Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

KDSDDDDH LI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.21 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC NĂM HỌC: 2016 – 2017. GV: NGUYỄN VĂN HIẾU stt LÝ 7. PPCT 1 2 3 4. 5 6 7. 8. 11. TÊN BÀI DẠY. TÊN ĐỒ DÙNG. B1: Nhận biết ánh sáng – - Mỗi nhóm 1 hộp kín có đèn pin (H 1.2a), Nguồn sáng, vật sáng pin dây nối công tắc. (GDBVMT) - Đèn pin, ống trụ thẳng, ống trụ cong, 3 BÀI 2: Sự truyền ánh sáng màn chắn, 3 kim ghim - Một đèn pin, 1 cây nến, 1 vật cản bằng BÀI 3: Ứng dụng ĐL truyền bìa dày, 1 màn chắn. Tranh vẽ nhật thực, thẳng ánh sáng (GDBVMT) nguyệt thực. - Một gương phẳng , 1 đèn pin , màn chắn BÀI 4: Định luật phản xạ ánh có đục lỗ, 1 tờ giấy dán trên 1 tấm gỗ , 1 sáng thước đo độ . - Một gương phẳng có giá đỡ, một tấm B5: Ảnh của một vật tạo bởi kính trong có giá đỡ, hai cây nến, gương phẳng (GDBVMT) diêm,một tờ giấy, hai vật giống nhau (2 cục pin). B6:TH: Quan sát, vẽ ảnh của - Một gương phẳng có giá đỡ, 1 cây bút một vật tạo bởi gương phẳng chì, 1 thước đo độ, 1 thước thẳng BÀI 7: Gương cầu lồi - Một gương phẳng, một gương cầu lồi,1 (GDBVMT) cây nến,1 que diêm, 3 bảng phụ. + 1 gương cầu loõm + 1 gương phẳng cùng đường kính với BÀI 8: Gương cầu lõm gương cầu loõm. + pin (GDBVMT) + 1 màn chắn có giá + nguồn sáng có khe hẹp + dây nối. + 1 sợi dây cao su mănh. BÀI 10: Nguồn âm + 1 thìa và một cốc thuỷ tinh mỏng. (GDBVMT) + 1 âm thoa và một búa cao su. + trống và dùi trống. Số lượng 4. Đối tượng sử dụng GV HS. X. Có ở thiết bị X. 4. X. X. 4. X. X. 4. X. X. 4. X. X. 4. X. X. 4. X. X. 1. X. X. 1. X. X. Tự làm. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 12 13 14 15 16. 19. 20. 21. 22. 23 24. - Giá thí nghiệm, 1 con lắc đơn dài 20cm BÀI 11: Độ cao của âm và 40cm, 1 đĩa quay có gắn động cơ, 1 (GDBVMT) nguồn điện, 1 tấm bìa mỏng. BÀI 12: Độ to của âm - 1 lá thép mỏng, 1 cái trống và dùi gõ , 1 (GDBVMT) con lắc bấc. + 2 trống, 2 quả banh, dùi + 1 bình to đựng đầy nước BÀI 13: Môi trường truyền âm + 1 nguồn phát âm trong bình nhỏ. + nguồn điện BÀI 14: Phản xạ âm – Tiếng +Tranh phoùng to hình 14.2, hình 14.4 vang (GDBVMT) BÀI 15: Chống ô nhiễm tiếng - Tranh hình 15.1; 15.2; 15.3 sách giáo ồn (GDBVMT) khoa - 1 thước nhựa, 1 thanh thuỷ tinh. 1 mảnh nilong, 1 quả cầu nhựa xốp, 1 giá treo, 1 BÀI 17: Sự nhiễm điện do cọ mảnh len, 1 mảnh lụa sấy khô, một số xát (GDBVMT) giấy vụn, 1 mảnh tole, 1 mảnh nhựa, 1 bút thử điện. + 1 thanh thuỷ tinh hữu cơ. + 2 mảnh nilong màu trắng đục BÀI 18: Hai loại điện tích + 1 bút chì gỗ + 1kẹp nhựa (GDBVMT) + 1 mảnh len, 1 mảnh lụa sấy khô + 2 đũa nhựa có lỗ hỏng + một mũi nhọn đặt trên đế nhựa - Một mảnh phim nhựa, một mảnh kim loại mỏng. - Một bút thử điện, một mảnh len. BÀI 19: Dòng điện – Nguồn - Một nguồn điện và một bóng đèn lắp sẵn điện vào đế đèn. - Một công tắc và 5 đoạn dây nối có vỏ cách điện . - Một bóng đèn pin gắn trên đế BÀI 20: Chất dẫn điện và chất - Năm đoạn dây nối ( hai dây 1 đấu cắm 1 cách điện – Dòng điện trong đầu có kẹp ) kim loại - Một đoạn dây đồng , thép, nhựa, ruột bút chì BÀI 21: Sơ đồ mạch điện – - 1 pin đèn , 1 bóng đèn pin lắp sẵn đế đèn Chiều dòng điện , 1 công tắc , 3 đoạn dây nối, nguồn . BÀI 22: Tác dụng nhiệt và tác - 1 bộ chỉnh lưu hạ thế dụng phát sáng của dòng điện - 5 dây nối, mỗi dây dài khoảng 40cm. