Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Bai 17 Silic va hop chat cua silicPhan B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 17 : SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhóm 4:  Phạm Thị Thu  Chương Mỹ Hà  Nông Thị Tuyết Ngân  Nguyễn Thanh Duy  Nguyễn Quang Minh  Vũ Thị Kim Chi  Nguyễn Thị Thu Loan  Nguyễn Mai Hằng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HỢP CHẤT CỦA SILIC. i ộ N. i ộ N. i ộ N. n u d. n u d. n u d. 1 0 g. SILIC ĐIOXIT. 2 0 g. AXIT SILIXIC. 3 0 g. MUỐI SILICAT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tính chất vật lý. Tính chất hóa học. 01. 02. NỘI DUNG CHÍNH. 03 Ứng dụng. 04 Điều chế.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. SILIC ĐIOXIT  Công thức: SiO2  Trạng thái tự nhiên: SiO2 tồn tại ở dạng cát, hoặc thạch anh.  Tính chất vật lý:  Dạng tinh thể.  Không tan trong dung dịch..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thạch anh tóc. Thạch anh xanh. Thạch anh tím. Thạch anh hồng. Quả cầu thạch anh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. SILIC ĐIOXIT  Tính chất hóa học: SiO2 là oxit axit.  Tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng.  Tan tốt trong kiềm nóng chảy, cacbonat KL kiềm nóng chảy tạo thành silicat.. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2O SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 +CO2  Tan trong axit flohiđric:. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O → Dung dịch HF dùng để khắc chữ và hình trên thuỷ tinh..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. SILIC ĐIOXIT  Ứng dụng:  Điều chế Si. VD: to. SiO2 + 2C → Si + 2CO to. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO  Là nguyên liệu sản xuất thủy tinh, đồ gốm….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. AXIT SILIXIC  Công thức: H2SiO3  Tính chất vật lý:  Dạng keo.  Không tan trong nước..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. AXIT SILIXIC  Tính chất hóa học:  Bị mất nước khi đun nóng, khi mất một phần nước tạo thành vật liệu xốp là silicagen. H2SiO3 Silicagen  Là axit rất yếu (H2SiO3 <H2CO3 ) Na2SiO3 + CO2 + H2O  Na2CO3 + H2SiO3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. AXIT SILIXIC  Ứng dụng: Silicagen hấp phụ mạnh (do có diện tích bề mặt lớn), dùng để hút hơi ẩm..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> III. MU Ố I SILICAT  Công thức: SiO 3. 2-.  Tính chất hóa học:  H2SiO3 dễ tan trong dung dịch kiềm Muối. silicat..  Chỉ silicat KL kiềm mới tan trong nước.  Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.  Silicat KL kiềm bị thủy phân mạnh tạo MT kiềm.. Na2SiO3 + 2H2O ↔ H2SiO3 + 2NaOH.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III. MUỐI SILICAT  Ứng dụng: Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và. K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.  Sản xuất vải hoặc gỗ khó cháy.  Dùng để chế tạo keo dán thuỷ tinh, sứ và vật liệu xây dựng chịu nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Sơ đồ tư duy.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thí nghiệm: SiO2 + HF.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> BÀI THUYẾT TRÌNH ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC CHÚC THẦY VƯỢNG ĐẸP TRAI VÀ CÁC BẠN CÓ MỘT NGÀY TỐT LÀNH SEE YOU AGAIN!!!!.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> From Tổ 4 with love <3.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×