Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

LOGARIT T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.65 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 3:. (Tiết 2).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0. log a 1 0 log a a 1. log a  a   . Với a>0, a≠1; b1, b2 >0. log a (b1.b2 ) log a b1  log a b2 b log a 1 log a b1  log a b2 b2 log a b  log a b. log a b . Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. a loga b b. II. Quy tắc tính lôgarit. III. Đổi cơ số log b log a b  c ; log c a. IV. Lôgarit thập phân. Lôgarit tự nhiên 1. Lôgarit thập phân. 1 1 ; log a b  log a b  log b a. log10b (b>0) được viết là logb hoặc lgb. 2. Logarit tự nhiên. n 1   Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e, và U  1  Dãy số (U ) với hạn n   có giới n n là lnb.  viết n được logeb (b>0) 1 lim  1   e; e 2, 718281828459045 n   Chúný: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính  a≠10,  a≠e ta sử dụng công thức đổi log b với a. cơ số.. log b log a b  ; log a. ln b log a b  ln a.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0. log a 1 0 log a a 1. a loga b b. log a  a   . II. Quy tắc tính lôgarit. Với a>0, a≠1; b1, b2 >0. log a (b1.b2 ) log a b1  log a b2 b log a 1 log a b1  log a b2 b2 log a b  log a b III. Đổi cơ số log b log a b  c ; log c a log a b . 1 1 ; log a b  log a b  log b a. IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên ln b log b log a b  ; log a b  ln a log a. IV. Lôgarit thập phân. Lôgarit tự nhiên 1. Lôgarit thập phân 2. Logarit tự nhiên. Chú ý: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính logab với a ≠ 10, a ≠ e ta sử dụng công thức đổi cơ số.. log b log a b  ; log a. ln b log a b  ln a. Ví dụ 5: Để tính log25 ta bấm. log(5) : lo g(2) bấm “ = ”. hoặc ta bấm ln(5) : ln(2) bấm “ = ” Kết quả: log25  2.321928095.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0. log a 1 0 log a a 1. V. Bài tập áp dụng:. a loga b b. log a  a   . II. Quy tắc tính lôgarit. Với a>0, a≠1; b1, b2 >0. log a (b1.b2 ) log a b1  log a b2 b log a 1 log a b1  log a b2 b2 log a b  log a b III. Đổi cơ số log b log a b  c ; log c a log a b . 1 1 ; log a b  log a b  log b a. IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên ln b log b log a b  ; log a b  ln a log a. 1 3. Ai nhanh hôn ai?. 2 BTVN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0. log a 1 0 log a a 1. a loga b b. V. Bài tập áp dụng: Câu 1: Biết log6 = m; log5 = n Tính log65 theo m, n?. 01 02 03 04 05 06 07 08 20 19 18 17 13 14 15 16 12 11 10 09 00 34 27 37 30 36 32 39 38 28 24 29 21 25 26 23 31 33 40 22 35. log a  a   . II. Quy tắc tính lôgarit. Với a>0, a≠1; b1, b2 >0. log a (b1.b2 ) log a b1  log a b2 b log a 1 log a b1  log a b2 b2 log a b  log a b III. Đổi cơ số log b log a b  c ; log c a log a b . 1 1 ; log a b  log a b  log b a. IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên ln b log b log a b  ; log a b  ln a log a. Ối! Sai rồi…. A) n/m(m≠0). B) m/n(n≠0). C) n. D) m.n.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0. log a 1 0 log a a 1. a loga b b. V. Bài tập áp dụng: Câu Câu 2: 2: Các Các mệnh mệnh đề đề sau sau mệnh mệnh đề đề nào nào sai? sai?. log a  a   . II. Quy tắc tính lôgarit. Với a>0, a≠1; b1, b2 >0. log a (b1.b2 ) log a b1  log a b2 b log a 1 log a b1  log a b2 b2 log a b  log a b III. Đổi cơ số log b log a b  c ; log c a log a b . 1 1 ; log a b  log a b  log b a. IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên ln b log b log a b  ; log a b  ln a log a. A Không có lôgarit của số 0. Rất tiếc. B Không có lôgarit của số âm. C. Có lôgarit của một số không âm.. D Có lôgarit của một số dương.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0. log a 1 0 log a a 1. a loga b b. V. Bài tập áp dụng:. Câu 3:. log a  a   . 3. bằng. Chúc mừng bạn! Ồ ! Tiếc quá.. II. Quy tắc tính lôgarit. Với a>0, a≠1; b1, b2 >0. log a (b1.b2 ) log a b1  log a b2 b log a 1 log a b1  log a b2 b2 log a b  log a b. log9 5. A) 5. B) 2. C) 52. D) 51/2. III. Đổi cơ số log b log a b  c ; log c a log a b . 1 1 ; log a b  log a b  log b a. IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên ln b log b log a b  ; log a b  ln a log a.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §3. LÔGARIT (Tiết 2) I. Khái niệm 1. Định nghĩa 2. Tính chất Với a>0, a≠1, b>0. log a 1 0 log a a 1. a loga b b. log a  a   . II. Quy tắc tính lôgarit. Với a>0, a≠1; b1, b2 >0. log a (b1.b2 ) log a b1  log a b2 b log a 1 log a b1  log a b2 b2 log a b  log a b III. Đổi cơ số log b log a b  c ; log c a log a b . 1 1 ; log a b  log a b  log b a. IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên ln b log b log a b  ; log a b  ln a log a. V. Bài tập áp dụng: Bài 1: Điền vào chỗ trống (…) 7 10 của ………. 1) log7 là logarit cơ số ……. ln5 là logarit tự nhiên của 5. 2) ……… 1 = 0; 3) log2012…….. 2 log12122 = ……….. 4) log…… 14 14 = 1;. log……. 2 = 1/3 23. 7 ; 5) eln7 = ……. 5 10log5 = ………..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×