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. X. X. 4. X. X. 4. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 4 1. X X. X X.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 25. 28 29. 30. 31 32. 33 LÝ 9 1. - 1 công tắc - 1 đoạn dây sắt mảnh (GDBVMT) - 3 đến 5 mảnh giấy - Một số cầu chì - Nam châm, dây đồng, nhôm, 1 chuông điện - 1 bộ nguồn BÀI 23: Tác dụng từ - Tác - 1 công tắc, bóng đèn pin dụng hóa học và tác dụng sinh - 1 bình đựng dung dịch đồng sunfát có lí của dòng điện (GDBVMT) nắp nhựa có gắn sẵn hai điện cực bằng than chì - Dây nối - Tranh vẽ to sơ đồ chuông điện - Nguồn , bóng đèn , biến trở, 1 ampe kế, BÀI 24: Cường độ dòng điện 1 vôn kế, 1 công tắc, dây nối - 1 nguồn pin mới - 1 vôn kế có GHĐ BÀI 25: Hiệu điện thế - 1 bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn công tắc và dây dẫn - Nguồn BÀI 26: Hiệu điện thế giữa hai - 1 vôn kế đầu dụng cụ dùng điện - 1 bóng đèn pin gắn trên đế - Công tắc , dây BÀI 27: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp BÀI 28: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song - bộ nguồn 6v - 1 bóng đèn 6v BÀI 29: An toàn khi sử dụng - 1 công tắc điện (GDBVMT) - 5 đoạn dây - 1 bút thử điện 1 dây điện trở (điện trở mẫu). 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A. BÀI 1: Sự phụ thuộc của 1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V. cường độ dòng điện vào hiệu 1 công tắc. điện thế giữa hai đầu dây dẫn 1 nguồn điện 6V. 7 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài 30cm.. 1. X. X. 4. X. X. 4. X. X. 4. X. X. 4. X. X. 4. X. X. 1. X. X. 1. 1. X.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. 4. 5. 7. 8. 9. BÀI 3: Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế. BÀI 4: Đoạn mạch nối tiếp. BÀI 5: Đoạn mạch song song. BÀI 7: Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn. BÀI 8: Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn. BÀI 9: Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn (GDBVMT). 1 dây dẫn có điện trở chưa biết giá trị + 1 công tắc điện + 1 nguồn điện có thể điều chỉnh được các giá trị U từ 06V một cách liên tục + 1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V + 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A + 7 đoạn dây nối. + 3 điện trở mẫu lần lượt có giá trị 6 Ω , 10 Ω , 16 Ω + 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A + 1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V + 1 nguồn điện 6V + 1 công tắc + 7 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài khoảng 30cm. 3 điện trở mẫu, trong đó có một điện trở là điện trở tương đương của hai điện trở kia khi mắc song song + 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A + 1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V + 1 nguồn điện 6V + 1 công tắc + 9 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài khoảng 30cm. - 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A.1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V.1 nguồn điện 3V.1 công tắc. 8 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài khoảng 30cm. 3 dây điện trở có cùng tiết diện, được làm bằng cùng một loại vật liệu : 1 dây dài l, một dây dài 2l, 1 dây dài 3l, mỗi dây được quấn quanh một lõi cách điện dẹt và dễ xác định số vòng dây. 2 đoạn dây dẫn bằng hợp kim cùng loại, có cùng chiều dài nhưng có tiết diện lần lượt là S1 và S2. 