D; cạnh DA, DB + Đỉnh D; cạnh DB, DC + Đỉnh C; cạnh CB, CD - Góc tù đỉnh B; cạnh BA, BC.. B. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2:. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. B. H. Vì Vì đường sao ABthẳng đượcAB gọilàlàđường đườngthẳng cao hạ từ -AHđỉnh là đường cao của tam giác ABC. A của tam giác và vuông góc với cạnh của hình tam giác ABC? BC của tam giác.. C. S. - AB là đường cao của tam giác ABC. Đ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3: Cho đoạn thẳng AB = 3cm (như Hãy vẽ hình vuông ABCD (có cạnh là AB).. A. D. 3cm. B. C. hình. vẽ)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 4: a. Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 6cm, chiều rộng AD = 4 cm.. A. 6cm. B. 4cm C D.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 4: b. Xác định trung điểm M của cạnh AD, trung điểm N của cạnh BC. Nối điểm M và điểm N ta được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật.. + Nêu tên các hình chữ nhật đó.. + Nêu tên các cạnh song song với cạnh AB.. - Các hình chữ nhật là: ABCD, ABNM, MNCD - Các cạnh song song với cạnh AB là: MN, CD.. A. 6cm. B. 4cm M. D. N. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Đo các cạnh của các phòng của gia đình em. - Tính chu vi, diện tích phòng ấy.. Vận dụng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×