1 nguồn điện 6V , 1 công tắc, 1 ampe kế có GHĐ: 1,5A và ĐCNN: 0,1A , 1 công tắc 1 vôn kế có GHĐ 10V và ĐCNN 0,1V, 7 đoạn dây có lõi bằng đồng và có vỏ cách điện, mỗi đoạn dài khoảng 30 cm, 2 chốt kẹp nối dây dẫn dẫn. 1cuộn dây bằng inox, trong đó dây dẫn có tiết diện S= 0,1mm2 và có chiều dài l= 2m được ghi rõ, 1 cuộn dây bằng nikêlin với. 4. X. X. 1. X. X. 1. 1. X. 4. X. X. 4. X. X. 4. X. X.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10. 12 13. 15. 22. dây dẫn cũng có tiết diện S= 0,1mm2 và có chiều dài l= 2m, 1 cuộn dây bằng nicrom với dây dẫn cũng có tiết diện S= 0,1mm2 và có chiều dài l= 2m. 1 nguồn điện 4,5V, 1 công tắc, 1 Ampe kế, 1 Vôn kế . - 1 biến trở con chạy có điện trở lớn nhất 20 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A. - 1 biến trở than (chiết áp) có các trị số kĩ thuật như biến trở con chạy nói trên. - 1 nguồn điện 3V;1 bóng đèn 2,5V – 1W; BÀI 10: Biến trở - Điện trở 1 công tắc; 3 điện trở kĩ thuật loại có các dùng trong kĩ thuật vòng màu - 7 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài khoảng 30cm; 3 điện trở kĩ thuật loại có các vòng màu - 3 điện trở kĩ thuật loại có ghi trị số. - 1 biến trở tay quay có cùng trị số kĩ thuật như biến trở con chạy nói trên. 1 bóng đèn 220V – 100W, 1 bóng đèn BÀI 12: Công suất điện 220V – 25, Dây nối, Phích cắm., Bàn là, (GDBVMT) Phích điện nấu nước. BÀI 13: Điện năng – Công của 1 công tơ điện dòng điện - 1 ampe kế có GHĐ 500mA và ĐCNN 10mA. - 1 vôn kế có GHĐ 5V và ĐCNN 0,1V. - 1 nguồn điện 6V. BÀI 15: Thực hành: Xác định - 1 công tắc. công suất của các dụng cụ điện - 9 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài khoảng 30cm. - 1 bóng đèn pin 2,5V – 1W. - 1 quạt điện nhỏ 2,5V. - 1 biến trở 20 Ω - 2A. BÀI 21: Nam châm vĩnh cửu 2 thanh nam chậm thẳng, trong đó một thanh được bọc kín để che phần sơn màu và tên 2 cực. Một ít vụn sắt trộn lẫn vụn gỗ,nhôm,đồng,nhựa xốp.. 1. X. X. 1. 1. X. 4. X. X. 4. X. X. 4. X. X.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 23. 24. BÀI 22: Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường (GDBVMT). BÀI 23: Từ phổ - Đường sức từ. 25. BÀI 24: Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua. 26. BÀI 25: Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện (GDBVMT). 27. BÀI 26: Ứng dụng của nam châm. 28. BÀI 27: Lực điện từ. 29. BÀI 28: Động cơ điện một chiều (GDBVMT). 32. BÀI 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ. Một thanh nam châm hình chữ U. Một kim nam châm nằm trên một mũi nhọn thẳng đứng. Một la bàn. Một giá thí nghiệm và 1 sợi dây để treo thanh nam châm. 2 giá thí nghiệm. 1 biến trở. 1 công tắc. 1 nguồn điện 1 chiều 3V–4,5V. 1 KNC được đặt trên giá . có trục thẳng đứng, 1 đoạn dây dẫn bằng Congtantan dài khoảng 40cm. 5 đoạn dây nối bằng đồng, có bọc cách điện dài khoảng 30cm, 1 Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A Một thanh nam châm thẳng; Một hộp kín bên trong có chứa mạt sắt. Một nam châm chữ U; Một số kim nam châm. 1 tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây của một ống dây dẫn.3 kim nam châm có giá đỡ; 1 nguồn điện 6 V; Ít mạt sắt; 1 công tắc; 1 bút lông. 1 cuộn dây có khoảng 500 vòng, 1 la bàn, 1 giá thí nghiệm, 1 biến trở, nguồn điện, 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN là 0,1A, lõi sắt non, lõi thép, 1 số đinh ghim. 1 ống dây điện khoảng 100 vòng, đường kính khoảng 3cm. 1 giá thí nghiệm, 1 biến trở. 1 nguồn điện. 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A. Nam châm hình chữ U. Loa điện cũ. bộ thiết bị thí nghiệm như hình 27. Hình vẽ 27.2 1 mô hình động cơ điện một chiều, có thể hoạt động được với nguồn điện 6V. 1 nguồn điện 6V. Một đinamô xe đạp có lắp bóng đèn. Một đinamô xe đạp đã bóc một phần vỏ đủ nhìn thấy nam châm và cuộn dây ở trong. 1. 1. X. 4. X. X. 4. X. X. 4. X. X. 4. X. X. 4. X. X. 1. X. X. 1. X. X.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 33 37 38. BÀI 32: Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng (GDBVMT) BÀI 33: Dòng điện xoay chiều (GDBVMT) BÀI 34: Máy phát điện xoay chiều. 1 4. X. 46. BÀI 42: Thấu kính hội tụ. 47. BÀI 43: Ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ. 48. BÀI 44: Thấu kính phân kì. 58. 1. X. BÀI 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng (GDBVMT). 56. 1. biến. thế. BÀI 45: Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì. BÀI 46: Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ. X X. 1. 44. 54. 4. BÀI 47: Sự tạo ảnh trên phim Mô hình máy ảnh. của máy ảnh BÀI 48: Mắt (GDBVMT) Hình 48.1 SGK phóng to. 3 kính lúp với số bội giác khác nhau. BÀI 50: Kính lúp (GDBVMT) 1 thước nhựa có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm. BÀI 52: Ánh sáng trắng và ánh 1 số nguồn sáng màu. sáng màu (GDBVMT) 1 đèn phát ánh sáng trắng.. 41. BÀI 37: Máy (GDBVMT). 53. Mô hình máy phát điện xoay chiều.. X. 4. BÀI 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều (GDBVMT). 52. Bộ thí nghiệm và hình 33.1 – 33.2. 1. 1 ampe kế xoay chiều, 1 vônkế xoay chiều, 1 bóng đèn 3V, 1công tắc, 8 dây dẫn, 1 nguồn điện một chiều 3V-6V, 1 nguồn điện xoay chiều 3V-6V. Biến thế thực hành, Biến thế nguồn., Công tắc., Dây dẫn., Bóng đèn 2,5V., Bảng lắp điện., 1 vôn kế xoay chiều. Tấm nhựa chia độ, Nguồn sáng + chắn sáng 1 khe, Bảng tôn, Biến thế nguồn, Khăn. - 1 thấu kính hội tụ. - 1 nguồn sáng. - 1 giá quang học. - 1 màn hứng. - 1 thấu kính hội tụ. - 1 nguồn sáng. - 1 giá quang học. - 1 màn hứng. + 1 thấu kính phân kì., 1 màn hứng,1 nguồn sáng, 1 giá quang học. + 1 thấu kính phân kì. + 1 màn hứng, + 1 nguồn sáng, + 1 giá quang học. + 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. + 1 vật sáng chữ F khoét trên màn chắn sáng, 1 đèn. + 1 màn hứng nhỏ. + 1 giá quang học có thước đo.. 39. 49. Mô hình cuộn dây và đường sức từ của nam châm.. X X. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 4. 4. X. X. X X X. X. X. X.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 59. BÀI 53: Sự phân tích ánh sáng trắng (GDBVMT). 61. BÀI 55: Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu (GDBVMT). 62. BÀI 56: Các tác dụng của ánh sáng (GDBVMT). 63 CN 6. 1 2,3 4,5 6 7,8 9 10,11, 12 13,14, 15 29,30. 1 bộ tấm lọc màu. 1 lăng kính tam giác đều. 1 màn chắn trên có khoét 1 khe hẹp. 1 bộ tấm lọc màu xanh, đỏ, nữa đỏ nữa xanh. 1 đĩa CD. 1 đèn phát ánh sáng trắng. 1 đèn chiếu có 3 cửa sổ và 2 gương phẳng. 1 bộ tấm lọc màu (đỏ, lục, lam) và 1 tấm chắn sáng. 1 màn ảnh. 1 giá quang học. 1 nguồn 6V. 1 nhiệt kế. 1 TN tác dụng nhiệt của ánh sáng.. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. BÀI 57: Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và không đơn Đĩa CD sắc bằng đĩa CD Tài liệu tham khảo kiến thức về gia đình, Bài mở đầu KTGĐ.. 4. Các loại vải thường dùng trong may mặc – THGDMT Lựa chọn trang phục – THGDMT Thực hành: Lựa chọn trang phục – THGDMT Sử dụng và bảo quản trang phục – THGDMT Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh – THGDMT. Bộ mẫu các loại vải.. 1. X. X. Sưu tầm một số mẫu trang phục công sở, lễ hội, thể thao, bảo hộ lao động .... 1. X. X. 1. X. X. Mẫu quần, áo cắt bằng giấy, vật thật quần áo.. 1. X. X. + Bộ kim, chỉ, kéo, vải, kim khâu len, len màu. + Một đôi bao tay mẫu. + Vẽ và cắt sẵn mẫu giấy như H1.17/ SGK. Bộ dụng cụ cắt khâu: phấn màu, vải mềm, kéo v mẫu giấy đã cắt sẵn. Tranh vẽ vỏ gối phóng to. Một mẫu vỏ gối hoàn chỉnh. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. Một số bình cắm, một số dụng cụ dao, kéo, mút xốp, lưới thép, bàn chông.. 1. X. X. Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật – THGDMT Cắm hoa trang trí. Mẫu vật quần, áo bằng giấy.. X. X.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 34,35, 36 37,38, 39 40,41. 42,43. Thực hành : Cắm hoa – THGDMT Cơ sở của ăn uống hợp lí – THGDMT Vệ sinh an toàn thực phẩm Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn – THGDMT. Một bình hoa mẫu. Một số rau, quả, đậu, củ, trứng. Tranh vẽ lớn các hình 3-14, 3-15 trang 77 SGK. Tranh vẽ 3-17 trang 81, 3-18, 3-19 trang 82 SGK. Một số rau củ, quả, một số hạt đậu các loại, bắp, gạo.. Các phương pháp chế biến thực phẩm. -Xà lách trộn dầu giấm, gỏi, củ kiệu, củ cải trắng, củ cà rốt làm chua, cải chua, củ cải muối. Thực hành: Chế biến món ăn - 100 g xà lách, 15g hành tây, 50 g cà Trộn dầu giấm - Rau xà lách – chua, rau thơm, ớt, xì dầu, nước tương, 47,48 THGDMT 1 thìa cà phê tỏi phi vàng, giấm, đường, muối, tiêu, dầu. Thực hành: Chế biến món ăn - - 50 g đậu phộng rang giã nho, 1 Kg Trộn hỗn hợp - Nộm rau rau muống, 5 củ hành khô, 1 quả 49,50 muống – THGDMT chanh, đường, giấm, nước mắm, tỏi ớt rau thơm. Tổ chức bữa ăn hợp lí trong Các hình ảnh một số món ăn hoặc 52.53 gia đình thực đơn. 54,55, Quy trình tổ chức bữa ăn – Giấy thực đơn một bữa tiệc của một 56 THGDMT quán ăn. Danh sách các món ăn thường ngày 57,58 Thực hành: Xây dựng thực đơn trong gia đình. Bảng cơ cấu thực hiện bữa ăn trong ngày. 44,45, 46. 59,60 62,63. Thực hành: Tỉa hoa trang trí 1 bụi hành lá, 2 trái ớt to. 2 trái cà món ăn từ một số loại rau, củ, chua, 2 trái dưa. quả – THGDMT Thu nhập của gia đình – Tranh ảnh sưu tầm về các ngành nghề. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THGDMT. Hình minh họa đầu chương SGK Chi tiêu trong gia đình Bài 1: Giới thiệu nghề điện dân Tranh ảnh nghề điện dân dụng. 1 dụng - Mẫu vật: một số dây dẫn điện, dây cáp Bài 2: Vật liệu dùng trong lắp 2 điện. đặt mạng điện trong nhà - Một số vật cách điện của mạng điện. - Tranh vẽ một số đồng hồ đo điện - Tranh vẽ một số dụng cụ cơ khí thường dùng trong lắp đặt điện Bài 3: Dụng cụ dùng trong lắp 3 - Một số đồng hồ đo điện: Vôn kế, Ampe đặt mạng điện trong nhà kế, công tơ điện, đồng hồ vạn năng. - Một số dụng cụ cơ khí: thước cuộn, thước cặp, kìm điện các loại,khoan,… Bài 4: Thực hành : Sử dụng vôn kế (1) , ampe kế (1) , ôm kế (1), oát 4,5,6 đồng hồ điện kế (1), đồng hồ vạn năng. - Tranh vẽ quy trình nối day dẫn điện - Một số mẫu các loại mối nối day dẫn Bài 5: Thực hành : Nối dây dẫn điện 7,8,9 điện (THGDMT) - Dụng cụ: kìm tuốt, kìm nhọn, kìm cắt… - Vật liệu: Dây dẫn điện lõi 1 sợi, giấy ráp, băng keo cách điện… - Tranh vẽ hình 6.1, 6.2 SGK - Dụng cụ: Kìm điện, tua vít, dao nhỏ, bút 11, 12, Bài 6: Thực hành : Lắp mạch thử điện 13 điện bảng điện (THGDMT) - Vật liệu, thiết bị: bảng điện, dây dẫn điện, giấy ráp, băng keo cách điện, công tắc, cầu chì, ổ cắm, phích cắm. - Tranh vẽ hình 7-1, 7-2 SGK Bài 7:Thực hành : Lắp mạch - Bảng dự trù dụng cụ, vật liệu và thiết bị 14, 15 điện đèn ống huỳnh quang bảng điện, công tắc, bộ đèn, cầu chì, tua (THGDMT) vít, kìm các loại, giấy ráp, … Kìm điện, tua vít, dao nhỏ Bài 8:Thực hành : Lắp mạch 19, 20, - Vật liệu, thiết bị: Bảng điện, công tắc 2 điện hai công tắc hai cực điều 21 cực, cầu chì, bóng đèn, kìm các loại, tua khiển hai đèn (THGDMT) vít, giấy ráp, dây dẫn,… 22, 23, Bài 9: Thực hành : Lắp mạch Kìm điện, tua vít, dao nhỏ, … 68,69. CN 9. trong xã hội, về kinh tế gia đình VAC, thủ công, dịch vụ. 1. X. X. 1. X. X. 4. X. X. 1. X. 4. X. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 1. X. X. 4. X. X. 4. X. X.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn (THGDMT) Bài 10: Thực hành : Lắp mạch 25, 26, điện một công tắc ba cực điều 27 khiển hai đèn (THGDMT) 24. 29, 30. 31. - Vật liệu, thiết bị: Cầu chì, công tắc ba cực, bóng đèn, dây dẫn, băng cách điện, Kìm điện, tua vít, dao nhỏ, … - Vật liệu, thiết bị: Cầu chì, công tắc ba cực, bóng đèn, dây dẫn, băng cách điện, - Một số tranh vẽ hoặc ảnh chụp các kiểu dây dẫn trong nhà - Một số mẫu dây dẫn điện Bài 11: Lắp đặt dây dẫn của - Một số mẫu phụ kiện lắp đặt dây dẫn mạng điện trong nhà điện: ống luồn dây PVC, loại tròn và vuông có nắp đậy, puli, kẹp sứ, ống nối thẳng, ống nối T, ống nối L, … - Một số vật mẫu về dây dẫn điện còn mới và cũ - Một số thiết bị điều khiển và bảo vệ của Bài 12: Kiểm tra an toàn điện mạng điện trong nhà: cầu chì, ồ cắm điện, trong nhà phích cắm điện, … - Một số đồ dùng điện không đảm bảo an toàn: dây dẫn sứt võ cách điện,… - Bút thử điện. 4. X. 1. X. 1. 1. X X. X. GVBM. NGUYỄN VĂN HIẾU.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×